Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Phương pháp thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.35 KB, 4 trang )

Phương pháp thế
x y
x  y
6
5

x y
Bài 1:  x  y
 xy  2

1

x  y  1

1

Bài 2:  y   1
z

1

z  x  1

2

 xy  4  8  y
Bài 3: 
;(CĐSPHN 2001)
2
 xy  2  x


IV. Phương pháp đặt ẩn phụ
x y 5
 
Bài 1:  y x 6
x 2  y 2  5


 y  xy 2  6 x 2
Bài 2: 
;(ĐHSP 2000)
1  x 2 y 2  5 x 2
 x( x 2  y 2  10 y

Bài 3: 

2 y ( x 2  y 2 )  3x

;(ĐH Mỏ 1997)

x 3  y 3  7
Bài 4: 
;(ĐHQG 1997)
 xy ( x  y )  2

1  x 3 y 3  19 x 3
Bài 5: 
;(ĐH TMại 2001)
 y  xy 2  6 x 2
(2 x  y ) 2  5(4 x 2  y 2 )  6(2 x  y ) 2  0
Bài 6: 

;(ĐHXD 1997)
1
2
x

y


3

2x  y



 x( x  2)(2 x  y )  9

Bài 7: 

2
x  4 x  y  6

;(ĐHAN 2001)

128 x 2 (4 x 2  1)(8 x 2  1) 2  1  2 x  0

Bài 8: 

 1 / 2  x  0

;(HVQY 2001)


V. Phương trình đối xứng kiểu một
1.Giải hệ pt
 x  y  10

b,  x y 5
y  x  2


x  y  4
Bài 1: a,  2
2
 x  y  10

 xy ( x  y )  20
c,  1 1 4
x  y  5

5( x  y )  2 y  19
 x  y  3xy  35

e, 

 x2 y2
 12
 
x
y
d, 
1  1  3

 x y
 x 2  xy  y 2  7

f, 

 xy  5

x  y  z  6
Bài 2:  xy  yz  xz  7
 x 2  y 2  z 2  14

 x 2  y 2  xy  13

Bài 3: 

 y  x  xy  5

x 5  y 5  1
Bài 4:  9 9
4

 x  y  x  y 4

;(ĐHSP Vinh 2001)

 x 3  3x  y 3  3 y
Bài 5:  6 6
;(ĐHNThương 2001)
 x  y  1



x  y  4

Bài 6: 

2
2
3
3
( x  y )( x  y )  280

;(HVQHQT 2001)

 x 2  xy  y 2  19( x  y ) 2
Bài 7:  2
;(ĐH HHải 2001)
 x  xy  y 2  7( x  y )

2. Phương trình chứa tham số
 x  y  xy  m

Bài 1: 

2
2
x  y  m

tìm m để hệ có nghiệm.

 x  y  2a  1


Bài 2: 

2
2
a
 x  y  a  2a  3

 x  y  xy  a

Bài 3: 

2
2
 x y  xy  3a  8

xác định a để xy nhỏ nhất.

xác định a để hệ có nghiệm.

 x 2  y 2  2(1  a )
Bài 4: 
Với giá trị nsò của a để hệ có đúng hai nghiệm.
( x  y ) 2  4
 x  xy  y 2  m  1
Bài 5:  2
Tìm m để hệ có ít nhất 1 nghiệm thoả mãn x,y >0
2
 x y  y x  m
x  y  4


Bài 6: 

2
2
x  y  m

a, Xác định m để hệ vô nghiệm.
b, Xác định m để hệ có nghiệm? tìm nghiệm ấy.
c, Xác định m để hệ 2 có nghiệm phân biệt.

x  y  a

Bài 7: 

4 4
4
x y  a

x  y  x 2  y 2  8
Bài 8: 
;(ĐHNThương1997)
 xy ( x  1)( y  1)  m

1.Giải m=12


2.Tìm m để hệ pt có nghiệm
 x 3  y 3  m( x  y )


Bài 9: Cho 

 x  y  1

;(CĐSPKT Vinh 2001)

Tìm m để hệ pt có 3 nghiệm (x1;y1);(x2;y2);(x3;y3) mà x1, x2, x3 lập thành 1
cấp số cộng có 2 số có giá trị tuyệt đối >1.
vi.Đối xứng kiểu ii
1.

Giải Hệ PT:
1
 2
2x  y 

2 x  y  4 y  5
y

Bài1: a) 
b) 
2
2 y  x  4 x  5
2 y 2  x  1

x
2

2


| x | 1  y
d) 
2
| y | 1  x

2y

 x  1  y 2
Bài 2: 
 y  2x

1 x2

 x 1  y 2  1 / 4

c) 

 y 1  x 2  1 / 4

x 2  2 y 2  2 x  y
 x 3  3x  8 y
e)  2
f)
 3
2
 y  2 x  2 y  x


1 y2
x 

1 y2
Bài 3: 
2
y  1 x

1 x2

 y  3 y  8 x



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×