Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GIẢI CHI TIẾT vạt lý hạt NHÂN 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.62 KB, 2 trang )

GIẢI CHI TIẾT VẠT LÝ HẠT NHÂN 2012
238
92

U

Câu 1: Hạt nhân urani
206
82

sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì

Pb

238
92

U

. Trong quá trình đó, chu kì bán rã của

biến đổi thành hạt nhân chì là
238
92

U

9

4,47.10 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.10
18



6,239.10 hạt nhân

206
82

20

hạt nhân



Pb

. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất
238
92

U

cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
. Tuổi của khối đá
khi được phát hiện là
A. 3,3.108 năm.
B. 6,3.109 năm.
C. 3,5.107 năm.
D. 2,5.106 năm.
Giải: Số hạt nhân chì được tạo thành bằng số hạt nhân uran bị phân rã
NU = (NU + NPb)
t = T.


ln1,0525
ln 2

e − λt

------>

e λt

= (1 +

N Pb
NU

) = 1,0525 ---->

= 0,32998. 109 năm = 3,3 ,108 năm. Chọn đáp án A
4
2

1
1

He

H + 37 Li → 24 He + X

Câu 2: Tổng hợp hạt nhân heli
từ phản ứng hạt nhân

. Mỗi
phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5
mol heli là
A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV.
C. 5,2.1024 MeV.
D. 2,4.1024 MeV.
Giải: Hạt nhân X chính là
ra

4
2

He

. Khi 2 hạt
4
2

4
2

He

được tạo thành thì năng lượng tỏa

He

∆E = 17,3MeV . Trong 0,5mol
có Năng lượng liên kết riêng hạt nhân
Do đó Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

E=

1
4

4
2

He

.6,02.1023.17,3 = 2,6.1024 MeV. Chọn đáp án B
2
1

3
1

H

4
2

H

He

Câu 3: Các hạt nhân đơteri
; triti
, heli
có năng lượng liên kết lần lượt

là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự
giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.

2
1

H

;

4
2

He

;

3
1

H

.

B.

2
1


H

;

3
1

H

;

4
2

He

.

C.

4
2

He

;

3
1


H

;

2
1

H

.

D.

3
1

H

;

4
2

He

;

2
1


H

.


2
1

3
1

H

H

4
2

He

Năng lượng liên kết riêng của đơteri
; triti
, heli
là 1,11 MeV/nuclon;
2,83MeV/nuclon và 7,04 MeV/nuclon. Năng lượng liên kết riêng càng lớn càng
bền vững. Chọn đáp ná C
Câu 4: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ
α

α


và biến thành hạt nhân Y.

Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt
nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A.

4v
A+4

B.

2v
A−4

4v
A−4

C.

D.

Giải: theo ĐL bảo toàn động lượng m YvY = mα vα ---> vY =
C

2v
A+4

4v
A−4


Chọn đáp án

l

Câu 5. Một thanh có chiều dài riêng là . Cho thanh chuyển động dọc theo
phương chiều dài của nó trong hệ quy chiếu quán tính có tốc độ bằng 0,8 c (c là tốc
độ ánh sáng trong chân không). Trong hệ quy chiếu đó, chiều dài của thanh bị co
bớt 0,4 m. Giá trị của
A. 2 m
1−

Giải: l = l0

l


B. 1 m

C. 4 m

D. 3 m

2

v
c2

= 0,6l0 ----> l0 – l = 0,4l0 = 0,4m -----> l0 = 1m. Chọn đáp án B




×