Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ĐỒ THỊ của DAO ĐỘNG điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.92 KB, 11 trang )

ĐỒ THỊ CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ
a) Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại có giá trị nào sau đây:

x(cm)

Câu 1.

A. 8

π

π

(cm/s); 16

π2
π

2

cm/s .B. 8

2

π

π

(cm/s); 8


π2
π

4

cm/s2.

C. 4 (cm/s); 16 cm/s2.D. 4 (cm/s); 12 cm/s2.
b) Phương trình của dao động có dạng nào sau đây:
A. x = 4 cos(2

π

π

t+

π
2

π

) cmB. x = 2 cos(

π

A. 20

π


(cm/s); 40

π2

π

cm/s2.

B. 8

2

π

A. x = 10 cos(2

t+

π

π
π
2

) cm

(cm/s); 8

π2


x(cm)
10
0,5

cm/s2.

π

2

B. x = 10 cos(2

π

C. v = 8

π

π

π

cos(4

cos(8

π

t+


π
2

t-

π

π
2

t+

π

) cm/s.

B. v = 64

) cm/s. D. v = 8

π

cos(8

) cm


4

x(cm)


π

π

cos(8

π

π
2

t-

t-

π

8

-8
) cm/s.
x(cm)

Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hòa. Hãy viết
trình ly độ:

A. x = 4cos(2

B. x = 4cos(2


C. x = 4cos(2

π
π

π
π

t+

π
4

t-

t+

π
3
π
3

phương

4

2 2
)


1
8

t(s)

)
x(cm)
)

D. x = 4cos(2 t - )
Câu 5. Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hòa. Hãy viết phương
trình dao động của vật:

1

t(s)

0,25

) cm/s.

Câu 4.

π
4

t(s)

- 10


C. x = 10 cos(2 t + ) cm
D. x = 10 cos(2 t +
) cm
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị dao động như
Hình vẽ.
phương trình vận tốc.
A. v = 64

t(s)


4

C. 20 (cm/s); 80 cm/s2.
D. 4 (cm/s); 160 cm/s2.
b) Phương trình của dao động có dạng nào sau đây:

π

1

t ) cm

π

π

0,5

-4


C. x = 4 cos(2 t + ) cmD. x = 4 cos(2 t +
) cm
Câu 2. Cho đồ thị dao động điều hòa như hình vẽ
a) Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại có giá trị nào sau đây:

π

1/4

2

6

1
25

t(s)

1


A. x1 = 6cos

25π
2 π
25π
2

B. x1 = 6cos(


C. x1 = 6cos25

t;

π
2

t+

π

x2 = 6sin

25π
2 π

) ; x2 = 6cos12,5

t ; x2 = 6cos(

π

π

25
π
+
3 π
3


25π
2

t

π
2

t

t

)

D. x1 = 6cos12,5 t ; x2 = 6có(
t+ )
Câu 6. Ngô Quyền – HN 2016: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như
hình vẽ:

Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là:

x = 4 cos(2πt +


)cm
3

A.


C.

2


)cm
3

x = 2 cos(2πt −


)cm
3

B.

π
x = 2 cos(2πt + )cm
3
Câu 7.

x = 2 cos(2πt +

D.
Chuyên Bắc Giang 2015: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:

2


Phương trình dao động tổng hợp của chúng là


x = 5cos

π
t
2

A.

(cm).

π

x = cos t − π 
2


B.

C.

D.

(cm).

π
π
x = cos t − 
2
2


(cm).

π

x = 5cos t + π 
2


(cm).
Yên Lạc –VP 2016: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng
gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang
dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang
với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật
trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2 = 10,
phương trình dao động của vật là:
A. x = 8cos(5πt –π/2)cm.
B. x = 8cos(5πt + π/2)cm.
C. x = 2cos(5πt – π/3)cm .
D. x = 2cos(5πt + π/3)cm.
Câu 9. Thi thử THPT QG Kiên Giang 2016 :Hai dao động điều
đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng
Câu 8. THPT

π
6

A. x = 6cos(2πt -

π

2

) (cm). B. x = 3cos(2πt -

3

π
6

hoà dọc theo trục Ox có
hợp có dạng

) (cm).

C. x = 3
cos2πt (V).
D. x = 6cos(2πt + ) (cm).
Câu 10. Thực Hành Cao Nguyên –ĐL 2016 Ba dao động
điều hòa có phương trình dao động lần lượt
x1 = A1cos(ω t + ϕ1 ) ; x 2 = A 2cos ( ω t + ϕ2 ) và

x 3 = A3cos ( ω t + ϕ3 )

ϕ3 – ϕ1 = π

. Biết 3 dao động cùng phương

và A1 = 3A3;
. Gọi x12 = x1 + x2 là dao động
tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x 23

= x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và
dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời
gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ.
Giá trị của A2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,36 cm
B. 4,87 cm
C. 4,18 cm
D. 6,93 cm
Câu 11. Nguyễn Sỹ Sách- NA 2016: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động điều hoà như hình vẽ. Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
B. Tại thời điểm t3, vật ở biên dương.

3

3


v
vmax
O

t2
t1

t4
t3

t


-vmax

C. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm.
D. Tại thời điểm t4, vật ở biên dương.
------------------------------------------x (cm)
x1

THPT Nam Trực – NĐ 2015 Cho hai dao động điều hoà
với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao
động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là
A. 100π cm/s.
B. 280π cm/s.
C. 200π
cm/s. D. 140π cm/s.
Câu 12.

Câu 13.

x2
t (10-1s)

ĐH 2014: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương

ngang, mốc thế năng tính tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =
s, động năng của con lắc tăng từ 0,096J
đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. ở thời điểm t 2, thế năng của con lắc bằng 0,096J. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5,7 cm.
B. 7,0 cm.
C. 8,0 cm.
D. 3,6 cm.

Câu 14.

ĐH 2015: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm

π

2

(đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4 (cm/s). Không kể thời
điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
A. 4,0 s.
B. 3,25 s.
C. 3,75 s.
D. 3,5 s.
Câu 15. Một CLLX gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m
=
100g. Do có lực cản của môi trường nên con lắc dao động tắt dần. Để duy trì dao động người ta tác dụng vào quả cầu của
con lắc một ngoại lực biến thiên điều hòa có biên độ không đổi, tần số thay đổi được và có phương dọc theo trục lò xo.
Khi tần số ngoại lực là f1 = 4Hz con lắc có biên độ A1, khi tần số ngoại lực là f2 = 4,5Hz con lắc có biên độ A2. So sánh A1
và A2 thì
A. A1 = A2
B. A1 > A2
C. A1 ≤ A2
D. A1 < A2
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc
dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F 0cosωt (N). Khi thay đổi
ω thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của viên bi tương ứng là
A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. A1 = 1,5A2.
B. A1 = A2.

C. A1 < A2.
D. A1 > A2.
Câu 17. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức. Khi đặt lần lượt
lực cưỡng f1 = F0cos(10πt+ϕ1); f2 = F0cos(12πt+ϕ2) và f3 = F0cos(14πt+ϕ3) thì vật dao động theo các phương trình lần lượt

x1 = A cos(10πt +


;
A. A ' = A

π
x3 = A cos(14πt − )
3

π
)
6 x2 = A' cos(12πt + ϕ )


B. A ' < A

C. A ' > A

. Hệ thức nào sau đây là đúng?
D. A ' = A

CĐ 2: CÁC BÀI TOÁN SÓNG CƠ
Chuyên Vinh 2016 : Một sóng truyền trong phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình
dạng sóng được biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân

bằng. Sau thời điểm này T/2 (T là chu kì dao động của sóng) thì điểm N đang

4

4


A. đi xuống
B. đi lên
C. Nằm yên
D. Có tốc độ cực đại
Câu 1. Một sóng truyền theo phương AB.
Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được
N
B
biểu diễn trên hình 1. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi A
M
đó điểm N đang chuyển động như thế nào?
A. Đang đi lên.
B. Đang đi xuống.
Hình 1
C. Đang nằm yên.
D. Không đủ điều kiện để xác
Câu 2. Chuyên Hà Tĩnh 2015: Một sóng ngang truyền trên một
sợi dây rất dài với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó sợi dây có hình
dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của điểm A đến vị
trí cân bằng của điểm D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân
bằng. Sóng truyền theo chiều
A. từ A đến E với tốc độ 8 m/s.
B. từ E đến A với tốc độ 6 m/s.

C. từ E đến A với tốc độ 8 m/s.
D. từ A đến E với tốc độ 6 m/s.
Câu 3. THPT Hưng Nhân – TB 2016 Một
sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u =

2πx
λ

(


π
t+ )
T
2

2Asin
cos
, trong đó u là li độ
tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị
trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x.
Ở hình vẽ, đường mô tả hình dạng của sợi dây
tại thời điểm t1 là đường (1). Tại các thời điểm

3T
8

7T
8


3T
2

t2 = t1 +
, t3= t1 +
, t4 = t1 +
hình dạng của sợi dây lần lượt là các đường
A. (3), (4), (2).
B. (2), (4), (3).

C. (2), (3), (4).

D. (3), (2), (4).

Câu 4. THPT QG 2015: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai

đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và
là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6
và 38 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t 1 (đường
11
t 2 = t1 +
12f

(đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây
N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở
là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là
3
A. 20
cm/s.
B. 60 cm/s.

3
C. - 20
cm/s.
D. – 60 cm/s.

P
cm
1)


M

Câu 5. Chu Văn Biên 2015. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi
dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây
tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại
thời điểm t2, vận tốc của điểm M trên dây là
A. -39,3 cm/s.
B. 27,8 cm/s.
C. -27,8 cm/s.
D. 39,3 cm/s.

CĐ 3: CÁC BÀI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ ĐIỆN
XOAY CHIỀU

5

5


(ĐH – 2014) Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ

dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai
mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
4
3
µ C.
µ C.
π
π
A.
B.
5
10
µ C.
µ C.
π
π
C.
D.
Câu 1.

Câu 2.

Nam Đàn I- NA 2016 Hai mạch dđ LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng

i1
điện tức thời trong hai mạch tương ứng là

i2



được biểu diễn như hình vẽ. Tại
4.10−6
( C)
π

thời điểm t, điện tích trên bản tụ của mạch 1 có độ lớn là
, tính khoảng
thời gian ngắn nhất sau đó để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn
3.10−6
( C)
π

.
A. 2,5.10-4 s
B. 5.10-4 s
C. 1,25.10-4 s
D. 2.10-4 s
Câu 3. Chuyên Vinh 2016: Đồ thị dòng điện trong mạch dao động điện từ
LC lý tưởng như hình vẽ bên. Biểu thức biểu thức điện tích trên tụ điện là:
A. q = 4πcos(106πt + π/6) nC
B. q = 4πcos(107πt - 5π/6) μC
C. q = 40πcos(107πt + π/6) μC
D. q = 0,4πcos(106πt - 5π/6) nC
Câu 4. Chuyên Võ Nguyên Giáp –QB
2016 Một mạch dao động LC lí tưởng có
L = 5 mH đang dao động điện từ tự do.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường của mạch biến thiên theo thời gian
t được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ
(đường Wt biểu diễn cho năng lượng từ

trường, đường Wđ biểu diễn cho năng
lượng điện trường). Điện tích cực đại của
tụ điện là
A. 2.10-4

B. 4.10-4

C. 3.10-4

D. 5.10-4

Ba mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là
i1, i2 và i3 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của ba tụ điện
trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A. 25/π (µC).
B. 28/π (µC).
C. 4/π (µC).
D. 2,5/π (µC).
Câu 5.

6

6


Câu 6.

Chuy
ên Hà

i,u u(t)
i(t)
Tĩnh
2016:
Đồ thị
biểu
O
t diễn
sự
phụ
thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch như hình vẽ. Đoạn mạch:
A. chỉ có điện trở thuần R.
B. chỉ có cuộn cảm thuần L.
C. chỉ có tụ điện C.
D. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C.
Câu 7. THPT Yên Lạc –VP 2016: Hình dưới đây mô tả đồ thị
các điện áp tức thời trên một đoạn mạch RLC nối tiếp, gồm điện
áp ở hai đầu đoạn mạch u, điện áp ở hai đầu điện trở thuần u R, điện
áp ở hai đầu cuộn cảm thuần uL và điện áp ở hai đầu tụ điện uC.
Các đường sin 1, 2, 3, 4 theo thứ tự lần lượt là đồ thị của
A. u, uC, uR, uL
B. u, uR, uL, uC
C. uL, u, uR, uC
D. uC, u, uR, uL.

Hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i của
một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có đồ thị như hình
vẽ. Độ lệch pha giữa u và i là:
π



π
Câu 8.

A.

2

4

3

3

B
C
D
Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai
u = 120 3cos (ωt + ϕ )
đầu A và B là
(V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị
cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m và
iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá
trị của R bằng :
3Ω
3Ω


A. 30
B.30

C.60
D.60?

Câu 10.

Chuyên LVC- PY 2016 Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một

điện áp xoay chiều

u = U 2 cos(100πt) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u )
AN

và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá
trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275 V.
B. 200 V.
C. 180 V.
D. 125 V.

7

7


u (V)
300

uMB
L, r


R

A

M

60 3

C

B

N

t (s)

O
uAN

THPT Hưng Nhân – TB 2016: Đặt một điện
áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở
R, cuộn cảm có điện trở thuần r và tụ điện C mắc nối
tiếp. Đồ thị của công suất tỏa nhiệt trên biến trở phụ
thuộc vào biến trở R là đường số (1) ở phía dưới, đồ thị
của công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch phụ thuộc vào
biến trở R là đường số (2) ở phía trên. So sánh P 1 và P2,
ta có:
Câu 11.

P(W)

P2
P1
0

7 10 13
A. P2 = 1,8P1.
B. P2 = 2P1.
C. P2 = 1,5P1.
Câu 12. THPT Hưng Nhân – TB 2016: Đặt hiệu điện thế u =
U0cos(100t) V, t tính bằng s vào haiđầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp,
cuộn dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi
được. Cho sơ đồ phụ thuộc của UC vào C như hình vẽ (chú ý,

(2)
(1)
R(Ω)
D. P2 = 1,2P1.

48 10 = 152

). Giá trị của R là
A. 120 Ω

B. 60 Ω

C. 50 Ω

D. 100 Ω

U 2 cos(ω.t )

Nam Đàn –NA 2016: Cho mạch điện xc gồm R,L,C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế u=
V. Trong đó
4
1
2
2
ω
ω
.C
4.ω .C
R, C, U,
không đổi, L thay đổi được. Khi L=L1=
thì công suất bằng P1. Khi L=L2=
thì công suất bằng P2.
Khi tăng L từ L1 đến L2 thì công suất :
A. Tăng từ P1 đến P2. B. Giảm từ P1 đến P2 C. Tăng từ P1 đến Pmax rồi giảm đến P2Câu 13.

NM

R

Lr

A

C

B


đến P2>P1
 2π

u = U 0 cos  t + ϕ ÷( V )
 T


Nam Đàn –NA 2016: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch AB
như hình bên. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh.
Câu 14.

8

8


60

uAN

T
T
2

uMB
- 60

O t (s)


u (V)

Giá trị U0 bằng:

48 5
A.

24 10
V

B.

60 2
V

C. 120 V

D.

V

P(W)
Nguyễn Sỹ Sách- NA 2016: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc
nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Đồ thị 125
công suất toàn mạch phụ thuộc vào R như hình vẽ. Cuộn dây có tổng trở là:
120





A. 50
B. 160/3
C. 40
D. 30
Câu 15.

Câu 16.

O 10

Chuyên Võ Nguyên Giáp –QB

2016: Cho mạch điện xoay chiều hai đầu



AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối
tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu
AB, AM, MB tương ứng là u AB, uAM,
uMB, được biểu diễn bằng đồ thị hình bên
theo thời gian t. Biết cường độ dòng điện
trong mạch có biểu thức i = cos(ωt)
Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch
AM và MB lần lượt là

A. 90,18 W và 53,33 W.

B. 98,62 W và 56,94 W.

C. 82,06 W và 40,25 W.


D. 139,47 W và 80,52 W.

Triệu Sơn – TH 2016: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là
đoạn mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu
Câu 17.

9

9


diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình

vẽ.
Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 220 V.
B. 150 V.
C. 80 V.
D. 110 V.
Câu 18. ĐH 2014: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung
kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điệp áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là

A. 173V.
B. 86 V.
C. 122 V.
D. 102 V.
Câu 19. ĐH 2014: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức


i1
thời trong hai mạch là và
điểm có giá trị lớn nhất bằng

A.
Câu 20.

4
µC
π

i2
được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời

3
µC
π

5
µC
π

10
µC
π

B.
C.
D.
THPT QG2015: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u 1, u2 và u3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số


khác nhau vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là:
π
π
π
i1 = I 2 cos( 150πt + ) i 2 = I 2 cos( 200πt + )
i3 = I' 2 cos( 100πt − )
3
3
3
,

. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. i2 sớm pha so với u2.
B. i3 sớm pha so với u3.
C. i1 trễ pha so với u1.
D. i1 cùng pha với i2.

10

10


ω

2

THPT QG2015: Lần lượt đặt điện áp u = U
cosωt (U không đổi,
thay đổi

được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, P X và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công
Câu 21.

ω

ω

suất tiêu thụ của X với
và của Y với . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB
gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm
kháng ZL1 và ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tụ điện mắc nối tiếp (có dung

ω = ω2

kháng ZC1và ZC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi
trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14 W.
B. 10 W.

, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có
C. 22 W.

Câu 22: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường
thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có
đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên
một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 - t1 = 3 s.
Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 5√3cm lần thứ 2016 là
3022
6047

3
6
A.
s.
B.
s.
12095
2015
12
2
C.
s.
D.
s.

D. 18 W.
x(cm)
5√3

5
O

Câu 23: Một sóng cơ truyền trên trục Ox trên một dây đàn hồi rất dài với tần
điểm t0 = 0 và tại thời điểm t1 = 0,875s hình ảnh của sợi dây được mô tả như
δ
hình vẽ. Biết rằng d2 – d1 = 5cm. Gọi là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại
δ
của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị là




π
3
5
A.
B.
C.
D.

11

giá

t

t1
t2

số f = 1/3 Hz. Tại thời

11



×