Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

11 ôn tập lý 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.98 KB, 2 trang )

ĐỀ ÔN SỐ 3
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?
A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác
B. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900.
C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
D. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua
Câu 2: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 5.10 −4 (T ) . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0 . Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
6.10 −3 (Wb)
6.10 −7 (Wb)
6 3.10 −7 (Wb)
6 3.10 −3 (Wb)
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(đp), kính đeo sát mắt, người
này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:
A. 33,3cm.
B. 40,0cm.
C. 27,5cm.
D. 36,7cm
Câu 4: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là:
A. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm.
B. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm.
D. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.
Câu 5: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh A′B ′ cao 10(cm). Khoảng
cách từ ảnh đến kính là: A. 28cm. B. 17,5cm.
C. 35cm.
D. 5,6cm.


Câu 6: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:
A. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ. B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.
Câu 7: Sự điều tiết của mắt thật chất là sự thay đổi:
A. Vị trí của điểm vàng.
B. Chiết suất của thủy tinh thể.
C. Vị trí của võng mạc.
D. Tiêu cự của thấu kính mắt.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Từ trường không tương tác với:
A. Nam châm chuyển động.
B. Các điện tích đứng yên.
C. Các điện tích chuyển động.
D. Nam châm đứng yên.
Câu 9: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn của véctơ cảm
ứng từ tại tâm của vòng dây là:
B = 1, 256.10−5 T
B = 1, 256.10−6 T
B = 4.10−6 T
B = 4.10−5 T
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:
A. Trong mạch có một nguồn điện.B. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
C. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
Câu 11: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:
A. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

C. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn 90 0 .
Câu 12: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
A. Có thể là đường cong khép kín.
B. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh
C. Có thể cắt nhau.
D. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam
Câu 13: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều có véctơ
cảm ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là:
A. 0,15N.
B. 1,5N.
C. 0,015N.
D. 15N.
Câu 14: Chọn một đáp án sai :
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
C. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
D. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là I 1 = 2 A, I 2 = 5 A và cùng chiều
nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách I 2 một khoảng 4cm là:
A. B = 1,83.10 −7 T
B. B = 3,17.10 −7 T
C. B = 3,17.10 −5 T
D. B = 1,83.10 −5 T
Câu 16: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:
A. Là ảnh thật.
B. Cùng chiều với vật. C. Là ảnh ảo.
D. Nhỏ hơn vật.


Cõu 17: Dũng in trong cun t cm gim t 16A n 0A trong 0,01s, sut in ng t cm trong cun ú cú giỏ

tr trung bỡnh 64V, t cm ca cun t cm cú giỏ tr l:
A. L = 0,031H
B. L = 4,0H
C. L = 0,25H
D. L = 0,04H
6
Cõu 18: Ht electron chuyn ng vi vn tc 3.10 m/s, vo trong t trng u B=10 -2 T theo hng vuụng gúc
vi vộct cm ng t. Lc t tỏc dng lờn in tớch l:
A. 4,8.10-15N.
B. 4.10-10N.
C. 48.10-19N.
D. 4,6.10-15N.
Cõu 19: Khi tia sỏng i t khụng khớ n mt phõn cỏch vi nc (n=4/3) vi gúc ti 30 0 thỡ gúc khỳc x trong nc
0
0
0
l:A. r = 250 B. r = 22
C. B = 45
D. r = 60
Cõu 20: n v ca t thụng l:
A. Culụng (C)
B. Tesla (T)
C. Vờbe (Wb)
D. Henri (H)
Cõu 21: Chn cõu sai. Sut in ng t cm trong mt mch in cú giỏ tr ln khi
A Cng dũng in trong mch cú giỏ tr lnB .Cng dũng in trong mch bin thiờn nhanh
C Cng .dũng in trong mch tng nhanh
D .Cng dũng in trong mch gim nhanh
Cõu 22:Mụt khung dõy dn cú 1000 vũng c t trong t trng u sao cho cỏc ng cm ng t vuụng gúc
vi mt phng khung.Din tớch mi vũng dõy l0,02m2.Cm ng tc lm gim u n t 0,5T n 0,2T trong

thi gian 0,1s.Sut in ng trong ton khung dõy cú giỏ tr no sau õy ?
A .0,6V
B .6V
C . 60V
D .12v
Cõu 23:Nu mt vũng dõy quay trong t trng u, dũng in cm ng:
A. i chiu sau mi vũng quay
B. i chiu sau mi na vũng quay
C. i chiu sau mi mt phn t vũng quay
D. khụng i chiu
Cõu 24: Mt khung dõy phng cú din tớch 12cm 2 t trong t trng u cm ng t B = 5.10 -2T, mt phng khung
dõy hp vi ng cm ng t mt gúc 300. Tớnh ln t thụng qua khung:
A. 2.10-5Wb B. 3.10-5Wb C. 4 .10-5Wb
D. 5.10-5Wb
Cõu 25 :T thụng qua mt mch in ph thuc vo:
A. ng kớnh ca dõy dn lm mch in B. in tr sut ca dõy dn
C. khi lng riờng ca dõy dn D. hỡnh dng v kớch thc ca mch in
Cõu 26: Mt cun cm cú t cm 0,1H, trong ú cú dũng in bin thiờn u 200A/s thỡ sut in ng t cm
xut hin cú giỏ tr: A. 10V B. 20V C. 0,1kV D. 2kV
Cõu 27: Dũng in cm ng xut hin trong mt ng dõy kớn l do s thay i :
A Chiu di ca ng dõy
B .Khi lng ca ng dõy C .T thụng qua ng dõy
D .C A , B v C
Cõu 28: Mt cun dõy phng , cú 100 vũng , din tớch 3,14.10-2 (m2).Cun dõy t trong t trng u v vuụng gúc
vi cỏc ng cm ng t.Nu cho cm ng t tng u n t 0,2T lờn gp ụi trong thi gian 0,1s.Sut in ng
cm ng trong cun dõy s cú giỏ tr no ?
A .0,628 V
B .6,28V
C .1,256V
D .Mt giỏ tr khỏc

Cõu 29: Theo nh lut Lenx, dũng in cm ng:
A xut hin khi trong quỏ trỡnh mch kớn chuyn ng luụn cú thnh phn vn tc song song vi ng sc t
B. xut hin khi trong quỏ trỡnh mch kớn chuyn ng luụn cú thnh phn vn tc vuụng gúc vi ng sc t
C. cú chiu sao cho t trng ca nú chng li nguyờn nhõn sinh ra nú
D. cú chiu sao cho t trng ca nú chng li nguyờn nhõn lm mch in chuyn ng
Cõu 30: Mt hỡnh ch nht cú din tớch 12 cm 2 t trong t trng u cú cm ng t B = 5.10 -4T,vộc t cm ng t
hp vi mt phng mt gúc 300. Tớnh t thụng qua hỡnh ch nht ú:
A. 2.10-7Wb
B. 3.10-7Wb C. 4 .10-7Wb
D. 5.10-7Wb
Cõu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Hiện tợng đó gọi là hiện tợng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra luôn ngợc chiều với chiều của từ trờng đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Cõu 32:Sut in ng cm ng trong cun dõy cú h s t cm 0,2H khi dũng in cú cng bin thiờn 400A/s
l:A. 10V B. 400V
C. 800V
D. 80V



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×