Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Cácdạng bài luyện tập phương trình đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.39 KB, 10 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

BÀI TẬP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG Oxy
Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1; -2), đường cao CH : x – y
+ 1 = 0, đường phân giác trong BN : 2x + y + 5 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B, C và tính diện tích tam
giác ABC.
Bài làm :
AB đi qua A(1 ;-2) và AB ⊥ CH ⇒ AB : x + y + 1 = 0
x + y + 1 = 0
 x = −4
⇒
B = AB ∩ BN nên tọa độ điểm B là nghiệm của hpt 
2 x + y + 5 + 0
y = 3
⇒ B(-4 ; 3)
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua BN thì A’ ∈ BC.
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với BN là d : x – 2y – 5 = 0.
Gọi I = d ∩ BN thì tọa độ điểm M là nghiệm của hệ pt :
x − 2 y − 5 = 0
 x = −1
⇒
⇒ I(--1;-3).

2 x + y + 5 + 0
 y = −3
I là trung điểm của AA’ nên A’(-3 ;-4)
Phương trình đường thẳng BC : 7x + y + 1 = 0
C= BC ∩ CH nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt :
13



 x = − 4
7 x + y + 25 = 0

⇒
9

x − y + 1 = 0
 y = − 4
13 9
;− )
4 4
15 2
BC =
, d(A,BC) = 3 2 ;
4
45
SABC =
24
⇒ C( −

Bài 2:Trong mặt phẳng oxy cho ∆ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3y
- 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình : x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C .
Tính diện tích ∆ABC .
Bài làm :
- Đường thẳng (AC) qua A(2;1) và vuông góc với đường cao kẻ qua B , nên có véc tơ chỉ phương
r
x = 2 + t
n = ( 1; −3) ⇒ ( AC ) : 
( t ∈ R)

 y = 1 − 3t
x = 2 + t

- Tọa độ C là giao của (AC) với đường trung tuyến kẻ qua C : ⇒  y = 1 − 3t
x + y +1 = 0



Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Giải ta được : t=2 và C(4;-5). Vì B nằm trên đường cao kẻ qua B suy ra B(3a+7;a) . M là trung
 3a + 9 a + 1 
;
điểm của AB ⇒ M 
÷.
2 
 2
- Mặt khác M nằm trên đường trung tuyến kẻ qua C :
3a + 9 a + 1

+
+ 1 = 0 ⇔ a = −3 ⇔ B ( 1; −2 )
2
2
uuur
12
x − 2 y −1
=

⇔ 3 x − y − 5 = 0, h ( C; AB ) =
- Ta có : AB = ( −1; −3) ⇔ AB = 10, ( AB ) :
1
3
10
1
1
12
10.
= 6 (đvdt).
- Vậy : S ABC = AB.h ( C , AB ) =
2
2
10
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết
trực tâm H (1;0) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K (0; 2) , trung điểm cạnh AB là M (3;1) .
Bài làm :
- Theo tính chất đường cao : HK vuông góc với AC cho
nên
uuur (AC) qua K(0;2) có véc tơ pháp tuyến
KH = ( 1; −2 ) ⇒ ( AC ) : x − 2 ( y − 2 ) = 0 ⇔ x − 2 y + 4 = 0 .
A
K(0;2)
-uu
Burnằm trên (BH) qua H(1;0) và có véc tơ chỉ phương
KH = ( 1; −2 ) ⇒ B ( 1 + t ; −2t ) .
M(3;1)
H(1;0)
- M(3;1) là trung điểm của AB cho nên A(5-t;2+2t).
- Mặt khác A thuộc (AC) cho nên : 5-t-2(2+2t)+4=0 , suy

B
C
ra t=1 . Do đó A(4;4),B(2;-2)
- uVì
uur C thuộc (AC) suy
uuurra C(2t;2+t) ,
BC = ( 2t − 2; 4 + t ) , HA = ( 3; 4 ) . Theo tính chất đường cao kẻ từ A :
uuur uuur
⇒ HA.BC = 0 ⇒ 3 ( 2t − 2 ) + 4 ( 4 + t ) = 0 → t = −1 . Vậy : C(-2;1).
uuu
r
r
x−4 y−4
=
- (AB) qua A(4;4) có véc tơ chỉ phương BA = ( 2;6 ) // u = ( 1;3) ⇒ ( AB ) :
1
3
⇔ 3x − y − 8 = 0
uuur
- (BC) qua B(2;-2) có véc tơ pháp tuyến HA = ( 3; 4 ) ⇒ ( BC ) : 3 ( x − 2 ) + 4 ( y + 2 ) = 0
⇔ 3x + 4 y + 2 = 0 .
Bài 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x
– 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm
toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
Bài làm :
Dễ nhận thấy B là giao của BD với AB cho nên tọa dộ B là nghiệm của hệ :
x − 2 y +1 = 0
 21 13 
⇒ B ; ÷


 5 5
 x − 7 y + 14 = 0
- Đường thẳng (BC) qua B(7;3) và vuông góc với (AB) cho nên có véc tơ chỉ phương:
21

r
 x = 5 + t
u = ( 1; −2 ) ⇒ ( BC ) : 
 y = 13 − 2t

5


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

- Ta có : R ( AC , BD ) = R BIC = 2R ABD = 2ϕ = 2R ( AB, BD )
uu
r uu
r
uu
r
ur
n1.n2
1 + 14
15
3
=
=

r =
- (AB) có n1 = ( 1; −2 ) , (BD) có n2 = ( 1; −7 ) ⇒ cosϕ = ur uu
5 50 5 10
10
n1 n2
r
- Gọi (AC) có n = ( a, b ) ⇒ cos ( AC,BD ) = cos2ϕ =

a-7b

4
9
= 2 cos 2 ϕ − 1 = 2  ÷− 1 =
5
 10 
50 a 2 + b 2

- Do đó : ⇒ 5 a − 7b = 4 50 a 2 + b 2 ⇔ ( a − 7b ) = 32 ( a 2 + b 2 ) ⇔ 31a 2 + 14ab − 17b 2 = 0
2

17
17

a = − b ⇒ ( AC ) : − ( x − 2 ) + ( y − 1) = 0 ⇔ 17 x − 31 y − 3 = 0

31
31
- Suy ra : 
 a = b ⇒ ( AC ) : x − 2 + y − 1 = 0 ⇔ x + y − 3 = 0
21


x
=
+t

5

13
7

 14 5 
- (AC) cắt (BC) tại C ⇒  y = − 2t ⇔ t = ⇒ C  ; ÷
5
15
 3 3

x − y − 3 = 0


x − 2 y +1 = 0
x = 7
⇔
⇔ A ( 7; 4 )
- (AC) cắt (AB) tại A : ⇔ 
x − y − 3 = 0
y = 4
x = 7 + t
- (AD) vuông góc với (AB) đồng thời qua A(7;4) suy ra (AD) : 
 y = 4 − 2t
x = 7 + t

7

 98 46 
⇒ t = ⇒ D ; ÷
- (AD) cắt (BD) tại D :  y = 4 − 2t
15
 15 15 
 x − 7 y + 14 = 0

- Trường hợp (AC) : 17x-31y-3=0 các em làm tương tự .
Bài 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai
đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết
phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG
Bài làm :
x = t
- B thuộc d suy ra B : 
, C thuộc d' cho
A(2;3)
 y = −5 − t
 x = 7 − 2m
x+2y-7=0
nên C: 
.
y = m
G(2;0)
- Theo tính chất trọng tâm :
C
( t − 2m + 9 ) = 2, y = m − t − 2 = 0
⇒ xG =
M

B
G
3
3
x+y+5=0
m − t = 2
m = 1
⇔
- Ta có hệ : 
t − 2m = −3 t = −1


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

r
- Vậy : B(-1;-4) và C(5;1) . Đường thẳng (BG) qua G(2;0) có véc tơ chỉ phương u = ( 3; 4 ) , cho
20 − 15 − 8 13
x−2 y
= ⇔ 4 x − 3 y − 8 = 0 ⇒ d ( C ; BG ) =
= =R
3
4
5
5
13
169
2
2

- Vậy đường tròn có tâm C(5;1) và có bán kính R= ⇒ ( C ) : ( x − 5 ) + ( y − 1) =
5
25
Bài 6: Trong mp (Oxy) cho đường thẳng (∆) có phương trình: x – 2y – 2 = 0 và hai điểm A
(-1;2); B (3;4). Tìm điểm M ∈ (∆) sao cho 2MA 2 + MB 2 có giá trị nhỏ nhất
Bài làm :
- M thuộc ∆ suy ra M(2t+2;t )
nên (BG):

- Ta có : MA2 = ( 2t + 3) + ( t − 2 ) = 5t 2 + 8t + 13 ⇒ 2MA2 = 10t 2 + 16t + 26
2

2

Tương tự : MB 2 = ( 2t − 1) + ( t − 4 ) = 5t 2 − 12t + 17
2

2

2
- Do dó : f(t)= 15t + 4t + 43 ⇒ f ' ( t ) = 30t + 4 = 0 → t = −

2
. Lập bảng biến thiên suy ra min f(t)
15

2
641
 26 2 
đạt được tại t = − ⇒ M  ; − ÷

15
15
 15 15 
Bài 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x - y - 2
= 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình
cạnh BC
Bài làm :
- y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương
trình cạnh BC
x − y − 2 = 0
⇔ A ( 3;1)
- (AB) cắt (AC) tại A : ⇒ 
x + 2 y − 5 = 0
=

- B nằm trên (AB) suy ra B(t; t-2 ), C nằm trên (AC) suy ra C(5-2m;m)
t − 2m + 8

=3
 xG =
t − 2m = 1  m = 2 → C ( 1; 2 )
3
⇔
⇔
- Theo tính chất trọng tâm : 
t + m = 7
 y = t + m −1 = 2
t = 5 → B ( 5;3)
G


3
Bài 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương
trình x+y+1=0 trung tuyến từ đỉnh C có phương trình : 2x-y-2=0 . Viết phường trình đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC
Bài làm :
- Đường thẳng d qua A(3;0) và vuông
r góc với
(BH) cho nên có véc tơ chỉ phương u = ( 1;1) do
B
2x-y-2=0
x = 3 + t
đó d : 
. Đường thẳng d cắt (CK) tại C :
K
y = t
x = 3 + t

A(3;0)
→ t = −4 ⇔ C ( −1; −4 )
y = t
C
H
2 x − y − 2 = 0

x+y+1=0


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn


- Vì K thuộc (CK) : K(t;2t-2) và K là trung điểm của AB cho nên B đối xứng với A qua K suy ra
B(2t-3;4t-4) . Mặt khác K lại thuộc (BH) cho nên : (2t-3)+(4t-4)+1=0 suy ra t=1 và tạo độ B(-1;0) .
2
2
2
2
2
Gọi (C) : x + y − 2ax − 2by + c = 0 ( a + b − c = R > 0 ) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
1

a=

9 − 6a + c = 0
2


⇒ b = 0
Cho (C) qua lần lượt A,B,C ta được hệ :  4 + 4a + c = 0
5 + 2a + 8b + c = 0 c = −6



2

1
25

- Vậy (C) :  x − ÷ + y 2 =
2

4

Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông có đỉnh (-4;5) và một đường chéo có phương trình :
7x-y+8=0 . Viết phương trình chính tắc các cạnh hình vuông
Bài làm :
- Gọi A(-4;8) thì đường chéo (BD): 7x-y+8=0. Giả sử B(t;7t+8) thuộc (BD).
- Đường chéo (AC) qua A(-4;8) và vuông góc với (BD) cho nên có véc tơ chỉ phương
r
 x = − 4 + 7t
x+4 y −5
u ( 7; −1) ⇒ ( AC ) : 

=
⇔ x + 7 y − 39 = 0 . Gọi I là giao của (AC) và (BD)
7
−1
y = 5−t
 x = −4 + 7t
1

 1 9
→ t = ⇔ I  − ; ÷ ⇔ C ( 3; 4 )
thì tọa độ của I là nghiệm của hệ :  y = 5 − t
2
 2 2
7 x − y + 8 = 0

uuu
r
uuur

- Từ B(t;7t+8) suy ra : BA = ( t + 4;7t + 3) , BC = ( t − 3;7t + 4 ) . Để là hình vuông thì BA=BC :
t = 0
2
Và BAvuông góc với BC ⇔ ( t + 4 ) ( t − 3) + ( 7t + 3) ( 7t + 4 ) = 0 ⇔ 50t + 50t = 0 ⇔ 
 t = −1
t = 0 → B ( 0;8 )
 B ( 0;8 ) → D ( −1;1)
⇔
. Tìm tọa độ của D đối xứng với B qua I ⇒ 
t = −1 → B ( −1;1)
 B ( −1;1) → D ( 0;8 )
uuur
x + 4 y −5
=
- Từ đó : (AB) qua A(-4;5) có u AB = ( 4;3) → ( AB ) :
4
3
uuur
x+4 y −5
=
(AD) qua A(-4;5) có u AD = ( 3; −4 ) → ( AB ) :
3
−4
uuur
x y −8
(BC) qua B(0;8) có u BC = ( 3; −4 ) ⇒ ( BC ) : =
3
−4
uuur
x +1 y −1

=
(DC) qua D(-1;1) có u DC = ( 4;3) ⇒ ( DC ) :
4
3
* Chú ý : Ta còn cách giải khác
1
x 31
- (BD) : y = 7 x + 8 , (AC) có hệ số góc k = − và qua A(-4;5) suy ra (AC): y = + .
7
7 7


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

 x A + xC = 2 xI
y + y = 2y
C
I
 A

-Gọi I là tâm hình vuông :
 yI = 7 xI + 8 ⇒ C ( 3; 4 )

 y = − xC + 31
 C
7 7
r
r

rr r r
0
- Gọi (AD) có véc tơ chỉ phương u = ( a; b ) , ( BD ) : v = ( 1;7 ) ⇒ a + 7b = uv = u v cos45
3
3
3
⇒ ( AD ) : y = ( x + 4 ) + 5 = x + 8
4
4
4
4
4
1
3
3
7
Tương tự : ( AB ) : y = − ( x + 4 ) + 5 = − x − , ( BC ) : y = ( x − 3 ) + 4 = x + và đường thẳng
3
3
3
4
4
4
4
4
(DC): y = − ( x − 3) + 4 = − x + 8
3
3
Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là:x + 2y – 5
= 0 và 3x – y + 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC, biết rằng AC đi qua điểm F(1; - 3).

Bài làm :
- Ta thấy B là giao của (AB) và (BC) cho nên tọa độ B
9

A
x=−

x
+
2
y

5
=
0


7
⇒
là nghiệm của hệ : 
x+2y-5=0
3 x − y + 7 = 0  y = − 22

F(1;-3)
7
 9 22 
⇔ B  − ; − ÷. Đường thẳng d' qua A vuông góc với
7 
B
C

 7
3x-y+7=0
r
r
1
(BC) có u = ( 3; −1) ⇒ n = ( 1;3) ⇔ k = − . (AB) có
3
1
k AB = − . Gọi (AC) có hệ số góc là k ta có phương
2
1

1 1
1
k =−
− +
k+

8
3 ⇔ 1 = 3k + 1 ⇔ 15k + 5 = 3 − k ⇔ 15k + 5 = 3 − k ⇔ 
trình : 2 3 =

11
k
5 3− k
15k + 5 = k − 3
k = − 4
1−
1−


23
3
7
1
1
- Với k=- ⇒ ( AC ) : y = − ( x − 1) − 3 ⇔ x + 8 y + 23 = 0
8
8
4
4
- Với k= ⇒ ( AC ) : y = − ( x + 1) − 3 ⇔ 4 x + 7 y + 25 = 0
7
7
⇔ a + 7b = 5 a 2 + b 2 . Chọn a=1, suy ra b =

Bài 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d1: 2x + y + 5 = 0, d2: 3x + 2y – 1 = 0 và điểm
G(1;3). Tìm tọa độ các điểm B thuộc d1 và C thuộc d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm G làm
trọng tâm. Biết A là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d 2
Bài làm :
2
x
+
y
+
5
=0

 x = −11
⇔
⇒ A ( −11;17 )

- Tìm tọa độ A là nghiệm của hệ : 
3 x + 2 y − 1 = 0
 y = 17


Gia sư Thành Được
- Nếu C thuộc
d1 ⇒ C ( t ; −2t − 5 )

www.daythem.edu.vn
C

, B ∈ d 2 ⇒ B ( 1 + 2m; −1 − 3m )

3x+2y-1=0
- Theo tính chất trọng tâm của tam giác ABC khi G là
 t + 2m − 10
=1
M

t + 2m = 13
A
3
G

trọng tâm thì : 

11 − 2t − 3m = 3 2t + 3m = 2

3

2x+y+5=0
t = 13 − 2m
t = 13 − 2m t = −35
B
⇔
⇔
⇒
2 ( 13 − 2m ) + 3m = 2
m = 24
 m = 24
- Vậy ta tìm được : C(-35;65) và B( 49;-53).
Bài 12: Trong mặt phẳng tọa độ độ Oxy, cho tam giác ABC có C(1;2), hai đường cao xuất phát từ
A và B lần lượt có phương trình là x + y = 0 và 2x – y + 1 = 0. Tính diện tích tam giác ABC.
Bài làm :
- (AC) qua C(1;2) và vuông góc với đường cao BK cho nên có :
r
x −1 y − 2
u = ( 2; −1) ⇒ ( AC ) :
=
⇔ x + 2y −5 = 0
2
−1
3

x=

2 x − y + 1 = 0
5

 3 11 

5
⇔
⇔ A  ; ÷⇒ AC =
- (AC) cắt (AH) tại A : 
5
5 5 
x + 2 y − 5 = 0
 y = 11

5
uuur
x = 1+ t
- (BC) qua C(1;2) và vuông góc với (AH) suy ra u BC = ( 1;1) ⇒ ( BC ) : 
y = 2+t
x = 1+ t
3

 1 1
- (BC) cắt đường cao (AH) tại B ⇔  y = 2 + t → t = − ⇔ B  − ; ÷
2
 2 2
x + y = 0

1
− +1− 5
9
1 5 9
9
- Khoảng cách từ B đến (AC) : 2
=

⇒S=
.
=
2 5 2 5 20
5
2 5
 13 13 
Bài 13: Trong mpOxy, cho ∆ABC có trục tâm H  ; ÷, pt các đường thẳng AB và AC lần lượt
5 5
là: 4x − y − 3 = 0, x + y − 7 = 0. Viết pt đường thẳng chứa cạnh BC.
Bài làm :
4 x − y − 3 = 0
- Tọa độ A là nghiệm của hệ : 
x + y − 7 = 0

A(2;5)
K
4x-y-3=0
B

x+y-7=0

H

E

C


Gia sư Thành Được


www.daythem.edu.vn

uuur  3 12  r
r
Suy ra : A(2;5). ⇒ HA =  − ; ÷// u ( 1; −4 ) . Suy ra (AH) có véc tơ chỉ phương u ( 1; −4 ) . (BC)
 5 5
r r
vng góc với (AH) cho nên (BC) có n = u ( 1; −4 ) suy ra (BC): x-4y+m=0 (*).
uuur  13
uuur
22  uuur
- C thuộc (AC) suy ra C(t;7-t ) và CH =  − t ; t − ÷⇒ u AB = ( 1; 4 ) ⊥ CH . Cho nên ta có :
5 
5
13
 22 
− t + 4  t − ÷ = 0 → t = 5 ⇔ C ( 5; 2 ) .
5
5 

r
- Vậy (BC) qua C(5;2) có véc tơ pháp tuyến n = ( 1; −4 ) ⇒ ( BC ) : ( x − 5 ) − 4 ( y − 2 ) = 0
Bài 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC có đỉnh A(4; 3), đường cao BH và trung
tuyến CM có pt lần lượt là: 3x − y + 11 = 0, x + y − 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B, C
Bài làm :
 x = 4 + 3t
Đường thẳng (AC) qua A(4;3) và vng góc với (BH) suy ra (AC) : 
y = 3−t
 x = 4 + 3t


→ 2t + 6 = 0 → t = −3 ⇔ C ( −5;6 )
(AC) cắt trung tuyến (CM) tại C :  y = 3 − t
x + y −1 = 0

- B thuộc (BH) suy ra B(t;3t+11 ). Do (CM) là trung tuyến cho nên M là trung điểm của AB , đồng
 t + 4 3t + 14 
B
;
thời M thuộc (CM) . ⇒ M 
÷
2 
 2
t + 4 3t + 14
M
M ∈ ( CM ) ⇒
+
− 1 = 0 ⇒ t = −4 .
x+y-1=0
2
2
Do đó tọa độ của B(-4;-1) và M(0;1 ).
C
H
A(4;3)
Bài 15: Lập ph. trình các cạnh của ∆ ABC, biết đỉnh
A(1 ; 3) và hai đường trung tuyến xuất phát từ B và C
có ph.trình là: x– 2y +1= 0 và y –1= 0.
Bài làm :
Gọi G là trọng tâm tam giác thì tọa độ G là nghiệm

x − 2 y +1 = 0
⇒ G ( 1;1) . E(x;y) thuộc
của hệ 
 y −1 = 0
(BC),
uuu
r theo tính
uuurchất trọng tâm ta có
uuu
r:
uuur
GA = ( 0; 2 ) , GE = ( x − 1; y − 1) ⇒ GA = −2GE
0 = −2 ( x − 1)
⇔
⇒ E ( 1;0 ) . C thuộc (CN) cho
2 = −2 ( y − 1)
nên C(t;1), B thuộc (BM) cho nên B(2m-1;m) . Do
B,C đối xứng nhau qua E cho nên ta có hệ phương
trình :

3x-y+11=0

A(1;3)
N
y-1=0
B

M
x-2y+1=0


G

C

E
A'


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

 2m + t − 1 = 2
t = 5
⇔
⇒ B ( 5;1) , C ( −3; −1) . Vậy (BC) qua E(1;0) có véc tơ chỉ phương

m + 1 = 0
 m = −1
uuur
r
x −1 y
BC ( −8; −2 ) // u = ( 4;1) ⇒ ( BC ) :
= ⇔ x − 4 y − 1 = 0 . Tương tự :
4
1
uuur
r
x −1 y − 3
=

⇔ x + 2y −7 = 0 .
(AB) qua A(1;3) có AB = ( 4; −2 ) // u = ( 2; −1) ⇒ ( AB ) :
2
−1
uuur
r
x −1 y − 3
=
⇔ x− y+2=0
(AC) qua A(1;3) có AC = ( −4; −4 ) // u = ( 1;1) ⇒ ( AC ) :
1
1
* Chý ý : Hoặc gọi A' đối xứng với A qua G suy ra A'(1;-1) thì BGCA' là hình bình hành , từ đó ta
tìm được tọa độ của 2 đỉnh B,C và cách lập các cạnh như trên.
Bài 16: Cho tam giác ABC có trung điểm AB là I(1;3), trung điểm AC là J(-3;1). Điểm A thuộc
Oy , và đường thẳng BC đi qua gốc tọa độ O . Tìm tọa độ điểm A , phương trình đường thẳng BC
và đường cao vẽ từ B ?
Bài làm :
- Do A thuộc Oy cho nên A(0;m). (BC) qua gốc tọa độ
O cho nên (BC): ax+by=0 (1).
A
- Vì IJ là 2 trung điểm của (AB) và (AC) cho nên IJ
H
//BCursuy ra (BC) có
véc

chỉ
phương
:
r

J(-3;1)
⇔ IJ = ( −4; −2 ) // u = ( 2;1) ⇒ ( BC ) : x − 2 y = 0 .
I(1;3)
- B thuộc (BC) suy ra B(2t;t) và A(2-2t;6-t) . Nhưng A
thuộc Oy cho nên : 2-2t=0 , t=1 và A(0;5). Tương tự
B
C
C(-6;-3) ,B(0;1).
ax+by=0
- Đường cao BH qua B(0;1) và vuông góc với AC cho
nên có
uuur
r
x y −1
AC = ( −6; −8 ) // u = ( 3; 4 ) ⇒ ( BH ) : =
⇔ 4x − 3y + 3 = 0
3
4
Bài 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x+2y-3=0 và hai điểm A(1;0) ,B(3;-4).
uuur uuur
Hãy tìm trên d điểm M sao cho : MA + 3MB nhỏ nhất
Bài
uuur
uuurlàm :
uuur
- Trên d có M(3-2t;t) suy ra : MA = ( 2 − 2t ; t ) , MB = ( −2t; t + 4 ) ⇒ 3MB = ( −6t + 3t + 12 )
uuur uuur
uuur uuur
2
2

- Do vậy : MA + 3MB = ( 2 − 8t ; 4t + 12 ) ⇒ MA + 3MB = ( 2 − 8t ) + ( 4t + 12 )
2
uuur uuur
2
676 26
- Hay : f(t)= MA + 3MB = 80t 2 + 64t + 148 = 80  t + ÷ +
. Dấu đẳng thức xảy ra khi

5
5
 5
26
2
 19 2 
t= − ⇒ M  ; − ÷. Khi đó min(t)=
.
5
5
5
 5
Bài 18: Trong (Oxy) cho hình chữ nhật ABCD , biết phương trình chứa 2 đường chéo là
d1 : 7 x + y − 4 = 0 và d 2 : x − y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh hình chữ nhật ,
biết đường thẳng đó đi qua điểm M(-3;5).
Bài làm :
7 x + y − 4 = 0
1 9
⇒I ; ÷
- Tâm của hình chữ nhật có tọa độ là nghiệm của hệ : 
4 4
x − y + 2 = 0



Gia s Thnh c

www.daythem.edu.vn

r
Gi d l ng thng qua M(-3;5 ) cú vộc t phỏp tuyn : n ( a; b ) . Khi ú

d : a ( x + 3) + b ( y 5 ) = 0 ( 1) . Gi cnh hỡnh vuụng (AB) qua M thỡ theo tớnh cht hỡnh ch nht
rur
ruu
r
nn1
nn2
7a + b
a b
a = 3b
=
7a + b = 5 a b
r
: r ur = r uu
n n1
n n2
50 a 2 + b 2
2 a 2 + b2
b = 3a
a = 3b d : 3 ( x + 3) + ( y 5 ) = 0 3 x y + 14 = 0
Do ú :
b = 3a ( x + 3) + 3 ( y 5 ) = 0 x + 3 y 12 = 0

Bi 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(1;1) , B (2; 5) , đỉnh C nằm trên đờng thẳng x 4 = 0 , và trọng tâm G của tam giác nằm trên đờng thẳng 2 x 3 y + 6 = 0 . Tính diện
tích tam giác ABC.
Bi lm :
Vì G nằm trên đờng thẳng x + y 2 = 0 nên G có tọa độ G = (t ; 2 t ) . Khi đó AG = (t 2;3 t ) ,
AB = (1;1) Vậy diện tích tam giác ABG là
2t 3
2
Nếu diện tích tam giác ABC bằng 13,5 thì diện tích tam giác ABG bằng 13,5 : 3 = 4,5 . Vậy
2t 3
= 4,5 , suy ra t = 6 hoặc t = 3 . Vậy có hai điểm G : G1 = (6;4) , G 2 = (3;1) . Vì G là trọng
2
tâm tam giác ABC nên xC = 3 xG ( xa + xB ) và yC = 3 yG ( ya + y B ) .
Với G1 = (6;4) ta có C1 = (15;9) , với G 2 = (3;1) ta có C2 = ( 12;18)
Bi 20: Tam giỏc cõn ABC cú ỏy BC nm trờn ng thng : 2x 5y + 1 = 0, cnh bờn AB nm
trờn ng thng : 12x y 23 = 0 . Vit phng trỡnh ng thng AC bit rng nú i qua im
(3;1)
Bi lm :
ng thng AC i qua im (3 ; 1) nờn cú phng trỡnh : a(x 3) + b( y 1) = 0 (a2 + b2 0)
2a 5b
2.12 + 5.1
=
Gúc ca nú to vi BC bng gúc ca AB to vi BC nờn : 2 2
2 + 5 . a 2 + b2
22 + 52 . 122 + 12
S =

1
2

(


AG 2 . AB 2 AG. AB

)

2

=

1
2

[

]

2 (t 2) 2 +(3 t ) 2 1 =

a = 12b
5 ( 2a 5b ) = 29 ( a + b ) 9a + 100ab 96b = 0
a = 8 b
9

Nghim a = -12b cho ta ng thng song song vi AB ( vỡ im ( 3 ; 1) khụng thuc AB) nờn
khụng phi l cnh tam giỏc . Vy cũn li : 9a = 8b hay a = 8 v b = 9
Phng trỡnh cn tỡm l : 8x + 9y 33 = 0
2a 5b

29


=
2
2
5
a +b

2

2

2

2

2



×