Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án dạy bổ sung kiến thức môn Toán cho HSG lớp Hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.33 KB, 8 trang )

 Gi¸o ¸n d¹y kiÕn thøc c¬ b¶n m«n To¸n 9 trong hÌ 2009.

NS:
NG:
Buổi 1:
I. MỤC TIÊU :
B1,2:
-Nắm được đònh nghóa ,ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
-Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh các số .
-Biết cách tìm điều kiện xác đònh ( hay điều kiện có nghóa ) của
A
và có kỹ năng
thực hiện điều đó khi biễu thức A không phức tạp (bậc nhất , phân thức mà tử hoặc
mẫu là bậc nhất ,bậc hai dạng a
2
+m
- Biết cách chứng minh đònh lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn
B3:
-Nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữ phép nhân và phép
khai phương .
- Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đội biểu thức .
B4:
-nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép
khai phương
-Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia 2 căn bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức
-Hình thành phương pháp chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương dựa vào đònh nghóa CBHSH
II. CHUẨN BỊ :


-Hs ôn lại đònh nghóa căn bậc hai của một số không âm đã học ở lớp 7,máy tính ,phiếu
học tập
-Gv : phấn màu ,bảng phụ
III: TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
Tiết 1: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA
=
2
1. Ổn đònh : Kiểm tra sỉ số học sinh
2. Kiểm tra bài củ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS; Nhắc nhở về ý thức học tập của
HS
? Nhắc lại đònh nghóa CBH của một số không âm
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ 1 :Căn bậc hai số học
?Nhắc lại đònh nghóa CBH
?nêu các ký hiệu về CBH
của số a>0? Số 0?
HS nhớ lại KT đã học ở
lớp 7 và trả lời.
TL: Số âm không có CBH
Ngun V¨n V÷ng - P.HT TH&THCS KimThủ - Trang 1
 Gi¸o ¸n d¹y kiÕn thøc c¬ b¶n m«n To¸n 9 trong hÌ 2009.

?Tại sao số âm không có
CBH
Cho HS tự làm ?1 lên phiếu
cá nhân
GV lưu ý 2 cách trả lới :
C1: theo bên

C2: 3 là CBH của 9 vì 3
2
= 9
mỗi số dương có hai CBH đối
nhau nên -3 cũng là CBH của
9
* từ bài ?1 dẫn dắt HS tới đ/n
CBHSH
* nêu mqh giữa CBHSH và
CBH
-GV giới thiệu VD1 và chú ý
ở SGK
Gv giới thiệu thuật ngữ phép
khai phương ,quan hệ giữa
CBH và CBHSH
HĐ2: So sánh CBHSH
GV nhắc lại ở lớp 7 :a,b
không âm ,a<b thì
ba
<
*cho HS thảo luận nhóm điều
ngược lại
-GV khẳng đònh ĐL và cho
hs tiếp nhận các VD
-GV ĐVĐ:tìm x >=0 để
2
>
x
?HS suy nghó trả lời
Gv giới thiệu VD3

-Cho Hs làm ?5
Hoạt động 3: Căn thức bậc
hai
-GV cho học sinh làm ?1
Gv giới thiệu thuật ngữ căn
thức bậc hai ,biểu thức lấy
căn
vì bình phương mọi số
đều không âm
?1 :a)CBH của 9là 3 và -3
b) CBH của 4/9là 2/3 và
-2/3
d) CBH của 2 là
2;2

*HS trả lời câu hỏi vấn
đáp và bài tập để củng cố
tiếp nhận kiến thức
Ghi ĐN CBHSH
*HS làm ?2
,864
=
vì 8>=0và 8
2
=64
?3 CBHSH của 64 là
8,nên CBH của 64 là 8 và
-8
-HS cho ví dụ phần này
-HS thảo luận nhóm :a,b

không âm ,
ba
<
thì
trong 2 số a và b số nào
lớn hơn?
-HS đọc đònh lý
-HS làm VD2 sau khi đã
có bài mẫu (câu a)?
-HS làm ?4 lên phiếu cá
nhân
* HS trả lời tình huống
Làm ?5
,93
=
nên
3
<
x
nghóa

9
<
x
,với
90
.99,0
<≤
<⇔<≥
xVay

xxx
-HS làm và trả lời ?1
Xét tam giác ABC vuông
tại B theo ĐL Pi
tago:AB
2
+BC
2
=AC
2

1: Căn bậc hai số học :
a)ĐN : sgk/4
b) VD :
* CBHSH của 49 là
749 =
* CBHSH của 13 là
13
c) Chú ý :



=

⇔≥=
ax
x
aax
2
0

)0(,
2)So sánh các căn bậc hai số
học
a) ĐL:( để so sánh )
SGK/5
b) VD:
*So sánh 4 và
15
ta có 16>15 nên
1516
>
.
Vậy 4>
15
* tìm x không âm biết
x
<3.
Vi
,93
=
nên
3
<
x
nghóa là
9
<
x
,với
90

.99,0
<≤
<⇔<≥
xVay
xxx
3-Căn thức bậc hai :
Ngun V¨n V÷ng - P.HT TH&THCS KimThủ - Trang 2
 Gi¸o ¸n d¹y kiÕn thøc c¬ b¶n m«n To¸n 9 trong hÌ 2009.

-từ
A
yêu cầu hs nêutổng
quát
A
xác đònh khi nào ?
-GV nêu VD1 và phân tích
thêm
-yêu cầu hs làm ?2
-GV sữa ?2 để làm mẫu
Hoạt động 4 : Hằng đẳng
thức
AA
=
2
-Cho hs làm ?3 tại lớp
-cho hs quan sát k/q’trong
bảng và nhận xét quan hệ
của
avoia
2

-Gv giới thiệu đònh lý
-GV dẫn dắt học sinh chứng
minh đònh lý
GV chú ý cho hs : bình
phương một ố rồi khai
phương kết quả đo ùchưa chắc
được số ban đầu ,
?khi nào xẩy ra trường hợp
bình phương một số rồi khai
phương kết quả đó thì được
số ban đầu ?
-GV trình bày câu a của VD3
cho HS đứng lên trình bày
câu b)
- GV trình bày câu a của
VD4 cho HS đứng lên trình
bày câu b)
Hoạt động 5: cũng cố –dặn

*GV chốt lại các ý chính
trong bài 1,2 đã học
*Cho HS làm bài 2,4/SGK
trang 6,7; BT 7;8/SGK trang
10
Gọi HS lên bảng thực hiện,
GV hoàn thành các BT mẫu.
=>AB
2
=25-x
2

do đó
x=
2
25 x

-Hs tiếp nhận kiến thức
A
có nghóa khi A>=0
-HS tiếp thu VD1
-HS làm ?2
?3
a -2 1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
a
2 1 0 2 3
-Hs
aa
=
2
-HS tham gia xây dựng
chứng minh
-hs tiếp nhận
Khi a>=0
-HS tiếp thu Vd3a
-HS làm VD3b

HS nắm lại các ý chính
HS làm bài tập
VD:
2
25 x

là căn thức bậc
hai của 25-x
2
,còn 25-x
2
là biểu
thức lấy căn
*Tổng quát :
Sgk/8
*
A
xác đònh khi
0

A
VD:
x25

xác đònh khi 5-
2x>=0
5,252
≥⇔−≤−⇔
xx
Vậy khi x>=2,5 thì

x25

xác
đònh
4-Hằng đẳng thức
AA
=
2
*ĐL : sgk/9
c/m
SGk/9
VD2 :tính
( )
777)
121212)
2
2
=−=−
==
b
a
VD3: rút gọn
( )
1212
2
−=−
=
( )
12;12
>−

vi
( )
( )
52;25
5252)
2
<−=
−=−
vi
b
*Chú ý :
0,
0,
2
2
<−=
≥=
AAA
AAA
VD4:rút gọn
( )
( )
( )
33
2
36
2
2
)
222

2;2)
aaaab
xxx
xxa
−===
−=−=−
≥−
Ngun V¨n V÷ng - P.HT TH&THCS KimThủ - Trang 3
 Gi¸o ¸n d¹y kiÕn thøc c¬ b¶n m«n To¸n 9 trong hÌ 2009.

TIẾT 2 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
HĐ1:Kiểm tra bài cũ
*nêu đònh nghóa CBHSH?
Làm bài tập 11a;c
*Bài tập 14c)nêu chú ý về
HĐT
*Làm bài tập 15
GV nhận xét cho điểm
HĐ2: Đònh lý
GV cho Hs làm ?1 trên phiếu
học tập
-Gv sữa ?1
-GV cho HS nhận xét về
( ) ( )
?25.16;25.16
−−−−
Từ điều trên suy ra trường hợp
tổng quát
-GV dẩn dắt HS c/m Đònh lý
dựa vào đònh nghóa CBHSH

Cần c/m :
baba
ba
.).(*
0.*
2
=

-GV nêu chú ý : đònh lý có thể
mở rộng cho tích của nhiều số
không âm
Hoạt động 3: p dụng
*Từ đònh lý trên hãy tính
?25.44,1.49
-muốn khai phương một tích
các số không âm talàm thế
nào ?
-cho HS hoạt động nhóm bài ?
2
*Cho Hs làm vd 2: câu a)
1010020.5
==

Yêu cầu hs nêu trường hợp
tổng quát ?muốn nhân các căn
bậc hai của các số không âm
ta có thể ?
*11a)4.5+14:7=20+2=22
c)=3
*14c)

2
)3(
+
x
( )
( )
011)
05:2
55:1)15*
2
2
2
2
=−
=−
±=⇒=
xb
xc
xxc
Hslàm ?1:
( )
20
5.45.425.16
2
22
=
==
205.425.16
==
Vậy:

25.1625.16
=
HS nêu trường hợp tổng
quát
(Đònh lý )
-HS tiếp nhận phần chứng
minh đònh lý
Cần c/m
ba.

CBHSH của ab
*
425.2,1.7
25.44,1.4925.44,1.49
==
=
-HS nêu qui tắc khai
phương
?2:
300
10.6.5100.36.25)
8,415.8,0.4,0
225.64,0.16,0)
=
=
=
==
b
a
*

1010020.5
==
HS nêu qui tắc nhân các
căn bậc hai
1) Đònh lý :
Với
bababa ..0,
=⇒≥
c/m:
SGK
*Chú ý : sgk
2) p dụng
a)Qui tắc khai phương một
tích
*Qui tắc :SGK/13
*VD:Tính
30010.6.5100.36.25)
8,415.8,0.4,0
225.64,0.16,0)
==
=
==
b
a
b)qui tắc nhân các căn bậc
hai :
* Qui tắc : sgk/13
* VD: Tính
Ngun V¨n V÷ng - P.HT TH&THCS KimThủ - Trang 4
 Gi¸o ¸n d¹y kiÕn thøc c¬ b¶n m«n To¸n 9 trong hÌ 2009.


Cho Hs làm ?3
*GV giới thiệu chú ý :
Từ đònh lý ta có công thức với
2 biểu thức A,B không âm ta
có ?
*GV lưu ý : áp dụng biểu thức
này có thể rút gọn biểu thức
chứa CBH
_GV giới thiệu qua VD3
Cho HS làm ?4 theo nhóm
HĐ3 :Cũng cố, luyện tập:
*GV khắc sâu các ý chính
:vận dụng thành thạo 2 qui tắc
khi cần thiết ,học thuộc các số
chính phương tứ 1->200
?3
847.6.2
49.36.2.29,4.72.20)
1525.3.375.375.3
==
=
==
b
-HS hình thành công thức
mở rộng với 2 biểu thức
-HS tiếp nhận
-HS làm ?4 theo nhóm ,
cử 1 đại diện lên bảng
trình bày

Học sinh nắm lại quy tắc
Ghi nộiä dung bài tập
847.6.2
49.36.2.29,4.72.20)
1525.3.375.375.3
==
=
==
b
Chú ý : với A.B

0 ta có
( )
AAA
BABA
==
=
2
2
*
..*
VD :với a,b không âm
( )
22
2
24
33
66636
12.312.3
aaaa

aaaa
===
==
3) Bài tập :
17c)
66
6.1136.121360.1,12
=
==
5,4
5,1.5.7,25,1.5.7,2)18
=
=
d
TIẾT 3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ngun V¨n V÷ng - P.HT TH&THCS KimThủ - Trang 5

×