§ 9 . THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
Khi tính toán , cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính
I.- Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản: Học sinh nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính .
2./ Kỹ năng cơ bản: Học sinh biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức .
3./ Thái độ :
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận ,chính xác trong tính toán .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III.- Hoạt động trên lớp :
1.- Ổn định lớp : Lớp trưởng báo cáo sĩ số , tổ trưởng báo cáo tình hình thực hiện bài tập về nhà .
2.- Kiểm tra bài củ :
- Làm bài tập 69 SGK trang 30
- Làm bài tập 70 SGK trang 30
- Làm bài tập 71 SGK trang 30
3.- Bài mới :
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
5 + 4 – 2 ; 14 + (17 - 3 . 5 ) ;
- Học sinh cho ví dụ về biểu
Bài ghi
I.- Nhắc lại về biểu thức
74 ; 5
thức
- Học sinh
được gọi là biểu thức
- Học sinh trả lời
lên bảng
- Học sinh cho biết tại sao 5
5 = 5 . 1 hay = 5 + 0 nên
cho ví dụ
cũng được coi là biểu thức
mỗi số cũng được coi là biểu
II.- Thứ tự thực hiện các phép
về biểu
Chú ý :
thức
tính :
thức
Mỗi số cũng được coi là là một
biểu thức
Trong biểu thức có thể có các
5 + 4 – 2 ; 14 + (17 - 3 . 5 )
; 74
là những biểu thức
1 ./ Biểu thức không có dấu
ngoặc
a) Chỉ có phép tính cộng và
trừ hoặc nhân và chia :
dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực
hiện các phép tính
- Học sinh giải và cho biết
thứ tự thực hiện các phép
Thực hiện : Từ trái sang phải
Ví du : Tính
tính
- Học sinh nhắc lại thứ tự thực
15 + 8 – 13
=
- Học sinh giải
Tính
hiện các phép tính trong biểu
23 – 13 = 10
24 : 6 . 5
=
4.5 =
thức không có dấu ngoặc , chỉ có
Củng cố :
phép tính cộng và trừ hoặc nhân
- Bài tập ?1
- Dùng
và chia
- Học sinh giải ví dụ
Thực hiện :
bảng con
- Học sinh nhắc lại thứ tự thực
- Bài tập ?2
Lũy thừa Nhân ,Chia
20
b) Có đủ các phép tính :
hiện các phép tính trong biểu
Cộng trừ
thức không có dấu ngoặc , có
Ví dụ : Tính :
38 – 12 : 22 + 5 . 3
đầy đủ các phép tính cộng , trừ ,
nhân , chia và lũy thừa .
= 38 – 12 : 4 + 5 . 3
= 38 – 3 + 15
- Học sinh nhắc lại thứ tự thực
Củng cố :
hiện các phép tính trong biểu
- Bài tập 73 a) , 73 b) ;
thức có dấu ngoặc
=
74 a) ; 74 d)
35 + 15 = 50
2 ./ Biểu thức có dấu ngoặc
Thực hiện : ( ) [
] {
}
Ví dụ : Tính
Chú ý : trong bài tập ?2
cần phải tìm số bị chia là ( 6x –
39 )
100 :{2 . [52 – ( 35 – 8
)]}
= 100 : { 2 . [ 52 – 27 ] }
= 100 : { 2 . 25 }
= 100 : 50
= 2
4./ Củng cố :
- Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và
biểu thức có dấu ngoặc
- Củng cố từng phần như trên
5 ./ Dặn dò :
Về nhà làm các bài tập 73 c) d) ; 74 b) c) ; 75 ; 76 Sách GK trang 32