TRUNG TÂM DẠY THÊM VĂN HÓA LÊ HỒNG PHONG
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Câu
1
Ý
Điể m
Nô ̣i dung
2x 1
có đồ thị là (C).
x 1
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
* Tâ ̣p xác đinh:
̣ D = R\{–1}.
* Giới ha ̣n, tiê ̣m câ ̣n:
lim y 2 y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị.
Cho hàm số y =
a
∑ = 2.5
0.25
x
lim y ; lim y x = –1 là tiệm cận đứng của đồ thị.
x1
x1
3
(x 1)2
* y' > 0, x D Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
* Bảng biến thiên:
x
–∞
–1
y'
+
+
+∞
y
2
–∞
1
7
* Điể m đă ̣c biê ̣t: (0; –1); ( ; 0); (–2; 5); (3; )
2
2
* Đồ thị:
y
* y' =
0.25
H
.c
om
+∞
M
AT
6
5
4
3
2
1
2
0.5
x
1
2
3
Viế t phương triǹ h củ a tiế p tuyế n của (C) biế t tiế p tuyế n đi qua điể m A (–1; 4).
(d) là tiếp tuyến của (C) tại M(x0 ; y0)
(d): y – y0 = y'(x0)(x – x0)
2x 1
3
(d): y =
.
(x x 0 ) 0
2
x0 1
(x 0 1)
2x 1
3
(d) qua A
(1 x 0 ) 0
4
2
x0 1
(x 0 1)
1
–3 + 2x0 – 1 = 4x0 + 4 2x0 = –8 x0 = –4 y0 = 3; y'(–4) =
3
1
1
13
Vâ ̣y (d): y = (x 4) 3 = x .
3
3
3
∑ = 0.75
0.25
w
w
w
b
.V
N
-5 -4 -3 -2 -1
-1
-2
0.25
2
1
2
0
1
1
I = 2xex dx xexdx .
0
0
Tính tích phân sau : I =
(2ex ex )xdx
2
* I1 =
* I2 =
Đặt
0.25
∑ = 1.0
0.25
1
1
1 x2
x2
2
ex2 = e – 1.
=
2xe
dx
e
d
(
x
)
0
0
0
1
0.25
0.25
0 xe dx :
x
u = x u' = ex.
v' = ex, chọn v = ex.
Đ/C: 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM (38 322 293)
0.25
Website: ttdtvh.lehongphong.edu.vn
TRUNG TÂM DẠY THÊM VĂN HÓA LÊ HỒNG PHONG
1
a
b
0.25
0.25
log32 x 3 log3 x 3 2 log3 x 3
Giải bấ t phương trình:
Đặt t = log3x (x > 0).
(1)
0.25
∑ = 0.5
t 2 3t 3 2t 3
∑ = 0.5
(2)
.c
om
3
1
1
I2 = xex ex dx = e ex = 1.
0
0
0
Vâ ̣y I = e – 1 + 1 = e.
Giải phương trình:
3sinx + cos2x = 2 (1)
1 – 2sin2 x + 3sinx = 2 2sin2x – 3sinx + 1 = 0
1
sinx = 1 hoă ̣c sinx =
2
* sinx = 1 x k2
2
x k2
1
6
* sinx = sin
2
6
x 5 k2
6
0.25
M
AT
H
t 2 3t 3 0
3
t
2t 3 0
2
3t 2 9t 6 0
2
2
t 3t 3 4t 12t 9
3
t
2
t≥2.
t 1 hay t 2
Do đó ta đươ ̣c: log3x ≥ 2 x ≥ 9. Vâ ̣y nghiê ̣m của bpt là x ≥ 9.
.V
N
w
w
w
a
n
2 3
Tìm số hạng chứa x trong khai triể n Niu–tơn của
x , với x > 0 và n là số
x
nguyên dương thỏa mãn C3n A2n 5C2n (trong đó Cnk , A nk lầ n lươ ̣t là tổ hơ ̣p châ ̣p k
và chỉnh hợp chập k của n )
n!
n!
n!
5.
Ta có: C3n A2n 5C2n
3!(n 3)! (n 2)!
2!(n 2)!
1
1
5
n – 2 + 6 = 15 n = 11.
6 n 2 2(n 2)
2
4
0.25
11
11
11 k
11
k
k 2
3
=
C
.
x
C11k .(1)k .211k.x
11 x
k 0
k 0
k 11 k
5k 33
2
2 k = 9.
Số ha ̣ng chứa x2 phải thỏa
2
3
6
2 3
Khi đó
x
x
=
k 11 k
2
3
∑ = 0.5
0.25
.
0.25
n
2 3
2 2
x .
Vâ ̣y số ha ̣ng chứa x trong khai triển của
x là (1)9 .C11
x
Trong giải cầ u lông kỷ niê ̣m ngày truyề n thố ng ho ̣c sinh sinh viên có
8 người tham
gia trong đó có hai ba ̣n Viê ̣t và Nam . Các vâ ̣n đô ̣ng viên đươ ̣c chia làm hai bả ng A
∑ = 0.5
và B, mỗi bảng gồ m 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm
ngẫu nhiên, tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu .
Gọi là không gian mẫu. Số phầ n tử của là C84 = 70
Gọi C là biến cố "cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu ". Ta có:
0.25
1
2
Số phầ n tử của C là C C2 .C6 = 30.
2
b
Vâ ̣y xác suấ t để cả hai ba ̣n Viê ̣t và Nam nằ m chung mô ̣t bảng đấ u là
Đ/C: 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM (38 322 293)
Website: ttdtvh.lehongphong.edu.vn
TRUNG TÂM DẠY THÊM VĂN HÓA LÊ HỒNG PHONG
Gọi n = (A; B) là vectơ pháp tuyến của CD
(A2 + B2 > 0)
CD: A(x + 3) + B(y + 3) = 0
Ax + By + 3A + 3B = 0.
B
A
M
0.25
D
C
Ta có: SBCD = SACD = 18
2SACD
36
6 10
3 10
d(A; CD) =
d(M; CD) =
CD
5
5
3 10
3A B 3A 3B
2
2
3 10
5 6A 4B 3 10 A2 B2
5
A B
25(36A2 + 48AB + 16B2) = 90(A2 + B2)
810A2 + 1200AB + 310B2 = 0 A
0.25
B
31B
.
hay A
3
27
B
: Chọn B = –3 A = 1 (CD): x – 3y – 6 = 0 D(3d + 6; d)
3
Ta có: CD2 = 90 (3d + 9)2 + (d + 3)2 = 90 (d + 3)2 = 9 d = 0 hay d = –6
D(6; 0) (nhâ ̣n) hay D(–12; –6) (loại). Vâ ̣y D(6; 0) A(0; 2)
1
Ta có AB DC (3; 1) B(–3; 1).
3
31B
* A
: Chọn B = –27 A = 31 CD: 31x – 27y + 12 = 0
27
H
.c
om
* A
2
M
AT
2 x y : (2) 2
w
w
.V
N
8
729
31d 12
31d 93
2
2
2
D d;
(loại)
CD (d 3)
90 (d 3)
27
169
27
Vâ ̣y B(–3; 1).
x y 2 x 2y2 2
(1)
Giải hệ phương trình sau :
2 x 2 4y 8 y xy 2y 34 15x (2)
Điề u kiê ̣n: –2 ≤ x ≤ 2 và y ≥ 0
2x y
(1) (2 x) 2 x .y 2y2 0
2 x 2y
0.25
∑ = 1.0
0.25
x 2 4 2 x 8 4 x2 34 15x (3)
w
x 2 4 2 x t 2 34 15x 8 4 x2 .
t 0
Do đó: (3) 2t = t2
t 2
Đặt t =
0.25
0.25
x2 4 2x 0
4 2 x x 2
x 2 4 2 x 2
4 2 x 2 x 2
30
16(2 x) x 2
17x 30
x
17 .
16(2 x) 4 16 2 x x 2
16 2 x 17(x 2)
x 2
0.25
2 17
30
y=
và khi x = 2 y = 0.
17
17
2 x 2y ≤ 0 mà y ≥ 0 y = 0 và x = 2. Thử la ̣i ta có x = 2, y = 0 là nghiệm .
Khi x =
*
30 2 17
Vâ ̣y hê ̣ đã cho có 2 nghiê ̣m là 2; 0 , ;
.
17 17
Đ/C: 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM (38 322 293)
0.25
Website: ttdtvh.lehongphong.edu.vn
TRUNG TÂM DẠY THÊM VĂN HÓA LÊ HỒNG PHONG
9
Cho x, y là các số không âm thỏa x 2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của :
P = 5(x5 y5 ) x2 y2 5 2xy 2 4xy 12
x2 (x 2 ) 0
* 0 x, y 2
x3 y 3 2 ( x 2 y 2 ) 2 2 .
2
y (y 2 ) 0
2
2
2
* 4 = (1 + 1 )(x + y2) ≥ (x + y)2 2 ≥ x + y
2(x + y ) ≥ (x + y)(x + y ) ≥
3
3
3
3
3
x. x y. y
3
2
3
3 3
2 2
5
5
2 2
= – 4x y + 12x y + 5(x + y ) + 5x y
.c
om
= 5(x5 y5 ) x2 y2 5 2xy 2 4xy 12
2 2xy
2
0.25
4 x + y ≥ 2.
3
Đặt t = x3 + y3. Ta có t 2; 2 2 .
Ta có:
* 23 = (x2 + y2)3 = x6 + y6 + 3x2 y2(x2 + y2)
= x6 + y6 + 6x2 y2 = (x3 + y3)2 – 2x3 y3 + 6x2 y2
2x3y3 – 6x2y2 = t2 – 8
* 2(x3 + y3) = (x3 + y3)(x2 + y2) = x5 + y5 + x2 y3 + x3 y2 = x5 + y5 + x2 y2(x + y)
x5 + y5 + x2y2(x + y) = 2t.
P
∑ = 1.0
0.25
0.25
2
= – 2(2x y – 6x y )+ 5(x + y ) + 5x y x y 2xy
= –2(t2 – 8) + 5[x5 + y5 + x2 y2(x + y)] = – 2t2 + 10t + 16 = f(t).
5
f '(t) = –4t + 10; f '(t) = 0 t = 2; 2 2 .
2
2 2
5
5
2 2
M
AT
H
3 3
5 57
Ta có: f(2) = 28; f
và f 2 2 20 2 .
2 2
0.25
w
w
w
.V
N
5 57
Vâ ̣y MinP Min f (t ) f (2) 28 và MaxP Max f (t ) f
.
2;2 2
2 ;2 2
2 2
Đ/C: 235 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, TP.HCM (38 322 293)
Website: ttdtvh.lehongphong.edu.vn