ÔN TẬP CHƯƠNG IV : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
I.Động lượng :
Câu 1. Vec tơ động lượng của một vật ...
A. luôn có phương thẳng đứng. B. luôn cùng hướng với vectơ vận tốc của vật.
C. luôn ngược hướng với vectơ vận tốc của vật.
D. luôn có phương nằm ngang.
Câu 2: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng:
A. kg.m/s.
B. N.s.
C. kg.m2/s
D. J.s/m
Câu 3. Động lượng được tính bằng đơn vị nào trong các đơn vị sau?
A. N.s.
B. N.m.
C. N.m/s.
D. N/s.
Câu 4. Một vật khối lượng 6 tấn chuyển động với tốc độ 0,3 m/s. Động lượng của vật bằng ...
A. 1,8 N.s.
B. 1800 N.s.
C. 900 N.s.
D. 0,9 N.s.
Câu 5. Trong trường hợp nào sau đây động lượng của vật bảo toàn trong suốt quá trình?
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật chuyển động thẳng đều.
C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
m
=
5
kg
m
=
6
kg
Câu 6. Hai vật 1
và 2
chuyển động theo hai phương vuông góc nhau lần lượt với tốc độ 4 m/s và 2 m/s.
Động lượng của hệ bằng bao nhiêu?
A. 12kg.m/s
B. 32kg.m/s
C. 23kg.m/s
D. 8kg.m/s
Câu 7. Hai vật m1 = 5kg và m2 = 3kg chuyển động ngược chiều lần lượt với tốc độ 4 m/s và 5 m/s. Động lượng của hệ
bằng bao nhiêu?
A. 15 kg.m/s
B. 5 kg.m/s
C. 20 kg.m/s
D. 10 kg.m/s
Câu 8. Một người khối lượng 50 kg đang đi xe đạp có động lượng bằng 200 N.s. Hỏi người đó đang đi với tốc độ bao nhiêu?
A. 4 m/s
B. 2,5 km/h
C. 4 km/h
D. 2,5 m/s
Câu 9. Một người khối lượng 56kg tì khẩu súng khối lượng 4kg vào vai. Khi bắn ra viên đạn khối lượng 12 g với tốc độ
1200m/s thì người ấy và khẩu súng giật lùi với tốc độ bao nhiêu?
A. 0,36m/s.
B. 3,6m/s.
C. 2,4m/s.
D. 0,24m/s.
Câu 10. Một khẩu súng đang đứng yến khối lượng 4kg bắn ra viên đạn khối lượng 10g. Khi ra khỏi nòng súng viên đạn có
tốc độ 1000 m/s. Sau khi bắn, khẩu súng chuyển động với tốc độ bao nhiêu?
A. 2,5m/s.
B. 8m/s.
C. 2m/s.
D. 4m/s.
Câu 11. Vật A khối lượng 6kg chuyển động với tốc độ 5m/s đến va chạm với vật B khối lượng 4kg đang đứng yên. Sau va
chạm hai vật dính vào nhau cùng chuyển động. Sau va chạm hai vật chuyển động ...
A. với tốc độ 2m/s, ngược hướng với hướng chuyển động ban đầu của vật A.
B. với tốc độ 3m/s, ngược hướng với hướng chuyển động ban đầu của vật A.
C. với tốc độ 3m/s, cùng hướng với hướng chuyển động ban đầu của vật A.
D. với tốc độ 2m/s, cùng hướng với hướng chuyển động ban đầu của vật A.
II.Công và công suất:
Câu 12: Công là đại lượng :
A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
Câu 13: Đơn vị công là:
A. kg.m2/s.
B. W/s.
C. J.
D. kg.s2/m2.
Câu 14: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 900 < α < 1800.
B. Công của lực phát động dương vì 900 > α > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
ur
ur
Câu 15. Khi lực F không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó chuyển dời một đoạn s theo hướng của lực F , thì
công thực hiện bởi lực được tính theo công thức
A. A = F .s
B. A = − F .s.cos1800
C. A = F .s.sin α
D. A = − F .s
Câu 16. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
6
6
A. 1kWh = 1000 J
B. 1kWh = 1000W
C. 1kWh = 3, 6.10 W
D. 1kWh = 3, 6.10 J
Câu 17. Một vật khối lượng 50 kg đang đứng yên được kéo trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực không đổi F = 80N
theo phương ngang. Hệ số ma sát trược 0,1. Lấy g = 10 m/s 2. Khi vật đi được quãng đường 2 m thì lực F đã thực hiện một
công ...
A. 800J
B. 40J
C. 160J
D. 500J
Câu 18. Công suất được tính bằng đơn vị nào sau đây?
A. Kilogam nhân mét trên giây (kg.m/s)
B. Oát (W)
C. Jun (J)
D. Niu-tơn nhân giây (N.s)
Câu 19. Chọn kết luận không đúng về công.
A. Thành phần của lực vuông góc với chiều dịch chuyển luôn không sinh công.
B. Lực cùng chiều với chiều dịch chuyển sinh công dương.
C. Mọi lực tác dụng vào vật dịch chuyển đều sinh công hoặc dương hoặc âm.
D. Lực ngược chiều với chiều dịch chuyển sinh công âm.
III.Động năng:
Câu 20: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
A. 0,32 m/s.
B. 36 km/h
C. 36 m/s
D. 10 km/h.
Câu 21. Một vật khối lượng 5kg có động năng 60J. Vật chuyển động với tốc độ bao nhiêu?
A. 2,4m/s
B. 12m/s
C. 4,9m/s
D. 8,3m/s
Câu 22: Chọn câu Đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 3 lần.
D. cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 23. Khi tốc độ chuyển động của vật giảm một nửa thì động năng của vật ...
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. tăng lên 4 lần.
Câu 24. Vật A có khối lượng m chuyển động với tốc độ 3v; Vật B có khối lượng 3m chuyển động với với tốc độ v. Động
năng của vật A ... động năng của vật B.
A. bằng một phần ba
B. bằng hai lần
C. bằng một nửa
D. gấp ba lần
Câu 25. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Vật chuyển động cong đều thì động năng không đổi.
B. Vật chuyển động thẳng đều thì động năng không đổi.
C. Vật chuyển động tròn đều thì động năng không đổi. D. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì động năng không đổi.
IV.Thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi :
Câu 26. Một lò xo có độ cứng 250N/m. Tính thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 4 cm?
A. -0,2J
B. +0,2J
C. -1kJ
D. +1kJ
Câu 27. Một vật có khối lượng 2kg có thế năng 1J so với mặt đất. Lấy g = 10m/s 2. Khi đó vật ở độ cao bao nhiêu so với mặt
đất?
A. 50cm
B. 2cm
C. 20cm
D. 5cm
Câu 28. Khi một lò xo bị nén, thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào sau đây?
1
2
A. Wt = − k .∆l
B. Wt =
1
k .∆l
2
C. Wt =
1
k ( ∆l ) 2
2
D. W = k .∆l
t
Câu 29. Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng vật có được do ...
A. vật tương tác với Trái đất.
B. vật bị biến dạng.
C. vật bị biến dạng đàn hồi.
D. vật đạng chuyển động mà có.
Câu 30. Chọn kết luận đúng nhất.
A. Thế năng của một vật không phụ thuộc vào độ cao của vật so với mặt đất.
C. Thế năng của một vật phụ thuộc vào vị trí chọn làm mốc thế năng O.
Câu 31: Chọn câu Sai:
A. Wt = mgz.
B. Wt = mg(z2 – z1).
C. Wđ =
1 2
mv
2
B. Thế năng của một vật luôn dương.
D. Thế năng của một vật luôn âm.
D. Wt = mgh.
V.Cơ năng :
Câu 32: Cơ năng là một đại lượng:
A. luôn luôn khác không. B. luôn luôn dương. C. luôn luôn dương hoặc bằng không. D. có thể dương, âm hoặc bằng không.
Câu 33. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khi vật chịu tác dụng của các lực như lực cản, lực ma sát thì cơ năng của vật bảo toàn.
B. Khi vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát trượt thì cơ năng của vật bảo toàn.
C. Khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật bảo toàn.
D. Khi vật chỉ chịu tác dụng của lực cản của không khí thì cơ năng của vật bảo toàn.
Câu 34. Trong quá trình chuyển động của vật bị ném, cơ năng của vật bảo toàn vì trong quá trình chuyển động ...
A. vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
B. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
C. vật chỉ chịu tác dụng của lực cản của không khí.
D. vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
Câu 35. Một vật 500g được ném với tốc độ 8m/s từ một điểm cách mặt đất 2m. Lấy g = 10m/s 2. Chọn mốc tính thế năng tại
mặt đất. Cơ năng của vật lúc ném bằng ...
A. 10J
B. 16J
C. 4J
D. 26J
Câu 36:Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản
của không khí. Trong quá trình MN?
A. cơ năng cực đại tại N
B. cơ năng không đổi. C. thế năng giảm
D. động năng tăng
ÔN TẬP CHƯƠNG V : CHẤT KHÍ
Câu 37: Hãy kết nối các dữ kiện cho phù hợp :
A. Định luật Saclơ
B. Định luật Bôilơ – Mariốt
P
= hằng số.
T
P.V
2.
= hằng số.
T
1.
C. Định luật Gayluyxắc
3. P.V = hằng số.
D. Phương trình trạng thái
4.
V
= hằng số.
T
Câu 38: Hãy nối tên của q trình ghi bên trái với đồ thị tương ứng vẽ ở bên phải sao cho phù hợp :a → ……..
b → …………
c → …………
d → ………
a. q trình đẳng nhiệt
b. q trình đẳng tích
c. q trình đẳng áp
d. q trình giãn nở
khơng đẳng nhiệt
Câu 39. Tính chất nào sau đây khơng phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động khơng ngừng.
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Có lúc đứng n, có lúc chuyển động.
Câu 40. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào khơng phải là thơng số trạng thái của một lượng khí?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất.
Câu 41. Q trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là q trình
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
Câu 42. Q trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi là q trình:
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
Câu 43. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào khơng phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T.
B. p ~ t.
C.
p
= hằng số.
T
D.
p1 p2
=
T1 T2
Câu 44. Q trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ khơng đổi gọi là q trình:
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
Câu 45. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A.
pV
= hằng số.
T
B. pV~T.
C.
pT
= hằng số.
V
D.
P
= hằng số
T
Câu 46: Đối với một lượng khí xác định q trình nào sau đây là đẳng áp ?
A . Nhiệt độ khơng đổi , thể tích tăng
B . Nhiệt độ khơng đổi , thể tích giảm
C . Nhiệt độ tăng , thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ .
D . Nhiệt độ giảm , thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ .
Câu 47:. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí ?
A . Lực tương tác giữa các ngun tử , phân tử là rất yếu
B . các phân tử khí ở rất gần nhau .
C . Chất khí khơng có hình dạng và thể tích riêng .
D . Chất khí ln chiếm tồn bộ thể tích bình chứa và dễ nén .
Câu 48. Phương trình nào sau đây biểu diễn q trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?
A.
P1 P2
=
V1 V2
B.p1V1=p2V2
C.
P1 P2
=
T1 T2
D.P1T1=P2T2
Câu 49: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến định luật Sac lơ?
A. Xe đạp để ngồi nắng có thể bị nổ lốp.
C. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng có thể phồng ra
Câu 50: Biểu thức nào khơng phù hợp với định luật Bơi lơ Ma ri ơt?
A. p1V1 = p2V2 .
B. p ~
1
.
V
C. V ~
B. Khi bóp mạnh, quả bóng bay có thể bị vỡ
D. Mở nắp lọ dầu, ta ngửi thấy mùi thơm của dầu
1
.
p
D. V ~ p .
Câu 51.Phương trình nào sau đây biểu diễn q trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng?
A.
p1 p2
=
V1 V2
B.p1V1=p2V2
C.
p1 p2
=
T1 T2
D.p1T1=p2T2
Câu 52: Nén đẳng nhiệt một khối lượng khí xác định từ 12 lít đến 3 lít, áp suất khí tăng lên?
A. 4 lần
B. 3 lần
C. 2 lần
D. áp suất vẫn khơng đổi
Câu 53:Trong hiện tượng nào sau đây cả ba thơng số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đơỉ?
A.Khơng khí bị nung nóng trong bình đậy kín.
B.Khơng khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp bẹp.
C.Khơng khí trong một xi lanh được nung nóng dãn nở và đẩy pít tơng dịch chuyển.
D.Trong cả ba hiện tượng trên.
Câu 54.Trong hệ tọa độ (OP, OV) thông tin nào sau đây phù hợp với đường đẳng tích.
A.Đường đẳng tích là một đường thẳng đi qua góc tọa độ.
B.Đường đẳng tích là đường thẳng song song với trục OV
C. Đường đẳng tích là đường thẳng vng góc với trục OV
D. Đường đẳng tích có dạng hyperbol
Câu 56: Hai trong bốn đồ thị nào dưới đây mô tả cùng một quá trình biến đổi trạng thái của chất khí?
(1)
(2)
A. đồ thị (1) và (2).
B. đồ thị (1) và (4).
Câu 57: Trên đồ thị đã cho như hình vẽ là đường đẳng áp
của 3 lượng khí giống nhau nhưng có áp suất khác nhau.
Kết luận nào sau đây là ĐÚNG khi so sánh các áp suất?
A. p1 < p2 < p3.
B. p 1 > p2 > p3.
C. p1 = p2 > p3.
D. p3 > p2 = p1.
(3)
C. đồ thị (1) và (3).
(4)
D. đồ thị (3) và (4).
Câu 58: Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích
khác nhau có đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ như hình vẽ.
Các thể tích khí được sắp xếp:
A. V1 > V3 > V2
B. V3 < V2 < V1
C. V3 = V2 = V1
D. V3 > V2 = V1
Câu 59: Các đồ thị dưới đây ứng với những quá trình nào của một lượng KLT xác định
(1)
(2)
(3)
(4)
A. 1 đẳng áp, 2 đẳng nhiệt, 4 đẳng tích.
B. 1 đẳng tích, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng áp.
C. 1 đẳng áp, 3 đẳng nhiệt, 4 đẳng tích.
D. 1 đẳng áp, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng tích
Câu 60: Thể tích của một lượng khí xác định không thay
đổi trong quá trình nào vẽ ở hình sau đây?
A. quá trình 1 → 2.
B. quá trình 2 → 3.
C. quá trình 3 → 4.
D. quá trình 4 → 1.
Câu 61: Các đồ thị dưới đây ứng với những q.trình nào của một lượng KLT xác định
(1)
(2)
(3)
A. 1 đẳng tích, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng áp.
B. 1 đẳng nhiệt, 2 đẳng tích, 3 đẳng áp.
C. 1 đẳng áp, 3 đẳng tích 4 đẳng nhiệt.
D. 1 đẳng áp, 2 đẳng nhiệt, 3 đẳng tích.
5
Câu 62. Dưới áp suất 10 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25.
105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lít.
B. V2 = 8 lít.
C. V2 = 9 lít.
D. V2 = 10 lít.
Câu 63. Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm 3. Áp
suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2. 105 Pa.
B. 3.105 Pa.
C. 4. 105 Pa.
D. 5.105 Pa.
Câu 64. Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là :
A. p2 = 105. Pa.
B.p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
D. p2 = 4.105 Pa.
0
5
Câu 65. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 C và ở áp suất 2.10 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối
khí là :
A.T = 300 0K .
B. T = 540K.
C. T = 13,5 0K.
D. T = 6000K.
3
0
5
Câu 66. Một cái bơm chứa 100cm không khí ở nhiệt độ 27 C và áp suất 10 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm 3 và
nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. p2 = 7.105 Pa .
B. p2 = 8.105 Pa .
C. p2 = 9.105 Pa .
D. p2 = 10.105 Pa
Câu 67: Một bình thép chứa khí ở 7oC dưới áp suất 4 atm. Nhiệt độ của khí trong bình là bao nhiêu khi áp suất tăng thêm
0,5atm
A. 8oC
B. 42oC
C. 56oC
D. 61oC
0
0
Câu 68. Ở nhiệt độ 273 C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 546 C khi áp suất khí không đổi nhận
giá trị nào sau đây:
a. 5lít
b.10lít
c.15lít
d.20lít
Câu 69. Biết thể tích của một lượng khí không đổi. Chất khí ở 00C có áp suất 5atm. Khi áp suất khí tăng thêm 10atm thì
nhiệt độ của chất khí lúc này có giá trị
a.5460C
b.2730C
c. 8910C
d.136.50C