Tiết 33-34
Câu hỏi và bài tập
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức về đờng thẳng
Gv yêu cầu học sinh điền vào các chỗ trống( Phát cho 4 nhóm điền vào )
1. Phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua M
0
(x
0
;y
0
) có véc tơ chỉ ph-
ơng
1 2
( ; )u u u
r
là
............................................
2. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng có dạng .........................
Trong đó véc tơ chỉ phơng là.................. và véc tơ pháp tuyến
là......................
3. Phơng trình của đờng thẳng đi qua M
0
(x
0
;y
0
) có véc tơ pháp tuyến
( ; )n a b
r
là
...........................................
4. Phơng trình đờng thẳng đi qua A(a;0) và B(0;b) là ................................
5 Phơng trình đờng thẳng qua M
0
( x
0
;y
0
) có hệ số góc là k có phơng
trình là................................trong đó k=........................
5. Cho hai đờng thẳng có phơng trình tổng quát lần lợt là
1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
: 0
a x b y c
a x b y c
+ + =
+ + =
Cos(
1 2
, )
=...............................................
6. Cho M
0
(x
0
;y
0
) và đờng thẳng
có phơng trình ax+by +c=0
Khoảng cách từ M
0
đến
là ....................................................
( GV nhận xét và sửa chữa những sai xót của học sinh)
Hoạt dộng 2: Rèn kĩ năng lập phơng trình bằng việc áp dụng ngay
công thức thông qua hoạt động
Bài tập1: Lập phơng trình tham số của đờng thẳng d trong mỗi trờng hợp
sau
a. d đi qua diểm A(-5;-2) và có véc tơ chỉ phơng
(4; 3)u
r
b. d đi qua hai điểm A(
3;1)
và B(
2 3; 4)+
Bài tập 2: Lập phơng trình tổng quát của
trong mỗi trờng hợp sau
a.
đi qua M(1;1) và có véc tơ pháp tuyến
(3; 2)n
r
b.
đi qua điểm A(2;-1) Và có hệ số góc là k=-1/2
c.
đi qua hai điểm A( 2;0) và B(0;-3)
HĐGV HĐHS
+ GV chia làm 4 nhóm xen kẽ làm bài + Thực hiện các bài tập
1 và bài 2
+ Hớng dẫn trả lời các thắc mắc của
học sinh
+ Gọi đại diện hai nhóm lên bảng
BT1:
5 4
2 3
3 2
,
1 3
x t
y t
x t
b
y t
= +
=
= +
= +
BT2: a/ 3x-2y-1=0
b/ x+2y=0
c/ 3x-2y-6=0
Hoạt động 3: Lập phơng trình đờng thẳng khi xác định một điểm và
véc tơ chỉ phơng hay pháp tuyến dựa vào các kiến thức
Bài tập 3: Cho tam giác ABC , biết phơng trình đờng thẳng
AB : x-3y+11=0 , đờng cao AH : 3x+7y-15=, đờng cao BH:
3x-5y+13=0. Tìm phơng trình hai đờng thẳng chứa hai cạnh còn lại của
tam giác
Bài tập 4: Cho tam giác ABC có A(-2;3) và hai đờng trung tuyến : 2x-
y+1=0và x+y-4=0. Hãy viết phơng trình 3 đờng thẳng chứa 3 cạnh của tam
giác
HĐGV HĐHS
+ Vẽ hình minh họa hớng dẫn học
sinh
+ Đối với lớp 10D Học sinh thảo luận
tìm ra PP dựa vào hớng dẫn của GV
+ Chú ý cho học sinh cách tìm các
giao điểm của hai đờng thẳng khi biết
phơng trình và qua hệ vuông góc cảu
hai đờng thẳng có dạng tổng quát
Chú ý điều kiện thỏa mãn
Bài giải:
BT3: A(-2;3)
PT AC có dạng 5x+3y+c=0
A
AC
nên c=1
Vậy phơng trình AC là : 5x+3y+1=0
+ Tọa độ B(4;5)
... PT BC có dạng 7x-3y+c=0
... PT BC là : 7x-3y-13=0
BT4:
Thử tọa độ A không thỏa phơng trình
hai đờng trung tuyến
Đặt BM :2x-y+1=0 và CN : x+y-4=0
là hai đờng trung tuyến của tam giác
đặt B(x;y) , ta có N(
2 3
; )
2 2
x y +
Và theo điều kiện
2
.........
5
B BM x
N CN y
=
=
Vậy phơng trình đờng thẳng cha AB
là x-2y+8=0
Tơng tự đờng thẳng AC là :
4x+y-13=0
Hoạt động 4: Bài tập về tìm tọa độ điểm
Cho đờng thẳng
có phuơng trình tham số
2 2
3
x t
y t
= +
= +
a. Tìm điểm M nằm trên
và cách A(0;1) một khoảng bằng 5
b. Tìm tọa độ giao điểm của đờng thẳng
với đơng thẳng x+y+1=0
c. Tìm điểm M nằm trên
sao cho AM ngắn nhất
HĐGV HĐHS
+ Hớng dẫn học sinh
+ Chú ý cách xác định tọa độ M ở
dạng tổng quát
+ Gọi 2 học sinh thực hiện làm a.b
Phần c GV chữa cho học sinh
Giải:
a.KQ: Có hai điểm M
1
(4;4) và
M
2
(-24/5;-2/5)
b.M(-2;1)
c. Để AM ngắn nhất
AM u
uuuur uur
Vậy M(-2/5;9/5)
Hoạt động 5 : Cách bài tập trắc nghiệm về rèn kĩ năng xác định góc
giữa hai đờng thẳng và công thức khoảng cách
Câu hỏi 1
Bán kính của đờng tròn tâm I(0;-2) và tiếp xúc với đờng thẳng
:3x-4y-23=0 là :
(a) 15
(b) 5
(c) 3/5
(d) 3
Câu 2: Cho hai đờng thẳng (d) và (d
) có phơng trình là
x+2y+4=0
2x-y+6=0
Số đo góc tạo bởi hai đờng thẳng là
(A) 30
0
(B) 60
0
(C) 45
0
(D) 90
0
Hoạt động 6: Củng cố toàn bài
+ Cần nắm đợc cách công thức lập phơng trình đờng thẳng
+ Kỹ năng vận dụng công thức
+ Cần nắm đợc phơng pháp lập phơng trình đờng cao , đờng trung tuyến , đ-
ơng trung trực, đờng phân giác của tam giác khi biết tọa độ 3 đỉnh hoặc biết
tọa độ 3 cạnh của tam giác
+ BTVN: 1,2,3,6,8(93) SGK