Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 đề thi thử học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.95 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I – VẬT LÍ 10
Họ và tên :
Câu 1. Độ cứng của lò xo:
A. phụ thuộc vào vật liệu dùng làm lò xo.
B. tỷ lệ thuận với lực tác dụng.
C. tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
D. không phụ thuộc vào kích thước của vật.
Câu 2. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 12 cm và có độ cứng 50 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một
lực 2N để nén lò xo. Khi ấy chiều dài của nó là :
A. 16cm.
B. 8cm.
C. 4cm.
D. 25cm.
Câu 3. Trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm ?
A. Trái Đất tự quay quanh trục của nó.
B. Viên đạn đang chuyển động trong không khí .
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
D. Viên bi rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống đất.
Câu 4. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì :
A. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 3m/s.
B. vật dừng lại ngay.
C. vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc nhỏ hơn 3m/s.
D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
Câu 5. Chọn câu sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó :
A. chỉ có thể chuyển động nhanh dần đều hoặc chậm dần đều.
B. có gia tốc không đổi.
C. có gia tốc trung bình không đổi.
D. có thể lúc đầu chuyển động chậm dần đều, sau đó chuyển động nhanh dần đều.
Câu 6. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ biến đổi nhanh chậm của vận tốc?
A. Gia tốc
B. Độ dời


C. Vận tốc tức thời.
D. Tốc độ tức thời.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của các vật ?
A. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau.
C. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
D. Trong quá trình rơi tự do, vận tốc của vật tăng dần, tỉ lệ với quãng đường vật rơi.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? Trong chuyển động tròn đều :
A. chu kỳ không đổi.
B. độ lớn vận tốc không đổi.
C. gia tốc bằng không vì có vận tốc không đổi.
D. vectơ gia tốc luôn hướng về tâm quỹ đạo.
Câu 9. Chọn câu đúng ? Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.
A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá .
B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá .
C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng ( về độ lớn ) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá .
D. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Câu 10. Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm cho rằng kim quay đều, khi đó tốc độ dài của một điểm đầu
kim là:
A. 1,74 mm/s
B. 0,0174 mm/s
C. 0,00174 mm/s
D. 0,174 mm/s
Câu 11. Lực ma sát trượt:
A. chỉ xuất hiện khi vật chuyển động chậm dần.
B. phụ thuộc vào độ lớn của áp lực.
C. tỉ lệ thuận với diện tích mặt tiếp xúc.
D. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.
Câu 12. Một vật có khối lượng m = 10kg chịu tác dụng của hai lực 6N và 8 N. Góc giữa hai lực là 90 0. Gia tốc của vật
bằng bao nhiêu?

A. 0,6m/s2
B. 1m/s2
C. 0,8m/s2
D. 2m/s2
Câu 13. Một ôtô A chạy đều trên một đường thẳng với vận tốc 40km/h. Một ôtô B đuổi theo ôtô A với vận tốc
80km/h.Vận tốc của ôtô B đối với ôtô A là:
A. - 40km/h .
B. 120 km/h .
C. - 120km/h.
D. 40 km/h .
Câu 14. Một vật chuyển động dọc theo trục ox theo phương trình: x = t2 – 2t + 4. Trong đó x tính bằng mét, t tính bằng
giây. Phương trình vận tốc của vật là :
A. v = -2 + t
B. v = 2 + 2t
C. v = -2 t + 2t2
D. v = -2 + 2t
Câu 15. Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 49N, khi vật ở độ cao h là 4N. Chọn giá trị đúng của h:
A. 3R
B. 3,5R
C. 2,5R
D. 12,25R
Câu 16 Gia tốc tự do ở bề mặt Mặt Trăng là g0 và bán kính Mặt trăng là 1740 km. Ở độ cao h = 3480 km so với bề mặt
Mặt Trăng thì gia tốc rơi tự do bằng:
A. g 0 / 9
B. g 0 / 3
C. 3g 0
D. 9g 0


Câu 17 . Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng K = 100N/m để lò xo dãn ra được 10cm ?

Lấy g = 10m/s2
A. 1kg
B. 10kg
C. 100kg
D. 1000kg
Câu 18. Trong trường hợp nào dưới đây, quãng đường vật đi được tỉ lệ với bình phương thời gian chuyển động
A. Vật rơi tự do.
B. Vật chuyển động tròn đều.
C. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 19. Lực ma sát trượt
A. chỉ xuất hiện khi vật chuyển động chậm dần.
B. phụ thuộc vào độ lớn của áp lực.
C. tỉ lệ thuận với diện tích mặt tiếp xúc.
D. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.
Câu 20. Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn
A. Fhd = G

r2
m1 m 2

B. Fhd =

m1 m 2
r2

C. Fhd = G

m1 m 2
r


D. Fhd = G

m1 m 2
r2

Câu 21. Chọn đáp án đúng
A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
B. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn.
C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn.
D. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn.
Câu 22. Chọn đáp án đúng. Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 23. Hệ thức nào sau đây là đúng với trường hợp tổng hợp hai lực song song cùng chiều?
A. F1d1 = F2 d 2 ; F = F1 − F2
B. F1d 2 = F2 d1 ; F = F1 + F2
C. F1d1 = F2 d 2 ; F = F1 + F2

D. F1d1 = F2 d 2 ; F = F2 − F1

Caâu 24. Chọn đáp án đúng. Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho
A. tác dụng làm quay của lực.
B. tác dụng kéo của lực.
C. tác dụng uốn của lực.
D. tác dụng nén của lực.
Caâu 25. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g
= 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:

A. v = 9,8 m/s.
B. v ≈ 9,9m / s .
C. v = 1,0 m/s.
D. v ≈ 9,6m / s .
Caâu 26. Các dạng cân bằng của vật rắn là:
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền.
B. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định
C. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
D. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.
Caâu 27. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Công thức tính vận tốc v = g.t2
D. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
Caâu 28. Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn
hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ
hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
Caâu 29. Vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là:
A. 900m/s
B. 900km/h
C. 30km/h
D. 30m/s
Caâu 30. Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người thứ nhất
60cm và cách vai người thứ hai là 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Mỗi người sẽ chịu một lực bằng:
A. Người thứ nhất: 400N, người thứ hai: 600N
B. Người thứ nhất 600N, người thứ hai: 400N

C. Người thứ nhất 500N, người thứ hai: 500N.
D. Người thứ nhất: 300N, người thứ hai: 700N.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×