Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

122 bài tập TỔNG hợp CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.68 KB, 15 trang )

122 BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ás đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu 2: Chọn câu trả lời không đúng:
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng
lục.
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền trong môi trường trong suốt
càng nhỏ.
Câu 3: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm,
lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?
A. nc > nl > nL > nv.
B. nc < nl < nL < nv.
C. nc > nL > nl > nv.D. nc < nL < nl < nv.
Câu 4: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào
trong thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 5: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí. B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất
lỏng.
C. chỉ xảy ra đối với chất rắn.
D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Câu 6: Hãy chọn câu đúng. Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang
một môi trường khác thì
A. tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi.


B. bước sóng không đổi, nhưng tần số không đổi.
C. cả tần số và bước sóng đều không đổi.
D. cả tần số lẫn bước sóng đều
thay đổi.
Câu 7: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. màu sắc của ánh sáng.
B. tần số ánh sáng.
C. tốc độ truyền ánh sáng.
D. chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó.
Câu 8: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 9: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. bức xạ nhìn thấy.
Câu 10: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch


A. phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. phụ thuộc vào áp suất.
C. phụ thuộc vào cách kích thích.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
Câu 11: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
C. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.
D. không phụ thuộc bản chất và
nhiệt độ.
Câu 12: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra là
A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. quang phổ đám.
Câu 13: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là

A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thụ.
D. quang phổ đám.
Câu 14: Có thể nhận biết tia X bằng
A. chụp ảnh.
B. tế bào quang điện.
C. màn huỳnh quang.
D. các câu trên đều đúng.
Câu 15: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ đám.
D. quang phổ vạch phát xạ.
Câu 16: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên lục ?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, nóng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung
nóng phát ra.
Câu 17: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n 1 =
1,6 vào môi trường có chiết suất n2 = 4/3 thì:
A. Tần số tăng, bước sóng giảm;
B. Tần số giảm, bước sóng tăng;
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm;
D. Tần số không đổi, bước sóng
tăng;
Câu 18: Đặc điểm của quang phổ liên tục là …
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng
lớn của quang phổ liên tục.
Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại là tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia
tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.


Câu 20: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là
A. sóng cơ. B. sóng vô tuyến. C. sóng điện từ. D. sóng ánh sáng.
Câu 21: Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu
sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:
A. Phản xạ ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Giao thoa ánh sáng
Câu 22: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Có nhiều vạch tối xuất hiện trên một nền sáng.
Câu 23: Điều nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục?
A.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B.Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.
C.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D.Quang phổ liên tục là do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi
bị nung nóng phát ra.
Câu 24: Quang phổ vạch phát xạ của Hyđrô có 4 vạch màu đặc trưng nào trong
vùng ánh sáng nhìn thấy?

A. Đỏ, lục, lam, chàm
B. Đỏ, vàng, chàm, tím
C. Đỏ, cam, chàm, tím
D. Đỏ, lam, chàm, tím
Câu 25: Tính chất nào mà tia hồng ngoại không có:
A. tác dụng nổi bậc là tác dụng nhiệt.
B. tác dụng lên một số loại phim ảnh, như loại phim chụp ảnh ban đêm,…
C. dùng để tiêu diệt vi khuẩn.
D. có thể gây ra hiện tượng quang điện trong ở một số chất bán dẫn.
Câu 26: Cơ thể con người có nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ
sau?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại
D. Sóng vô tuyến
Câu 27: Nguồn phát tia tử ngoại là:
A. Những vật được đun nóng đến nhiệt độ cao trên 20000C đều phát tia tử ngoại.
B. Những vật có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ môi trường đều phát ra tia tử ngoại.
C. Những vật có nhiệt độ 6000C đều có khả năng phát ra tia tử ngoại.
D. Tất cả các nguồn trên đều phát ra tia tử ngoại.
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i.
Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là
A. 0,5i.
B. i. C. 2i. D. 1,5i.
Câu 29. Trong các bức xạ sau, bức xạ nào có chu kì nhỏ nhất?
A. Tia tử ngoại
B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X
D. Tia hồng ngoại.


Câu 30. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7 m là

A. tia Ronghen. B. tia tử ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngooại.
Câu 31. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn B. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
Câu 32: Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần?
A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I – âng, biểu thức của
i=

λD
a

khoảng vân
là cơ sở cho một ứng dụng nào dưới đây?
A. Xác định khoảng cách D từ màn có hai khe S1, S2 đến màn quan sát.
B. Xác định bước sóng của ánh sáng đơn sắc giao thoa.
C. Xác định khoảng cách a giữa hai khe S 1, S2.
D. Xác định số vân giao
thoa.
Câu 34. Nếu ánh sáng đi từ môi trường này vào môi trường khác thì có sự thay đổi
của
A. tần số và bước sóng B. vận tốc và tần số.
C. bước sóng và vận tốc D. không có gì thay đổi.
Câu 35. Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đén màn quan sát là D. Khoảng vân

quan sát được trên màn với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ tăng gấp hai nếu
A. tăng đồng thời a và D lên hai lần
B. tăng D lên hai lần, giảm a đi bốn
lần
C. giảm a hai lần, giư nguyên D.
D. giữ nguyên a và D, giảm bề rộng mỗi khe đi hai lần.
Câu 36. Khi một chùm sáng đi từ môi trường này sang một môi trường khác ,
những đại lượng không đổi là:
A. cường độ và tần số.
B. vận tốc và bước sóng.
C. tần số và màu sắc
D. bước sóng và màu sắc.
Câu 37. Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng.
A. Có một màu sắc xác định.
B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính
C. Có một tần số xác định
D. Có vận tốc như nhau khi đi trong các môi trường trong suốt.
Câu 38. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?


A. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không.
B. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
C. Các ánh sáng đơn sắc chỉ tán sắc khi truyền qua lăng kính
D. Bước sóng của một ASĐS có thể thay đổi.
Câu 39: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến
thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều
chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng, nếu khoảng cách giữa hai khe tăng lên 2 lần, còn
i

khoảng cách giữa màn và hai khe giảm đi 3 lần thì khoảng vân :
A.tăng lên 6 lần
B.giảm xuống 6 lần C.tăng lên 1,5 lần
D.giảm xuống 1,5
lần
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng
cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 8,5i.
B. 7,5i.
C. 6,5i.
D. 9,5i.
Câu 42: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
B. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.
D. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng
tím.
Câu 43: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
B. Các chất hơi ở áp suất cao khi bị kích thích bởi nhiệt thì phát ra quang phổ
vạch
C. Mỗi một nguyên tố hóa học có một quang phổ đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Chỉ có chất rắn khi bị nung nóng mới cho quang phổ liên tục
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S 1 và S2. Một
điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là MS 1= d1; MS2 = d2 .
M sẽ ở trên vân sáng khi:

ax
D

k

λ
2

ai
D

A. d2 - d1 =
B. d2 - d1=
C. d2 - d1 = kλ
D. d2 - d1 =
Câu 45: Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu
sắc sặc sỡ là do hiện tượng? A. giao thoa. B. nhiễu xạ C. tán sắc D. khúc xạ


Câu 46: Ánh sáng trắng là
A. ánh sáng không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. tập hợp của bảy màu gồm đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. ánh sáng đơn sắc vì có một màu là màu trắng.
D. tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 47: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách hai
λ

khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S 1S2 đến màn; là bước sóng của ánh sáng đơn
sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3 (xét hai vân này ở hai bên đối
với vân sáng chính giữa) bằng:

5λ D
2a

7λ D
2a

9λ D
2a

11λ D
2a

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, gọi i là khoảng vân
giao thoa, khoảng cách từ vân tối thứ 4 đến vân sáng bậc 3 ở hai bên đối với vân
trung tâm?
A. 6,5.i B. 4,5.i
C. 5.i
D. 9,5.i
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng
cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 8,5i.
B. 7,5i.

C. 6,5i.
D. 9,5i.
Câu 50: Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng
A. nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm B. dài hơn bước sóng của ánh sáng
đỏ
C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng
tím
Câu 51: Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên
thang sóng điện từ
A. Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia từ ngoại
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen
D. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại
Câu 52: Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và
1,5f thì động năng ban đầu cưc đạicủa các electron quang điện hơn kém nhau 3
lần .Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị
λ0 =

c
f

λ0 =

3c
2f

λ0 =

3c

4f

λ0 =

4c
3f

A.
B.
C.
D.
Câu 52: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.


Câu 53: Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có truyền trong chân không.
B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có mang theo năng lượng.
D. Có vận tốc lớn vô hạn.
Câu 54: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học
khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các
vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 55: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 56: Ánh sáng không có tính chất sau:

A. Có truyền trong chân không. B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có mang theo năng lượng.
D. Có vận tốc lớn vô hạn.
Câu 57: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học
khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các
vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 58: Chọn phương án SAI.
A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm
trên một nền tối.
B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang
phổ vạch phát xạ.
C. Quang quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau
D. Dựa quang phổ vạch phát xạ không xác định được tỉ lệ của các nguyên tố đó
trong hợp chất.
Câu 59: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là SAI?
A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
B. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
D. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
Câu 60: Chọn phương án đúng:
A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấyB. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh
sáng trông thấy
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ
D. Các tia thuộc vùng tử ngoại gần có thể đi qua thạch anh


Câu 61: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về ánh sáng đơn sắc :
A. Bước sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào bản chất của môi trường

ánh sáng truyền qua.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng vàng nhỏ hơn đối với
ánh sáng đỏ.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng
đơn sắc.
Câu 62: Tính chất nào sau đây không phải của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh.
B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Iôn hóa không khí.
Câu 63: Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng; thay kính lọc sắc theo thứ tự
là: vàng, lục, tím; khoảng vân đo được bằng i1; i2; i3 thì:
A. i1 = i2 = i3.
B. i1 < i2 < i3.
C. i1 > i2 > i3.
D. i1 < i2 = i3.
Câu 64: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Gọi a là khoảng cách hai
khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; b là khoảng cách của 5 vân sáng
liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:
λ=

ab
D

λ=

ab
4D

λ=


4ab
D

λ=

ab
5D

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 65: Chọn câu sai:
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76µm.
C. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 66. Đặc điểm của quang phổ liên tục là …
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng
lớn của quang phổ liên tục.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát
xạ.

B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
C. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
Câu 68. Chọn câu sai.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.


C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm.
Câu 69. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng …
A. màn huỳnh quang B. quang phổ kế C. mắt người
D. pin nhiệt
điện
Câu 70. Tìm phát biểu sai về tia hồng ngoại.
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
C. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên
500oC mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả kiến.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, bước sóng của tia hồng
ngoại dài hơn bước sóng của ánh đỏ.
Câu 71. Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, chọn câu phát biểu sai: Tia tử ngoại …
A. bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển Trái Đất. B. làm ion hoá không khí.
C. làm phát quang một số chất.
D. trong suốt đối với thuỷ tinh,
nước.
Câu 72. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh
sáng tím.
B. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang

sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biện pháp để phòng tránh.
D. Các vật nung nóng trên 3000oC phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
Câu 73. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Mặt Trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy sáng
và cảm giác ấm áp.
B. Thuỷ tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.
C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 2000oC là nguồn phát ra tia tử ngoại.
D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 4000 oC thường được dùng làm nguồn tia tử
ngoại.
Câu 74. Chọn câu sai. Dùng phương pháp ion hoá có thể phát hiện ra bức xạ …
A. tia tử ngoại B. tia X mềm
C. tia X cứng
D. Tia gamma
Câu 75. Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại: Tia tử ngoại

A. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang hợp
C. có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng
D. trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông – công nghiệp.
Câu 76. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. rắn.
B. lỏng.


C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất
cao.
Câu 77. Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi, vị trí các vạch tối
trùng với vị trí của:
A. các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí đó.

B. các vạch màu của quang phổ hấp thụ của khối khí đó.
C. các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí đó.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 78. Trong quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ
phải:
A. cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Một điều kiện
khác
Câu 79. Quang phổ do mặt trời phát ra là:
A. Quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.
Câu 80. Hiện tượng đảo sắc xảy ra khi:
A. chiếu 1 chùm sáng trắng qua lăng kính.
B. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống váng dầu, váng xà phòng, xuất hiện những màu
sắc sặc sỡ.
C. tắt nguồn sáng trắng thì các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ, biến thành
vạch màu tương ứng của quang phổ vạch phát xạ.
D. Giảm nhiệt độ của khối khí hay hơi đang phát quang phổ vạch phát xạ thì tại vị
trí các màu sáng biến thành màu tối và tại vị trí các vạch tối biến thành các vạch
màu sáng.
Câu 81. Sự đảo sắc vạch quang phổ là:
A. sự đảo ngược vị trí các vạch.
B. sự chuyển từ một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng do bị hấp
thụ.
C. sự đảo ngược trật tự các vạch trên quang phổ.
D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ
Câu 82. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định
được:

A. nhiệt độ của các vật được phân tích. B. màu sắc của vật được phân tích.
C. thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật được phân tích.
D. các bức xạ chứa trong mẫu vật được phân tích.
Câu 83. Trong các trường hợp nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan đến hiện
tượng giao thoa ánh sáng?
A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.


B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng tới.
Câu 84. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A. nó phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
B. nó phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. nó không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn
sáng.
D. nó không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
Câu 85: Một ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt X sang môi trường
trong suốt Y thì tốc độ ánh sáng giảm đi một nửa. Ánh sáng đơn sắc đó truyền từ
môi trường trong suốt Y sang môi trường trong suốt X thì
A. bước sóng không đổi, tần số tăng gấp đôi.B. tần số không đổi, bước sóng
giảm một nửa.
C. bước sóng không đổi, tần số giảm một nửa.D. tần số không đổi, bước sóng
tăng gấp đôi.
Câu 86: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để
A. nghiên cứu quang phổ của các nguồn sáng.
B. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc.
C. tạo vạch quang phổ cho các bức xạ đơn sắc.

D. tạo quang phổ của các
nguồn sáng.
Câu 87: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng
vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích
phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền
tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên
một nền tối.
c

l

L

v

Câu 88: Gọi n , n , n và n là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia
chàm, lam, lục và vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?
c

l

L

c

L


l

A. n > n > n > n
C. n > n >n > n

v

v

c

l

c

L

L

B. n < n < n < n
l

D. n < n < n < n

v

v



Câu 89. Trong các hiện tượng sau. Hiện tượng nào nguyên nhân không phải do sự
giao thoa ánh sáng?
A. Màu sắc của váng dầu mỡ
B. Màu sắc các vân trên màn của thí nghiệm Iâng.
C. Màu sắc trên bong bóng xà phòng D. Màu sắc cầu vồng
Câu 90: Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước :
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau
B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất
D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
Câu 91: Phát biểu nào về quang phổ liên tục là đúng:
A. Gồm nhiều dải màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải đầy đủ
từ màu đỏ đến màu tím.
B. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ
thuộc vào nhiệt độ của vật
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng.
D. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn
sang bức xạ có bước sóng dài.
Câu 92. Cho 2 bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào 1 bức
tường thì
A. ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa.
B. không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết
hợp.
C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là
ánh sáng đơn sắc
D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm.
Câu 93. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng
đơn sắc
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu tím nhỏ hơn đối với ánh
sáng màu lục

C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ .
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt
càng nhỏ
Câu 94. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng
D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không


Câu 95. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học
khác nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 96. Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát
quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian
Câu 97. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng.
B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.
C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng.
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng.
Câu 98: Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác định.
C. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau
đều có cùng giá trị

D. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng
Câu 99. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại
A. đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài.B. đều có tác dụng nhiệt.
C. là các bức xạ không nhìn thấy.
D. đều có bản chất là sóng điện từ.
Câu 100: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vân tối là
A. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa
bước sóng.
B. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần
bước sóng.
C. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần
bước sóng.
D. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa
bước sóng
Câu 111: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.


Câu 112: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia
bức xạ này được sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là:

γ

. Các

γ


A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại.
γ

B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
γ

C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
γ

D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 113: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy
tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch phương truyềnB. bị thay đổi tần số
C. không bị tán sắc
D. bị đổi màu
Câu 114: Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng
ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 115: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không.
B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.
Câu 116: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm
dần
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 117: Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất
với sóng âm.
Câu 118: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia
gamma.
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ.
D. lớn hơn bước sóng của tia màu
tím.
Câu 119: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?


A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng
riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch
đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
Câu 120: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ:
A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng
ngoại
C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấY D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của
bức xạ tím.
Câu 121: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu tím nhỏ hơn đối với ánh sáng

màu lục.
B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng
nhỏ.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc.
D. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ .
Câu 122: Khi các ánh sáng đơn sắc: Đỏ, Lục, Lam, Tím cùng truyền từ nước ra không
khí với cùng góc tới i > 00 thì ánh sáng nào có góc khúc xạ lớn nhất? A.Đỏ B.
Lục
C. Lam
D. Tím.



×