Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

giáo án dạy bổ sung kiến thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.32 MB, 39 trang )

Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
Tiết : bài tập về điện tích - định luật cu lông
Kiến xơng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
+Ôn tập các kiến thức cơ bản về điện tích và định luật Cu- lông
+ Các hiện tợng nhiễm điện
2> Kĩ năng:
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Hệ thống các bài tập và cách giải các bài tập cơ bản
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
+ Các bài tập SGK và SBT đã cho trớc
III/ Ph ơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: :Trình bày khái niệm chất dẫn điện và chất cách điện
Câu hỏi2:Phát biểu và Viêt công thức của định luật Cu- lông
C/ Bài giảng:
Bài 1- tr8 SGK
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn phát biểu đúng: Độ lớn của lực tơng tác giữa
hai điện tích điểm đặt trong không khí
A. Tỉ lệ thuận với bình phơng kbhoảng cách giữa
hai điện tích
B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
C. Tỉ lệ nghịch với bình phơng kbhoảng cách giữa
hai điện tích


D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
Chọn C
Bài 2- tr9 SGK
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn phơng án đúng: Dấu cảu các điện tích q
1
và q
2
A. q
1
> 0 và q
2
< 0 B. q
1
<0 và q
2
>0
C. q
1
< 0 và q
2
<0 D. Cha biết chắc chắn vì
cha biết độ lớn các điện
tích
Chọn C
Bài 3- tr9 sgk
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Cho biết trong 22,4 lít khí H
2
ở áp suất 1atm và 0

0
C
thì có 6,022.10
23
nguyên tử H
2

. Mỗi nguyên tử
H
2
gồm hai hạt mang điện là prôton và êlectron.
Hãy tính tổng điện tích dơng và điện tích âm trong 1
cm
3
nguyên tử H
2
1lít = 1dm
3
Nên 1cm
3
= 10
-3
dm
3
= 10
-3
lít
Tổng điện tích dơng bằng tổng điện tích
âm:
1923

3
10.377,510.6022.2.
4,22
10
==

N
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang1
r
q
1
q
2
12
F
21
F
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
Bài 4- tr9 Sgk 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Tính lợng tơng tác giữa một prôtn và một êlectron
nếu khoảng cách giữa chúng là 5.10
-10
m.
N
r
qq
F

10
210
219
9
2
21
9
10.216,9
)10.5(
)10.6,1(
10.910.9



=
==
Bài 1- tr 12- SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn phát biểu sai
A Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do
B. Trong vật cách điện có rất ít điện tích tự do
C. Xét về toàn bộ, một vật trung hoà về điện sau đó
đợc nhiễm điện do hởng ứng thì vẫn là một vật trung
hoà về điện
D. Xét về toàn bộ, một vật trung hoà về điện sau đó
đợc nhiễm điện do tiếp xúc thì vẫn là một vật trung
hoà về điện
Chọn D
Bài 2- tr 12_ sgk
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg

Chọn phát biểu đúng
A. Một quả cầu bấc treo gần một vật nhiễm điện thì
quả cầu bấc đợc nhiễm điện do hởng ứng
B. Khi một đám mây tích điện bay ở gần mặt đất thì
những cột chống sét đợc nhiễm điện chủ yếu là do
cọ xát
C. Khi một vật nhiễm điện chạm vào núm kim loại
củat một điện nghiệm thì hai lá của điện nghiệm đ-
ợc nhiễm điện do tiếp xúc
D.Khi chải đầu, thờng thấy một số sợi tóc bám vào
lợc, hiện tợng đó là do lợc đợc nhiễm điện do tiếp
xúc
Chọn C
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
D/ Củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr22
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 22+ 23
E/ Rút kinh nghiệm
..
..
..
..
..
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang2
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
Tiết : bài tập về điện tr ờng
Kiến xơng, ngày tháng năm 200

I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
+Ôn tập các kiến thức cơ bản về điện trờng, cờng độ điện trờng,
+ Công thức tính cờng độ điện trờng do moọt điện tích điểm gây ra
+ Nguyên lý chồng chất điện trờng
2> Kĩ năng:
+ Rèn kĩ năng vận dụng và tính toán
+ Nâng cao lkhả năng t duy hình học
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Hệ thống các bài tập và cách giải các bài tập cơ bản
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
+ Các bài tập SGK và SBT đã cho trớc
III/ Ph ơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: :Trình bày khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,
Câu hỏi2: Viêt công thức tính cờng độ điện trờng do một điện tích điểm gây ra
Câu hỏi 3: Phát biểu nguyên ký chiồng chát điện trờng
C/ Bài giảng:
Bài 1- tr 17 SGK
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn phát biểu sai
A. Điện phổ cho phép ta nhậ biết sự phâ bố của
đờng sức điện trờng
B. Đờng sức điện có thể là những đờng cong
kín
C. Cũng có khi đờng sức điện không xuất páht

từ điện tích dơng mà từ vô cùng
D. Các đờng sức điện của điện trừơng đều là
những đờng thẳng song song cáh đều nhau
Chọn B
Bài 2- tr18- Sgk
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn đáp án đung: Công thức xác định cờng
độ điện trờng do điện tích Q <0 gây ra có
dạng:
A.
2
9
.10.9
r
Q
E
=
B.
2
9
.10.9
r
Q
E
=
C.
r
Q
E .10.9
9

=
D.
r
Q
E .10.9
9
=
Chọn B
Bài 3- tr18- SGK
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Một điện tích thử đặt tại điểm có cờng độ điện ADCT: F= q.E
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang3
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
trờng E= 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích
đó có giá trị là F= 2.10
-4
N. Hỏi độ lớn xủa
điện tích đó là bao nhiêu?
C
E
F
q
3
4
10.25,1
16,0
10.2



===
Bài 4- tr18- SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Có một điện tích Q= 5.10
9
C đặt tại điểm A
trong chân không. Xác định cờng độ điện trờng
tại điểm B cách A một khoảng 10cm
mV
r
Q
E /4500
)1,0(
10.5
.10.9.10.9
2
9
9
2
9
===

Bài5- tr18- SGk11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Cho hai điện tích q
1
và q
2
đặt cách nhau 10cm

trong chân không . Điện tích q
1
= 5.10
-9
điện
tích q
2
= - 5.10
-9
C. Xác định ccờng độ điện tr-
ờng tại điểm M nằm trên đờng thẳng nối hai
điên tích và:
a) Cách đều hai điên tích
b) Cách q
1
5cm vad cách q
2
15cm.
a) Ta có hình vẽ sau:
mVEE /10.8,1
)10.5(
10.5
.10.9
4
22
9
9
21
===



E= E
1
+E
2
= 3,6.10
4
V/m
b) Tacó hình vẽ sau:
mVE /10.8,1
)10.5(
10.5
.10.9
4
22
9
9
1
==


mVE /10.2,0
)10.15(
10.5
.10.9
4
22
9
9
2

==


E= E
1
E
2
= 1,6.10
-4
V/m
Bài 6- tr18- SGK
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Hai điên tích q
1
= q
2
= 5.10
-16
C đặt cố định tại
hai đỉnh B và C của tam giác đều ABC cạnh
8cm. Các điện tích dặt trong không khí
a) Xác định cờng độ điện trờng tại đỉnh A của
tam giác
b) Làm lại câu A nếu
q
1
= 5.10
-16
C vàq
2

= - 5.10
-16
C
b) Trờng hợp q
1
= 5.10
-16
C vàq
2
= - 5.10
-16
C
E= 0,7.10
-3
V/m, song song với cạnh BC
a) Trờng hợp
q
1
= 5.10
-16
C vàq
2
= 5.10
-16
C
E= 1,2.10
-3
V/m, phơng vuông góc với BC, h-
ớng ra xa trung điểm của BC
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009

Trang4
1
E
2
E
E
Q
2
Q
1
M
A
B
1
E
2
E
E
Q
2
Q
1
M
A
B
1
E
A
B
C

2
E
E
1
E
A
B
C
2
E
E
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
Bài 7- tr18 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Ba điểtích giống nhau đặt cố định tại ba đỉnh
của một tam giác đều ABC cạnh a. Xác định c-
ờng độ điện trờng tại tâm O của tam giác
E
O
= 0. Vì ba véc tơ cân bằng.
Học sinh trả lời các câu hỏi sau đây.
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Câu 1: Cờng độ điện trờng là đại lợng:
A. Véc tơ B. Vô hớng, có giá trị luôn dơng
C. Vô hớng, có giá trị dơng, hoặc âm D. Véctơ và có chiều hớng vào điện tích
Câu2: Véctơ cờng độ điện trờng
E
tại một điểm trong điện trờng luôn:
A. Cùng hớng với véc tơ lực

F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
B. Ngợc hớng với véc tơ lực
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
C. Cùng phơng với véc tơ lực
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
D. Khác phơng với véc tơ lực
F
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
Câu3: Cờng độ điện trờng tại một điểm là đại lợng đặc trng cho điện trờng :
A. Về khả năng tác dụng lực B. Về khả năg thực hiện công
C. Về tốc độ biến thiên của điện trờng D. Về năng lợng
Câu4: Hai điện tích thử q
1
và q
2
( q
1
=4q
2
) theo thứ tự đặt vào hai điểm A và B trong điện trờng. Lực
tác dụng lên điện tích q
1
là F
1
, lực tác dụng lên điện tích q
2
là F

2
(với F
1
= 3F
2
). Cờng độ điện trờng
tại A và B là E
1
và E
2
với
A. E
2
= 3/4E
1
B. E
2
= 4/3E
1
C. E
2
= 1/2E
1
D. E
2
= 2E
1
Câu5: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi
A
E

,
B
E
là cờng độ điện trờng tại A và B do
Q gây ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để
A
E
có phơng vuông góc với
B
E
và E
A
= E
B
thì khoảng
cách giữa A và B là:
A. r B. 2r C. r
2
D. r
3
Câu6: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi
A
E
,
B
E
là cờng độ điện trờng tại A và B do
Q gây ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để
A
E

có cùng phơng, và ngợc chiều với
B
E
và E
A
= E
B
thì
khoảng cách giữa A và B là:
A. r B. 2r C. r
2
D. 3r
Câu7: Một điện tích điểm q= 10
-7
C đặt trong điện trờng của một điện tích điểm Q gây ra trong
không khí, chịu tác dụng của một lực là F= 3.10
- 3
N. Cờng độ điện trờng tại điểm đặt điện tích q là:
A. 2.10
4
V/m B. 3. 10
4
V/m C. 4. 10
4
V/m D. 2,5. 10
4
V/m
Câu8: Điện trờng đều là điện trờng có:
A. Véctơ cờng độ điện trờng tại mọi điểm đều bằng nhau
B. Độ lớn cờng độ điện trờng tại mọi điểm đều bằng nhau

C. Chiều của véctơ cờng độ điện trờng không đổi
D. Độ lớn của lực tác dụng lên một điện tích thử không thay
Câu9: Hai điện tích điểm q
1
= -10
-6
C và q
2
=10
-6
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau
40cm, cờng độ điện trờng tại M là trung điểm của AB là:
A. 4,5. 10
6
V/m B. 0 C. 2,25. 10
6
V/m D. 4,5. 10
6
V/m
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang5
1
E
2
E
3
E
A
B
C

Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
Câu10: Hai điện tích điểm q
1
= -10
-6
C và q
2
=10
-6
C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách
nhau 40cm, cờng độ điện trờng tại N cách A 20cm và cách B 60cm là:
A. 10
5
V/m B. 0,5. 10
5
V/m C. 2. 10
5
V/m D. 2,5. 10
5
V/m
Câu11: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lợng m=2,5g, điện tích của hai quả cầu là
q= 5.10
-7
C, đợc treo bởi hai sợi dây vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh.Do lực đẩy tĩnh điện
hai quả cầu tách xa nhau một khoảng a= 60cm. Góc hợp bởi các sợi dây với phơng thẳng đứng là:
A. 14
0
B. 30
0

C. 45
0
D.60
0
Câu12: Hai điện tích nhỏ q
1
= 4q và q
2
=-q đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Điểm M có cờng
độ điện trờng tổng hợp bằng 0, M cách B một khoảng:
A. 18cm B. 9cm C. 27cm D.4,5cm
Câu13: Ba điện tích q
1
= q
2
= q
3
= q=5.10
-19
C đặt tại ba đỉnh A, B , C của hình vuông ABCD cạnh a=
30cm trong không khí. Cờng độ điẹn trờng tại D là:
A. 9,2.10
3
V/m B. 9,2. 10
2
V/m C. 9,2. 10
4
V/m D. 8,2. 10
3
V/m

Câu14: Quả cầu nhỏ có khối lợng m=0,25g, điện tích của hai quả cầu là q= 2,5.10
-9
C, đợc treo bởi
một sợi dây mảnh và đặt trong điện trờng đều
E
nằm ngnag và có độ lớn E= 10
6
V/m. Góc lệch
của dây treo so với phơng thẳng đứng là:
A. 14
0
B. 30
0
C. 45
0
D.60
0
Câu15: Chọn câu đúng
A. Điện trờng đều là điện trờng có mật độ đờng sức không đổi
B. Điện trờng đều là điện trờng có véctơ
E
không đổi về hớng và độ lớn ở những điểm khác nhau
C. Điện trờng đều là điện trờng do một điện tích điểm gây ra
D. Điện trờng đều là điện trờng do hai điện tích điểm đồng thời gây ra
Câu16: Tại ba đỉnh của một tam giác vuông ABC, AB= 30cm, AC=40cm đặt ba điện tích q
1
= q
2
=
q

3
=q=10
-9
C trong chân không. Cờng độ điện trờng tại H là chân đờng cao hạ từ A trên cạnh huyền
BC là:
A. 350 V/m B. 245,9 V/m C. 470 V/m D. 675,8 V/m
Câu17: Một quả cầu nhỏ khối lợng m=20g mang điện tích q= 10
-7
C đợc treo trong điện trờng có
phơng nằm ngang bằng một sơị dây mảnh thì dây treo hợp với phơng thẳng đứng một góc

=
30
0
. Độ lớn của cờng độ điện trờng là:
A. 1,15.10
6
V/m B. 2,5.10
6
V/m C. 3.10
6
V/m D. 2,7.10
5
V/m
Câu18: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A.Điện trờng đều là điện trờng có mật độ đờng sức không đổi
B. Điện trờng đều là điện trờng có véctơ cờng độ điện trơng không đổi về hớng và độ lớn ở những
điểm khác nhau
C. Điện trờng đều là điện trờng do 1 điện tích điểm gây ra
D. Điện trờng đều là điện trờng do hệ 2, 3 điện tích điểm gây ra

Câu19:Lực điện trờng là lực thế vì:
A.Công của lực điện trờng không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển
B. Công của lực điện trờng không phụ thuộc vào đờng đi của điện tích dịch chuyển
C. Công của lực điện trờng không phụ thuộc vào đờng đi của điện tích dịch chuyển mà chỉ phụ
thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của điện tích
D.Công của lực điện trờng phụ thuộc vào cờng độ điện trờng
Câu20: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Đờng sức điện trờng là những đờng mô tả trực quan điện trờng
B. Đờng sức của điện trờng do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đờng thẳng
C. Véctơ cờng độ điện trờng
E
có phơng trùng với đờng sức
D.Các đờng sức của điện trờng không cắt nhau
Tiết : bài tập về tụ điện
Kiến xơng, ngày tháng năm 200
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang6
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
+ Ôn tập các khía niệm tụ điện, tụ điện phẳng, công thức xác định điện dung của tụ điện
phẳng
+ Cách ghép các tụ điện và cách xác định các giá trị đặc trng trong từng cách mắc
+ Các công thức cách xác định năng lơng điện trờng và năng lợng của tụ điện
+ Ôn tập công của lực điện trờng, chuyển động ném của các vật
2> Kĩ năng:
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản về tụ điện
+ Nắm chắc các cách ghép tụ và vận dụng để giải bài tập ghép tụ
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:

1> Thầy: + Hệ thống các bài tập và cách giải các bài tập cơ bản
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
+ Các bài tập SGK và SBT đã cho trớc
III/ Ph ơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: :Trình bày khái niệm tụ điện và tụ điện phẳng, các khái niệm điện tích của tụ
điện và điện dung của tụ địên
Câu hỏi2: Viêt công thức tính điện dung của tụ điện phẳng
Viết các công thức xác địng điện tích, hiệu điện thế và điện dung của bộ tụ ghép nối
tiếp và ghép song song
Câu hỏi3: Viết cong thức xác định năng lợng của tụ điện và năng lợng điện trờng.
C/ Bài giảng:
Bài tập 1
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Một tụ điện phẳng có các bản tụ hình tròn
bán kính r= 10cm khoảng cách giữa hai bản
tụ là d =1cm . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ
là U = 108V. Giữa hai bản là không khí.
a) Tìm điện dung của tụ điện
b) Tìm điện tích của tụ điện.
c)Nếu lấp đầy hai bản tụ bằng điện môi có hằng
số điện môi là 7 thì điện tích của tụ thay đổi nh
thế nào?
Bài giải
a) áp dụng công thức tính điện dung của tụ
điện phẳng:
d

S
C

=
4.10.9
9

Trong đó:

= 1,
2
.RS
=
=

.(0,1)
2
Thay số:
29
2
10.4.10.9
)1,0(.1



=
C
= 2,78.10
-11
F

b) Tìm Q:
Q=C.U= 2,78.10
-11
.108= 3.10
-9
C
c) Khi lấp đầy hai bản tụ bằng điện môi 7
Q= 7Q= 21.10
-9
C
Bài tập 2
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Tụ điện phẳng không khí có điện dung C= 2pF đ-
ợc tích điện ở hiệu điện thế U= 600V
a) Tính điện tích của tụ điện
b) Ngắt tụ ra khỏi nguồn, đa hai bản tụ ra xa để
khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính
điện dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện
thế giữa hai bản tụ
c)Vẫn nối tụ với nguồn, đa hai bản tụ ra xa để
khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp đôi. Tính
a) Điện tích của tụ điện
Q= C.U = 2.10
-12
. 600 = 12.10
-10
C
b) Khi ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi làm thí
nghiệm thì điện tích của tụ là không đổi.
Q

1
= Q = 12.10
-10
C
Khi d
1
= 2d thì C
1
= C/2 = 10
-12
F
U
1
= Q
1
/C
1
= 12.10
-10
/ 10
-12
= 1200 V
c) Vẫn nối tụ với nguồn điện thì hiệu điện
thế giữa hai bản tụ là không đổi
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang7
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
điện dung của tụ, điện tích của tụ và hiệu điện
thế giữa hai bản tụ

U
2
= U = 600V
Khi d
2
= 2d thì C
2
= C/2 = 10
-12
F
Q
2
= C
2
.U
2
= 6.10
-10
C
Bài tập 3
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Tính điện dung của bộ tụ điện, điện tích và hiệu
điện thế của mỗi tụ trong các trờng hợp sau đây:
a) C
1
=2
F
à
; C
2

=4
F
à
C
3
=6
F
à
; U= 100V
b) C
1
=1
F
à
; C
2
=1,5
F
à
C
3
=3
F
à
; U= 120V
c) C
1
=0,25
F
à

; C
2
=1
F
à
C
3
=3
F
à
; U= 12V
a) C
1
song song C
2
song song C
3
C=12
F
à
;U
1
=U
2
=U
3
= 100V
Q
1
=2.10

-4
C; Q
2
= 4.10
-4
C Q
3
= 6.10
-4
C
b) C
1
nt C
2
nt C
3
C=0,5
F
à
;U
1
=60V;U
2
=40V;U
3
= 20V
Q
1
= Q
2

= Q
3
= 6.10-5C
c) C
1
song song( C
2
nt C
3
)
C=1
F
à
;U
1
=12V;U
2
=9V U
3
= 3V
Q
1
=3.10
-6
C; Q
2
=Q
3
= 910
-6

C
Bài tập 4
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Hai tụ điện không khí phẳng có điện dung là
C
1
= 0,2
F
à
và C
2
= 0,4
F
à
mắc song song. Bộ
đợc tích điện đến hiệu điện thế U=450V rồi ngắt
khỏi nguồn. Sau đó lấp đầy hai bản tụ điện C
2

bằng điện môi có hằng số điện môi là 2. Tính
điện thế của bộ tụ và điện tích của mỗi tụ
Đáp số:
270V; 5,4.10-5C và 2,16.10-5C
D/ củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr36
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr- 37+ 38
E/ Rút kinh nghiệm
..
..
..

..
..
Tiết : bài tập về năng l ợng điện tr ờng
Kiến xơng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang8
C
1
C
2
C
3
C
1
C
2
C
3
C
1
C
2
C
3
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
+Ôn tập các kiến thức cơ bản về điện trờng, cờng độ điện trờng, Công thức tính cờng độ
điện trờng do một điện tích điểm gây ra, nguyên lý chồng chất điện trờng

+ Ôn tập các khái niệm năng lợng của tụ điện và năng lợng điện trờng
2> Kĩ năng:
+ Rèn kĩ năng vận dụng và tính toán
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Hệ thống các bài tập và cách giải các bài tập cơ bản
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
+ Các bài tập SGK và SBT đã cho trớc
III/ Ph ơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp; Dùng máy chiếu
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: :Trình bày khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng,Viêt công thức tính cờng độ
điện trờng do một điện tích điểm gây ra, Phát biểu nguyên ký chiồng chát điện tr-
ờng
Câu hỏi 2: Trình bày khái niệm năng lợng của tụ điện và năng lợgn điện trờng.
C/ Bài giảng:
Bài 1- tr 38 sgk 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn phơng án đúng : Sau khi ngắt tụ khỏi nguồn
điện, ta tịnh tiến hai bản tụ điện để khoảng cách giữa
chúng giảm đi hai lần , khi đó, năng lợng điện trờng
trong tụ điện:
A. Tăng lên hai lần B. Tăng lên bốn lần
C. Giảm đi hai lần D. Giảm đi bốn lần
Chọn C
Bài 2- tr38-SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Một tụ điện có điện dung C= 6

à
F đợc mắc vào
nguồn điện có hiệu điện thế U= 100V. Sau khi tụ đợc
ngắt ra khỏi nguồn, điện tích của tụ phóng qua lớp
điện môi trong tụ điện đến khi tụ điện mất hoàn toàn
điện tích. Tính nhiệt lợng toả ra trong thời gian tụ
phóng điện qua điện môi.
Nhiệt lợng toả ra trên điện môi bằng
năng lợng mà tụ đã đợc tích: Q= W=
JUC 03,0.
2
1
2
=
Bài 3- tr38 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Tụ điện có điện dung C= 5.10
-6
F, điện tích của tụ là
Q= 10
-3
C. Nối tụ đó vào acquy có suất điện động
e= 80V, Bản dơng nối cực dơng và bản âm nối cực
âm. Hỏi năng lợng của bộ acquy tăng lên hay giảm đi
Năng lợng cảu bộ ac quy tăng lên:
Vì U=
V
C
Q
200

=
Tụ sẽ phóng điện
Bài 4- tr38 sgk 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Một tụ điện phẳng mắc voà nguồn điện có hiệu điện
thế U= 200V. Hai bản tụ điện cách nhau d= 4mm.
Hãy tính mật độ năng lợng điện trờng
ADCT:
3
9
2
/01,0
8.10.9
mJ
E
=

=


Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang9
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
Học sinh trả lời các câu hỏi sau đây
Câu1: Dới tác dụng của lực điện trờng một điện tích q>0 di chuyển đợc một đoạn s trong điện trờng
đều theo phơng hợp với
E
một góc


. Trong trờng hợp nào sau đây, công của lực điện trờng là lớn
nhất:
A.

= 0 B.

= 45
0
C.

=60
0
Câu2:Một điệ tích q =10
-6
C thu đợc năng lợng W= 2.10
-4
J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai
điểm A và B là:
A.100V B. 200V C.150V
Câu3: Vận tốc của êlectron có năng lợng W= 0,1MeV là:
A. 1,87.10
8
m/s B. 2,5.10
8
m/s C.3. .10
8
m/s
Câu4: Cho ba bản kim loại phẳng A, B,C song song nh hình vẽ
d
1

=5cm , d
2
=8cm. Các bản đợc tích điện và điện trờng giữa các
bản là đều, có chiều nh hình vẽ, với độ lớn lần lợt là :
E
1
= 4.10
4
V/m và E
2
= 5.10
4
V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A.
Điện thế tại bản B và bản C là:
A. 2.10
3
V; 2.10
3
V
B. 2.10
3
V; - 2.10
3
V
C. 1,5.10
3
V; - 2.10
3
V
D. 1,5.10

3
V; 2.10
3
V
Câu5: (60)Có hai phát biểu sau đây:
I: Sự phân cực của các loại điện môi khác nhau xảy ra khác nhau nên
II: Hằng số điện môi của các chất khác nhau thì khác nhau
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tơng quan
B. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tơng quan
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
D. Phát biểu II đúng, phát biểu I sai
Câu6: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Một khối điện môi đặt trong điện trờng thì nó vẫn trung hoà điện
B. Một khối điện môi đặt trong điện trờng thì trên mặt của nó xuất hiện các điện tích trái dấu
C.Lực tơng tác tĩnh điện giữa hai điện tích đặt trong điện môi nhỏ hơn so với đặt trong chân không
D. Cả A và C đều đúng
Câu7: Khi đặt điện môi vào trong điện trờng
0
E
thì trong điện môi xuất hiện điện trờng phụ
E

A.Cùng dấu với
0
E
B. Ngợc dấu với
0
E
C. Có thể cùng chiều hoặc ngợc chiều với
0

E
D. Không xác định đợc chiều
Câu8: (64) Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U=
2000V là A=1J. Độ lớn của điện tích q đó là:
A. 5. 10
-5
C B. 5. 10
-4
C C. 6. 10
-7
C
Câu9: Trong vật lí, ngời ta hay dùng đơn vị êlectron Vôn( kí hiệu là eV) Êlectron là năng lợng mà
một êlectron thu đợc khi nó đi qua đoạn đờng có hiệu điện thế hai đầu là U= 1V. Một eVbằng:
A. 1,6.10
-19
J B. 3,2.10
-19
J C. - 1,6.10
-19
J
Câu10: Vận tốc của êlectron có động năng là 0,1 MeV là :
A. 3,2.10
8
m/s B. 2,5.10
8
m/s C. 1,87.10
8
m/s
D/ củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
E/ Rút kinh nghiệm

..
..
..
Tiết : bài tập về dòng điện không đổi. Nguồn điện
Kiến xơng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bài học:
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang10
1
E
2
E
d
1
d
1
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
1>Kiến thức:
+Ôn tập các kiến thức cơ bản về dòng điện, cờng độ dòng điện, nguồn điện và suất điện
động của nguồn điện
2> Kĩ năng:
+ Rèn kĩ năng vận dụng và tính toán
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Hệ thống các bài tập và cách giải các bài tập cơ bản
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
+ Các bài tập SGK và SBT đã cho trớc
III/ Ph ơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp

+ Hớng dẫn học sinh giải bài tập
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1:
Trình bày các khái niệm về dòng điện, cờng độ dòng điện, nguồn điện và suất điện động
của nguồn điện.
Câu hỏi1:
Viết công thức định luật ôm, và công thức tính suất điện động của nguồn điện
Câu hỏi1:
C/ Bài giảng:
Bài 1- tr51 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn phơng án đúng: Các trờng hợp trong đó vật dẫn
tuân theo định luật ôm.
Chọn C
Bài 2- tr52 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn phơng án đúng: Suất điện động của nguồn điện
là đại lợng đặc trng cho
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó
B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
C. Khả năng thực hiện công của nguồn điện
D. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
Chọn C
Bài 3- tr52 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Tính số êlectron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn
kim loại trong 1 giây nếu có điện lợng 15 C dịch
Điện lợng chuyển qua tiết diện thẳng

của dây dẫn trong 1 giây là
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang11
u
u/I
o
u
I
o
i
u
o
u
i
o
a
b
c
d
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
chuyển qua tiết diện đó trong 30s. Q= 15/30 = 0,5 C
Số êlectron đi qua tiết diện thẳng của
dây dẫn kim loại trong 1 giây:
N= Q/e = 0,5/1,6.10
-19

= 3,125.10
18
êlectron

Bài 1- tr56 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn phát biểu đúng: Trong nguồn điện hoá học( pin
và acquy ) có sự chuyển hoá
A. Từ nội năng thành điện năng
B. Từ cơ năng thành điện năng
C. Từ hoá năng thành điện năng
D. Từ quang năng thnàh điện năng
Chọn C
Bài 2- tr56 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn phát biểu đúng: PIn là nguồn điện hoá học có
cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện
phân. Hai điện cực đó
A. Một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện
B. Đều là vật cách điện
C. là hai vật cùng chất
D.Là hai vật khác chất
Chọn A
D/ củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SBT Vật Lý 11
* Gợi ý học sinh làm các bài tập
E/ Rút kinh nghiệm
..
..
..
..
..
Tiết : bài tập về điện năng và công suất điện
định luật jun- lenxơ.

Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang12
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
Kiến xơng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
+Ôn tập các kiến thức cơ bản về công và công suất của dòng điện, nguồn điện
Và định luật Jun- Lenxơ.
+Ôn tập các kiến thức cơ bản về công và công suất của các dụng cụ tiêu thụ điện
2> Kĩ năng:
+ Rèn kĩ năng vận dụng và tính toán
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Hệ thống các bài tập và cách giải các bài tập cơ bản
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
+ Các bài tập SGK và SBT đã cho trớc
III/ Ph ơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp
+ Hớng dẫn học sinh giải bài tập
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1:
Trình bày các khái niệm công và công suất của dòng điện, nguồn điện và định luật Jun-
Lenxơ, công và công suất của các dụng cụ tiêu thụ điện
Câu hỏi2:
Viết công thức công và công suất của dòng điện, nguồn điện và định luật Jun- Lenxơ, công
và công suất của các dụng cụ tiêu thụ điện
Câu hỏi3:

C/ Bài giảng:
Bài 1- tr62 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn phơng án đúng: Theo định luật Jun- Lenxơ,
nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn.
A. Tỉ lệ với cờng độ dòng điện qua dây dẫn
B. Tỉ lệ với bình phơng cờng độ dòng điện
C. Tỉ lệ nghịch với bình phơng cờng độ dòng điện
D. Tỉ lệ với bình phơng điện trở của dây dẫn.
Chọn B
Bài 2- tr63 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Tổ hợp các đơn vị đo lờng nào dới đây không tơng
ứng với đơn vị của công suất trong hệ SI
A. J/s B. A.V C. A
2
.

D.

2
/V
Chọn D
Bài 3- tr63 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Hai bóng đèn có công suất định mức lần lợt là 25W
a) Điện trở của các bóng đèn là:
R
1
=

==
484
25
110
2
1
2
1
P
U
R
2
=
==
121
100
110
2
2
2
2
P
U
b)Cờng độ dòng điện qua đèn I là:
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang13
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
và 100W đều làm việc bình thờng ở hiệu điện thế
110V. Hỏi

a) Cờng độ dòng điện qua đèn nào lớn hơn.
b) Điện trở của bóng đèn nào lớn hơn
c)Có thể mắc hai đèn trên nối tiếp vào mạng điện
220V đợc không? Đèn nào dễ cháy hơn?
I
1
=
A
R
U
227,0
484
110
1
1
==
+ Cờng độ dòng điện qua đèn II là:
I
2
=
A
R
U
909,0
121
110
2
2
==
c) Nếu mắc nối tiếp hai bóng đèn vào

mạng điện U = 220 V thì ta có:
+ Cờng độ dòng điện qua đèn I là:
I
1
= I
2

=
A
RR
U
363,0
121484
220
21
=
+
=
+
Nhận thấy đèn I dễ cháy hơn đèn II
Bài4 tr63 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lợt là
U
1
= 110V và U
2
= 220V. Tìm tỉ số các điện trở của
chúng nếu công suất của chúng là nh nhau.
R

1
=
1
2
1
P
U
và R
2
=
2
2
2
P
U
nên ta có:
4
1
)
220
110
(.
2
2
2
2
1
2
2
2

1
2
1
2
1
====
U
U
U
P
P
U
R
R
Bài5 tr 63 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Để bóng đèn 120V- 60W sáng bình thờng ở mạng
điện có hiệu điện thế 220V, ngời ta mắc nối tiếp nó
với một điện trở phụ R. Tìm giá trị của điện trở đó
+ Cờng độ dòng điện định mức của
đèn là:
I =
A
U
P
5,0
120
60
==
+ Khi mắc vào mạng điện 220V ta có

sơ đồ sau đây:
Để đèn sáng bình thờng thì U
Đ
= U
ĐM
Và I
Đ
= I
ĐM
Khi đó:
I
Đ
= I
R

=
5,0
240
220
D
=
+
=
+
RR
RRR
U
R
R
= 200


D/ củng cố + dặn dò+ bài tập về nhà
* Trả lới các câu hỏi SGK tr
* Gợi ý học sinh làm các bài tập Tr-
E/ Rút kinh nghiệm
..
..
..
..
..
Tiết : bài tập về định luật ôm đối với toàn mạch
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang14
Đ R
Trờng THPT nguyễn du= Giải bài tập vật lý sgk 11 = Gv: Lê Văn
An
Kiến xơng, ngày tháng năm 200
I/Mục tiêu bài học:
1>Kiến thức:
+Ôn tập các kiến thức cơ bản về định luật ôm đối với toàn mạch
+Ôn tập các kiến thức cơ bản về hiệu suất của nguồn điện
2> Kĩ năng:
+ Rèn kĩ năng vận dụng và tính toán
+ Vận dụng các công thức để giải các bài tập đơn giản
II/ Chuẩn bị của thầy và trò:
1> Thầy: + Hệ thống các bài tập và cách giải các bài tập cơ bản
2> Trò : + Đọc SGK và nghiên cứu trả lời các câu hỏi SGK
+ Các bài tập SGK và SBT đã cho trớc
III/ Ph ơng pháp dạy hoc:
+ Nêu vấn đề; Vấn đáp

+ Hớng dẫn học sinh giải bài tập
IV/ Tiến trình dạy học:
A/ ổn định + sĩ số lớp:
B/ Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1:
Viết công thức định luật ôm với toàn mạch và trờng hợp có chứa máy thu
Câu hỏi2:
Viết công thức tính hiệu suất của nguồn điện
Câu hỏi3:
C/ Bài giảng:
Bài1 tr 66 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Ngời ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở.
Thay đổ điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa
hai cực của nguồn điện và cờng độ dòng điện I chạy
qua mạch ta vẽ đợc đồ thị nh sau:
Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn là:
A.
==
5,4;5,4 rV

B.
==
25,0;5,4 rV

C.
==
1;5,4 rV

D.

==
5,4;9 rV

áp dụng công thức:
rR
I
+
=

Ta có: U = I.R =
rI.


Khi I = 0 ta có : U =

= 4,5 V
Khi I = 2 A ta có: 4 = 4,5 2.r
r = 0,25

Chọn B
Bài2 tr 67 SGK 11
Trợ giúp của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng Tg
Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch
ngoài là điện trở thuần thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. Tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện trong mạch
B. Tỉ lệ nghịch với cờng độ dòng điện trong mạch
C. Tăng khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng
D. Giảm khi cờng độ dòng điện trong mạch tăng
Ta có: U = I.R =

rI.


Chọn D
Kiến Xơng- Thái Bình Năm học 2008- 2009
Trang15
4,0
U(V)
I(A)
O
4,5
2

×