Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bài tập trắc nghiệm AXITCACBOXYLIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.73 KB, 15 trang )

Axit Cacboxylic
1. So sánh tính axit của các chất sau đây: CH 2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3),
CH3-CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4)
C. (4) > (1) > (3). > (2)
B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
D. Kết quả khác
2. Sắp xếp các hợp chất: CH 3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo thứ tự tăng axit. Trường hợp nào sau
đây đúng:
A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH
C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH
B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH
D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH
3. Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. CCl3-COOH
B. CH3-COOH
C. CBr3-COOH
D. CF3-COOH
4. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Rượu etylic (1) , clorua etyl (2), đietyl ete (3) và axit axetic
(4).
A. (1 ) > (2) > (3) > (4)
C. (4) > (1) > (3) > (2)
B. (4) > (3) > (2) > (1 )
D. (1) > (2) > (3) > (4)
5. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng d ần nhi ệt đ ộ sôi: CH 3COOH (1), HCOOCH3 (2),
CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
B. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2)
D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)
6. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M biết hằng số ion hoá (hay hằng số axit) c ủa CH 3COOH là Ka =


1,8.10-5. Nồng độ cân bằng ion còn CH3COO- và độ điện li α là:
A. 1,134.10-2 và 1,2%
C. 2,68.10-3 và 2,68%
-3
B. 0,67.10 và 0,67%
D. 1,34.10-3 và 1,34%
7. Người ta dùng a mol axit axetic phản ứng với a mol rượu etylic. Khi ph ản ứng đ ạt t ới tr ạng thái
cân bằng thì tỉ lệ tích nồng độ mol/lit các chất trong cân bằng nh ư sau:
[CH3COOC2H5][H2O] / [CH3COOH][C2H5OH] = 4
Tỉ lệ phần trăm axit axetic chuyển hóa thành sản phẩm etyl axetat là:
A. 60%
B. 66%
C. 66,67%
D. 70%
8. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công th ức C 3H4O2. X phản ửng với Na2CO3 rượu etylic và phản
ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. Công th ức
cấu tạo của X và Y là:
A. C2H5COOH và CH3COOCH3
C. CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2
B. HCOOH và CH2=CH-COOCH3
D. CH2=CH-COOH Và HCOOCH=CH2
9. Công thức đơn giản nhất của một axit no đa ch ức là (C 3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit
đó là:
A. C2H3(COOH)2
C. C3H5(COOH)3
B. C4H7(COOH)3
D. Câu C đúng.
10. Nêu các phương pháp điều chế axit isobutylic theo các cách khác nhau t ừ các lo ại h ợp ch ất h ữu c ơ
khác nhau.
A. 4

B. 5
C. 3
D. 6
11. Công thức đơn giản của một axit no đa chức là C3H4O3. Công thức phân tử của axit là:
A. C6H8O6
B. C3H4O3
C. C9H12O9
D. Câu A đúng
12. Một hỗn hợp hai axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương. Công th ức phân t ử h ơn kém nhau 3
nhóm CH2. Axit có khối lượng phân tử lớn khi tác dụng C l2 có ánh sáng, sau phản ứng chỉ tách được
axit monoclo. Công thức cấu tạo hai axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. CH3COOH và CH3CH2COOH
C. HCOOH và CH3-CH2-CH2-COOH
D. HCOOH và (CH3)2CHCOOH
13. Có hai axit hữu cơ no mạch hở A đơn chức, B đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm nh ư sau:
- Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X1 chứa a mol A và b mol B. Để trung hòa X1 cần 500 ml dung dịch NaOH
1M, nếu đốt cháy hoàn toàn X1 thì thu được 11,2 lít CO 2


- Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X2 chứa b mol A và a mol B. Để trung hòa X2 cần 400 ml dung dịch NaOH
1 M. Biết a + b = 0,3mol. Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của hai axit?
A. CH3COOH và HCOOH
C. HCOOH và HOOC-CH2-COOH
B. HCOOH và (COOH)2
D. CH3COOH và (COOH)2
14. Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no mạch hở, hai lần axit (A) và axit không no (có m ột n ối đôi)
mạch hở, đơn chức (B). Số nguyên tử cacbon trong phân t ử chất này g ấp đôi s ố nguyên t ử cacbon
trong phân tử chất kia. Đốt cháy hoàn toàn 5,08 gam h ỗn h ợp X đ ược 4,704 lít CO 2 (đo ở đktc). Nếu
trung hòa hết 5,08 gam X cần 350 ml dung dịch NaOH 0,2 M đ ược h ỗn h ợp mu ối Y. Công th ức c ấu

tạo thu gọn của A và B là:
A. C2H4(COOH)2 và C2H3COOH
C. C4H8(COOH)2 và C3H5COOH
B. (COOH)2 và C3H5COOH
D. C4H8(COOH)2 và C2H3COOH
15. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam một axit hữu c ơ nhi ều l ần axit ng ười ta thu đ ược 1,344 lít khí CO 2
(đktc) và 0,9 gam nước. Công thức nguyên đơn giản của axit là:
A. (C2H3O2)n
B. (C3H5O2)n
C. (C4H7O2)n
D. (C2H4O2)n
16. Tỉ khối hơi của một hợp chất với hiđro là 30. Thành phần phần trăm về kh ối l ượng c ủa cacbon là
40, hiđro là 6,66, và oxi là 53,34. Xác định công th ức c ấu t ạo c ủa h ợp ch ất h ữu c ơ, bi ết nó làm đ ổi
màu quỳ tím.
A. CH2=CH-COOH
C. HCOOH
B. CH2=CH-CH2-COOH
D. Kết quả khác
17. 50 ml dung dịch A gồm một axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó với m ột kim lo ại ki ềm cho
tác dụng 12ml dung dịch Ba(OH) 2 1,25 M. Sau phản ứng để trung hòa dung d ịch cần thêm 3,75 gam
dung dịch HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dung dịch dịch tu được 54,325 gam muối khan. M ặt khác, khi cho
50 ml dung dịch A tác dụng ứng với H 2SO4 dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít. H ỏi axit h ữu c ơ
(sau khi làm khô) ở điều kiện 54,6oC và p bằng 1,2 atm. CM muối của axit hữu cơ trong dung dịch là:
A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,6M
D. 0,4M
18. 50 ml dung dịch A gồm một axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó với m ột kim lo ại ki ềm cho
tác dụng 12ml dung dịch Ba(OH) 2 1,25 M. Sau phản ứng để trung hòa dung d ịch cần thêm 3,75 gam
dung dịch HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dung dịch dịch tu được 54,325 gam muối khan. M ặt khác, khi cho

50 ml dung dịch A tác dụng ứng với H 2SO4 dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít. H ỏi axit h ữu c ơ
(sau khi làm khô) ở điều kiện 54,6oC và p bằng 1,2 atm. Công thức phân tử muối axít
A. HCOOK
B. C2H5COONa
C. CH3COOK
D. CH2=CH-COOK
19. Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C 3H6O2 hợp chất có thể là:
A. Axit hay este đơn chức no.
B. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đôi
C. Xeton hai chức no
D. Anđehit hai chức no
20. Một hợp chất X có Mx < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO 2 (đktc) và 0,270
gam H2O. X tác dụng với dung dịch NaCO 3 và với natri đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng s ố
mol X đã dùng. Công thức cấu tạo của X là:
A. HO-C4H6O2-COOH
C. HOOC-(CH2)5-COOH
B. HO-C3H4-COOH
D. HO- C5H8O2-COOH
21. Hai chất hữu cơ A, B đều có công thức phân tử C 3H4O2. Cho 0,1 mol mỗi chất tác dụng với NaOH
dư, ta lần lượt thu được các muối natri có kh ối l ượng t ương ứng là 9,4g; 6,8g. Hãy xác đ ịnh công
thức cấu tạo của A và B.
A. CH3COOH và HCOOCH3
C. CH2=CH=COOH và HCOOH=CH2
B. C2H5COOH và CH3COOCH3
D. Câu C đúng.
22. X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân t ử là C 7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác dụng vừa
đủ với NaOH, đem cô cạn thu được một muối khan có kh ối l ượng 144g. Xác đ ịnh công th ức c ấu t ạo
của X.
A. HCOOC6H4NH2
C. C6H5COONH4

B. HCOOC6H4NO2
D. Kết quả khác


23. Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đ ường lên men lactic, hi ệu su ất th ủy phân tinh
bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là:
A. 50g
B. 56,25g
C. 56g
D. 60g
24. Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH) có kh ối l ượng 16g
tương ứng với 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn h ỗn h ợp X rồi cho s ản ph ẩm cháy qua n ước vôi trong
dư thu được 47,5 g kết tủa. Mặt khác, nếu cho h ỗn h ợp X tác d ụng v ừa đ ủ v ới dung d ịch Na 2CO3 thu
được 22,6 g muối. Công thức cấu tạo của các axit trong hỗn hợp X là:
A. HCOOH và (COOH)2
C. C2H5COOH và HOOC-CH2-COOH
B. CH3COOH và (COOH)2
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
25. Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc).
Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo c ủa 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH
B. HCOOH và C2H5COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
26. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản ph ẩm cháy đ ược h ấp thu hoàn toàn vào bình 1
đựng P2O5. Và bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghi ệm th ấy kh ối l ượng bình 1 tăng 0,36g và
bình 2 tăng 0,88. Mặt khác để phản ứng hết với 0,05 mol axit c ần dùng 250ml dung d ịch NaOH 0,2M.
Xác định công thức phân tử của axit.
A. C2H4O2
B. C3H6O2

C. C5H10O2
D. C4H8O2
27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của m ột axit h ữu c ơ thu đ ược 0,15 mol khí CO2
hơi nước và Na2CO3. Hãy xác định công thức cấu tạo của X.
A. C2H5COONa
C. C3H7COONa
B. HCOONa
D. CH3COONa
28. Cho 30 gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ A và B m ạch h ở ch ỉ có nhóm ch ức -OH và -COOH;
trong đó A có hai nhóm chức khác nhau và B ch ỉ có m ột nhóm ch ức tác đ ụng h ết v ới Na kim lo ại gi ải
phóng ra 6,72 lít khi H 2 (đktc). Mặt khác, nếu trung hòa 30 gam hỗn h ợp trên cần 0,8 lít dung d ịch
NaOH 0,5M. Khi đốt cháy A cũng như B đ ều thu đ ược s ố mol CO 2 và số mol H2O bằng nhau. Biết
gốc hidrocacbon trong A lớn hơn trong B. Cho biết công thức cấu tạo của A và B?
A. HOOC-CH2-COOH
C. (COOH)2 và CH3COOH
B. HO-[CH2]2-COOH và CH3COOH
D. Kết quả khác
29. Z là một axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1 mol Z c ần 6,72 lít O 2 ở đktc. Cho biết công thức
cấu tạo của Z.
A. CH3COOH
B. CH2=CH-COOH
C. HCOOH
D. Kết quả khác
30. Đốt cháy 14,6 gam một axit no đa chức Y ta thu đ ược 0,6 mol CO 2 và 0,5 mol nước. Biết mạch
cacbon là mạch thẳng. Cho biết công thức cấu tạo của Y
A. HOOC-COOH
C. HOOC-C(CH2)2-COOH
B. HOOC-CH2-COOH
D. HOOC-(CH2)4-COOH
31. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri c ủa hai axit no đ ơn ch ức là đ ồng đ ẳng

liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO 2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4
đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhi ều h ơn bình m ột là 3,51 gam. Ph ần ch ất r ắn Y
còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Xác định công thức phân tử của hai muối natri.
A. CH3COONa và C2H5COONa
C. C2H5COONa và C3H7COONa
B. C3H7COONa và C4H9COONa
D. Kết quả khác.
32. Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X đ ược d ẫn l ần l ượt đi qua bình 1 đ ựng
H2SO4 đặc và bình 2 đựng NaOH đặc. Sau thí nghi ệm kh ối l ượng bình 1 tăng 1,8 gam, kh ối l ượng
bình 2 tăng 4,4 gam.Nếu cho bay hơi 1 gam X thì đ ược 373,4 ml h ơi ( ở đktc). Công th ức c ấu t ạo c ủa
X là:
A. HCOOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH3COOH
D. C2H5COOH
33. Có p gam hỗn hợp (X) gồm một axit hữu cơ A có công th ức t ổng quát là C nH2nO2 và một rượu B
có công thức tổng quát là CmH2m+2O. Biết A và B có khối lượng phân tử bằng nhau.
- Lấy 1/10 hỗn hợp (X) cho tác dụng với lượng dư kim loại Na thì thu được 168 ml khí H 2 (ở đktc).


- Đốt cháy hoàn toàn 110 hỗn hợp (X) rồi cho toàn b ộ s ản ph ẩm cháy h ấp th ụ h ết vào dung d ịch
NaOH dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư vào thì nhận được 7,88 gam kết tủa.
Công thức phân tử của A và B là:
A. HCOOH và CH3OH
C. C2H5COOH và C3H7OH
B. C2H5COOH và C2H5OH
D. CH3COOH và C3H7OH
34. Cho hỗn hợp X gồm rượu metylic và hai axit k ế ti ếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng c ủa axit axetic tác
dụng hết với Na giải phóng ra 6,72 lít khí H 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H 2SO4 đặc xúc tác)
thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau t ạo thành 25 gam h ỗn h ợp este: Công th ức phân

tử các chất trong hỗn hợp X là:
A. C2H5OH, HCOOH và CH3COOH
B. CH3OH, C2H5COOH và C3H7COOH
C. C3H7OH, C2H5COOH và C3H7COOH
D. CH3OH, CH3COOH và C2H5COOH
35. Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên t ố C, H, O. 2,25 gam ch ất X tác d ụng v ừa đ ủ v ới
50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y đ ược 4,4 gam CO 2 và 1,8 gam H2O. Biết
chất X tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2. Công thức đơn giản của chất X là:
A. CH3COOH
C. (COOH)2
B. HOOC-CH2-COOH
D. Kết quả khác.
36. Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên t ố C, H, O. 2,25 gam ch ất X tác d ụng v ừa đ ủ v ới
50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y đ ược 4,4 gam CO 2 và 1,8 gam H2O. Biết
0,6 gam chất Y tác dụng với Na dư tạo ra 112ml khí H 2 (đo ở đktc) và 0,6 gam chất Y tác dụng vừa
đủ với 224 ml khí H2 (đo ở đktc) khi có Ni đun nóng. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH3COOH
B. CH3-O-CHO
C. HO-CH2=CH-OH
D. HO-CH2-CHO
37. Cho một lượng axit hữu cơ B phản ửng đủ với dung dịch NaOH rồi cô c ạn dung d ịch, ta thu đ ược
1,48 gam muối khan D; đem toàn bộ lượng muối D đ ốt hoàn toàn v ới oxi thì thu đ ược 1,06 gam m ột
chất rắn X và một hỗn hợp khí Y; cho hấp th ụ h ết khí Y vào m ột bình đ ựng n ước vôi trong d ư thì
khối lượng bình tăng là 1,06 gam và khi l ọc ta thu đ ược 2 gam k ết t ủa r ắn Z. Bi ết s ố nguyên t ử
cacbon trong một phân tử B nhỏ hơn 6. Công thức cấu tạo của B là:
A. (COOH)2
C. C2H5COOH
B. HOOC-(CH2)-COOH
D. HOOC-CH2-COOH
38. Đốt cháy a mol một axit cacboxylic thu được x mol CO 2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Hãy tìm công

thức chung của axit.
A. CnH2n-2O2
B. CnH2n-2O3
C. CnH2n-2Oz
D. CnH2n-2Ox
39. Hợp chất hữu cơ A có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối l ượng phân t ử c ủa benzen ch ỉ ch ứa 4
nguyên tố C, H, O, N, trong đó hiđro 9,09% nit ơ 18,18% đ ốt cháy 7,7 gam ch ất A thu đ ược 4,928 lít
khí CO2 đo ở 27,30C, 1atm. Công thức phân tử của A là:
A. C3H9O2N
B. C2H7O2N
C. C4H11O2N
D. Kết quả khác
40. Hợp chất hữu cơ A có khối lượng phân tử nhỏ hơn kh ối l ượng phân t ử c ủa benzen ch ỉ ch ứa 4
nguyên tố C, H, O, N, trong đó hiđro 9,09% nit ơ 18,18% đ ốt cháy 7,7 gam ch ất A thu đ ược 4,928 lít
khí CO2 đo ở 27,30C, 1atm. A tác dụng với dung dịch NaOH. Cho bi ết công th ức c ấu t ạo có th ể c ủa
A?
A. HCOONH3CH3
B. CH3COONH4
C. HCOONH4
D. Cả 2 câu A và B đều đúng.
41. Cho 2,76g hữu cơ Y (chứa C, H, O) có công th ức phân t ử trùng v ới công th ức đ ơn gi ản. Cho Y tác
dụng với lượng và đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô c ạn thì ph ần bay h ơi ch ỉ có h ơi n ước và ch ất
rắn còn lại chứa hai muối natri chiếm khối lượng 4,44gam. Nung hai mu ối này trong oxi d ư, ph ản
ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3 ; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Cho biết công thức cấu
tạo có thể có của Y?
A. C6H5COOH
B. HO-C6H4-O-CHO
C. HO-C6H4-COOH
D. Câu B đúng.
42. Công thức đơn giản nhất của một axit hữu cơ X là (CHO) n. Khi đốt cháy 1 mol X ta thu được

dưới 6 mol CO2 công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH3COOH
D. Kết quả
khác


BI TP V AXIT CACBOXYLIC
Câu 1. Cho một dãy các axit: butanoic, propionic, axetic. Từ trái sang phải tính chất axit của
chúng biến đổi theo chiều :
A. tăng
B. giảm C. không thay đổi
D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 2. Cho 1,24g hỗn hợp hai axit cacboxylic tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2
(đktc) và m (g) muối natri. Khối lợng muối natri thu đợc là:
A. 1,93 g
B. 2,93 g
C. 1,90g
D. 1,47g.
Câu 3. Cho 1,24g hỗn hợp hai axit cacboxylic tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2
(đktc) và m (g) muối natri. Khối lợng muối natri thu đợc là:
A. 1,93 g
B. 2,93 g
C. 1,90g
D. 1,47g.
Câu 4. Sự biến đổi tính chất axit của dãy CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH là:
A. tăng.
B. giảm.
C. không thay đổi.

D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 5. Cho các chất sau:
(I) dd HCl; (II) dd H2SO4 ; (III) dd Brom; (IV) dd NaOH;
(V) Na;
(VI) dd CH3OH; (VII) CH3COOH; (VIII) CH3COOC2H5
Những chất nào cho ở trên có thể tác dụng với rợu etylic?
A. Tất cả
B. (I), (II), (IV), (V), (VII) và (VIII)
C. (IV), (V), (VI), (VII) và (VIII)D. (I), (II),
(V) và (VII).
Câu 6. Dùng những hóa chất nào trong số dới đây để phân biệt axit fomic và axit axetic?
A. AgNO3 / NH3
B. Na2CO3
C. NaOH
D. Na.
Câu 7. Cho công thức chung của các axit cacboxylic sau:
(I): Axit đơn chức CxHyCOOH.
(II) Axit hai chức CxHy (COOH)2.
(III) Axit đa chức no CnH2n+2(COOH)x
(IV) Axit đơn chức có một liên kết ở gốc
CnH2n-1COOH (n 2).
(V) Axit đơn chức no CnH2n+2O2 (n 1).
Những công thức chung của các axit cacboxylic nào sau đây đúng?
A. (I), (II)
B. (III), (V)
C. (I), (II), (V)
D. (I), (II), (IV).
CH
3
Câu 8. Cho các chất có cấu tạo sau:

(I) CH2 = CH - CH2 - OH
(II) CH3 - CH2 - COOH
VII.
OH
(III) CH3 - CH2 - COO - CH3
(IV) CH3 - CH2 - CHO
OH
(V) CH3 - CH2 - CO - CH3
VIII.
(VI) CH3 - O - CH2 - CH3
CH2OH
Những chất nào tác dụng đợc cả với Na và dd NaOH ?
A. (I), (VII), (VIII). B. (II), (V) C. (II), (VII), (VIII).
D.(I),(II),(IV).
Câu 9. Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol HCOOH và 0,02 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch
AgNO3 trong amoniac thì khối lợng Ag thu đợc là:
A. 108g
B. 10,8g
C. 216g
D. 21,6g.
Câu 10. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác và đun nóng;
giả sử hiệu suất là 100%) đợc c gam este. c có giá trị là:


A. 4,4g
B. 8,8g
C.13,2g
D.17,6g.
Câu 11. Cho 4 chất C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Thứ tự tăng dần độ linh động của
nguyên tử H trong nhóm OH của chúng đợc sắp xếp nh thế nào?

A. C2H5OH < CH3COOH < HCOOH < C6H5OH
B. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH
< HCOOH
C. C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH
D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH
< HCOOH
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 1 axit hữu cơ thu đợc số mol CO2 bằng số mol H2O.Vậy axit đó
thuộc loại nào?
A. Axit hữu cơ 2 chức, no.
B. Axit vòng no
C. Axit no, đơn chức, mạch hở
D. Axit đơn chức, cha no có 1 liên
kết đôi.
Câu 13. Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 trung hoà vừa đủ bằng 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M.
- Phần 2 tham gia phản ứng este hoá với rợu etylic thu đợc m gam este (giả sử hiệu suất 100%).
Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 16,7 g
B. 17,6 g
C. 18,76 g
D.
16,8 g
Câu 14. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo.
Trung hoà 4,2 gam một chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó
là :
A. 16,8
B. 6
C. 4
D. 1,02
E.

Kết quả khác
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một axit cacboxylic X không no, đơn chức, mạch hở có 1
liên kết đôi trong phân tử thu đợc 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O.
Số mol của X là bao nhiêu?
A. 0,01 mol
B. 0,02 mol
C. 0,04 mol
D. 0,05
mol
Câu 16. Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với Na2CO3 sinh ra
2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lợng muối thu đợc là bao nhiêu? Giải thích?
A. 19,2 g
B. 20,2 g
C. 21,2 g
D. 23,2 g
Câu 17. Dùng các chất nào sau đây để tách CH3COOH khỏi hỗn hợp gồm CH3COOH, C2H5OH,
CH3CHO?
A. NaOH, H2SO4
B. HCl, Na
C. NaHSO3, Mg
D. HNO3,
K.
Câu 18. Trong các chất HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH, C6H5COOH. Chất có tính axit
mạnh nhất là:
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH2=CH-COOH
D. C6H5COOH
Câu 19. cht A cú CTPT C5H10O2. Bit A tỏc dng c vi CaCO3 gii phúng CO2. Vy A cú
th vit c bao nhiờu ng phõn

A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 22. C4H6O2 cú bao nhiờu ng phõn axit mch h.
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 20. Cụng thc chung ca mt axit cacboxylic khụng no n chc cú 1 liờn kt C=C trong
phõn t l:
A.CnH2n+1COOH
B.CnH2n-1COOH
C.CnH2nO2
D.CnH2nCOOH.
Câu 21. Cho ru etylic (1), andehit axetic (2), axit axetic (3) v axit propionic (4). Nhit sụi
ca cỏc cht gim dnn theo th t:


A. (1) > (2) > (3) > (4).
B (4) > (3) > (2) > (1).
C (4) > (3) > (1) > (2).
D. (2) >
(3) > (1) > (4).
Câu 22. Cú th iu ch axit axetic t nhng cht no sau õy:
A.C2H5OH
B.CH3CHO C.CH3CCl3 D.C A,B,C
Câu 23. Ngi ta a ra cỏc nhn nh sau khi núi v axit. Vy nhn nh no sai:
1.axit axetic tỏc dng vi tt c cỏc mui.
2.axit axetic tỏc dng vi hu ht

cỏc kim loi.
3.gim n l dung dch axit axetic cú nng 2-5%.
4.khi cho 1 mol axit hu c n chc tỏc dng vi Na d thỡ s mol H2 sinh ra bng 12
s mol axit.
A.1,2,3.
B.1,4
C.1,2
D.1,2,3,4.
Câu 24. phõn bit 3 l mt nhón ng riờng bit cỏc cht sau: axit axetic, axit acryic v axit
axetic.Ta ln lt dựng cỏc thuc th sau:
A.Na, ddBr2 B.dd AgNO3 trong NH3,dd Na2CO3
C. dd AgNO3 trong NH3,dd Br2 D.
dd AgNO3 trong NH3,dd KOH.
Câu 25. trung ho 3,6 g mt axit cacboxylic n chc A cn 25 g dd NaOH 8%. Vy A cú
tờn gi l:
A. axit fomic
B.axit axetic
C.axit propionic
D.axit acrylic.
Câu 26. Cho 30 g axit axetic tỏc dng vi 20g ru etylic (cú H2SO4 c lm xỳc tỏc v un
núng) thu c 27g etyl axetat. Hiu sut phn ng este hoỏ t:
A.90%
B.74%
C.70,56%
D.45,45%.
Câu 30. Cụng thc thc nghim ca mt axit hu c l (CHO)n. t chỏy 1 mol X thu c
di 6 mol CO2. Vy cụng thc cu to ca X l:
A.HOOC-CH=CH-COOH
B.CH2 =CH-COOH. C.CH3COOH
D.HCOOH.

Câu 27. Công thức đơn giản nhất của một axit cacboxylic X là CHO. Khi đốt cháy 1 mol X thu đợc ít hơn 6 mol CO2. Công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH3COOH
D.
C2H5COOH
Câu 28. Nồng độ mol của ion CH3COO- trong dung dịch CH3COOH 1,2 M (Có độ điện li là
1,4%) là:
A. 0,0168
B. 0,012
C. 0,014
D. 0,14
Câu 29. Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lợng
este thu đợc(với hiệu suất 80%) là:
A. 7,04 gam
B. 8 gam
C. 10 gam
D. 12 gam
Câu 30. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng. Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol hỗn hợp X thu đợc 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức cấu tạo của hai axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và CH3COOH
C. C2H3COOH và C3H5COOH
D.C2H5COOH và C3H7COOH
Câu 31. Một axitcacboxylic đơn chức Z có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Vậy, công
thức của Z là:
A. CH3COOH
B. C2H5COOH
C. C2H3COOH
D.C15H31COOH

Câu 32. Hỗn hợp A gồm hai axit caboxylic. A cho phản ứng tráng gơng. Công thức phan tử của
hai axit trong A hơn kém nhau 3 nhóm CH2. Axit có phân tử khối lớn hơn khi tác dụng với clo có
ánh sáng thu đợc axit monoclocacboxylic là chủ yếu.
Công thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B.
CH3COOH

CH3CH2COOH
C. HCOOH và CH3CH2CH2COOH
D. HCOOH và
(CH3)2CHCOOH


Câu 33. Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. CCl3-COOH
B. CH3COOH
C. CBr3COOH
D.
CF3COOH
Câu 34. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3,
ancol etylic và phản ứng trùng hợp . Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng
với kali. Công thức cấu tạo của X và Y là :
A. C2H5COOH và CH3COOCH3
B. HCOOH và CH2=CH-COOCH3
C. CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2
D. CH2=CH-COOH và
HCOOCH=CH2
Câu 35. Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo
thu gọn của axit đó là:

A. C2H3(COOH)2
B. C4H7(COOH)3 C. C3H5(COOH)3 D.Đáp án khác.
Câu 36. Hỗn hợp A gồm hai axit hữu cơ cho đợc phản ứng tráng gơng. Công thức phân tử của hai
chất hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon. Vậy công thức cấu tạo của hai chất là:
A.HCOOH và CH3CH2COOH B. HCOOH và CH2=CH-COOH C. CH3COOH và CH3-CH2COOH
D. A và B.
Câu 37. Một hợp chất hữu cơ X có Mx < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml
CO2(đktc) và 0,27 gam H2O. X tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na đều sinh ra chất khí
với số mol đúng bằng số mol X đã phản ứng. Công thức cấu tạo của X là:
A. HO-C4H6O2-COOH
B. HO-C3H4-COOH
C. HOOC-(CH2)5-COOH
D.HO-C5H8O2-COOH
Câu 38. Để điều chế 45 gam axit lactic từ tính bột qua con đờng lên men lactic, hiệu suất thuỷ
phân tinh bột và lên men lactic tơng ứng là 90% và 80%. Khối lợng tinh bột cần dùng là:
A. 50 gam
B. 56,25 gam
C. 56 gam
D. 60 gam
Câu 39. Hỗn hợp X gồm 2 a xit hữu cơ no(mỗi axit chứa không quá 2 nhóm COOH) có khối lợng
16 gam tơng ứng với 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua nớc vôi
trong d, thu đợc 47,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
Na2CO3 thu đợc 22,6 gam muối . Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOHvà(COOH)2
B. CH3COOHvà(COOH)2
C. C2H5COOHvàHOOC-CH2-COOH
D .CH3COOH vàHOOC-CH2-COOH
Câu 40. Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu đợc 11,2 lít khí
CO2(đktc). Để trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai
axit là:

A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và C2H5COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
D. CH3COOH và HOOC-COOH
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của một axit hữu cơ thu đợc 0,15mol
khí CO2, hơi nớc và Na2CO3. Hãy xác định công thức cấu tạo của X.
A. C2H5COONa
B. HCOONa
C. CH3COONa
D.
C3H7COONa
Câu 42. Z là một axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lít O2(đktc). Cho biết
công thức cấu tạo của Z?
A.CH3COOH
B. CH2=CH-COOH
C. HCOOH
D. Kết quả khác.
Câu 43. Đốt cháy 14,6 gam một axit no, đa chức Y ta thu đợc 0,6 mol CO2 và 0,5 mol nớc. Xác
định công thức cấu tạo của Y?
A. HOOC-COOH
B. HOOC-(CH2)2-COOH
C. HOOC-CH2-COOH
D. HOOC-(CH2)4-COOH
Câu 44. Đốt cháy amol một axit cacboxylic thu đợc xmol CO2 và ymol H2O. Biết x-y= a. Hãy tìm
công thức chung của axit?
A. CnH2n+2O2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n-2Oa
D.
CnH2No



Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy đợc hấp thụ hoàn toàn
vào bình 1 đựng P2O5 và bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lợng bình 1
tăng 0,36 gam và bình 2 tăng 0,88 gam. Mặt khác để phản ứng hết với 0,05 mol axit cần dùng
250ml dung dịch NaOH 0,2M. Xác định công thức phân tử của axit?
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C5H10O2
D.
C4H8O2.
Câu 46. Để đốt cháy hết 10ml thể tích hơi một hợp chất hữu cơ X cần dùng 30ml O2, sản phẩm
thu đợc chỉ gồm CO2 và hơi nớc có thể tích bằng nhau và đều bằng thể tích O2 đã phản ứng.
Biết rằng các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện, X tác dụng với NaOH. Xác định công
thức cấu tạo của X?
A.HO-CH2-CH2-COOH
B. CH3-CH(OH)-COOH
B.CH3-O-CH2-COOH hoặc HO-CH2-COO-CH3
D.Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 47. Z là một axit hữu cơ đơn chức để đốt cháy 0,1 mol Z cần 0,72 lit O2(đktc). Cho biết
công thức cấu tạo của Z?
A. CH3COOH
B. CH2=CH-COOH
C. HCOOH
D.
Kết quả khác.
Câu 48. Đốt cháy 14,6 gam một axit no, đa chức Y thu đợc 0,6 mol CO2 và 0,5 mol nớc. Biết
mạch cacbon là mạch thẳng. Cho biết công thức cấu tạo của Y?
A. HOOC-COOH
B. HOOC-CH2-COOH

C. HOOC-(CH2)2-COOH
D.
HOOC-(CH2)4-COOH
Câu 49. Hỗn hợp X gồm 0,1 mol HCOONa và amol muối natri của 2 axit no đơn chức là đồng
đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy(CO2, hơi nớc) lần lợt qua bình 1 đựng
H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH thấy khối lợng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 là 3,51 gam.
Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Xác định công thức phân
tử của 2 muối natri.
A.CH3COONa và C2H5COONa
B. C3H7COONa và C4H9COONa
C.C2H5COONa và C3H7COONa
D.Kết quả khác.
Câu 50. Các sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X đợc dẫn lần lợt
đi qua bình 1 đựng H2SO4 và bình 2 đựng NaOH đặc, sau thí nghiêm khối lợng bình 1 tăng
1,8 gam, khối lợng bình 2 tăng 4,4 gam. Nếu cho bay hơi 1 gam X thì đợc 373,4 ml hơi (ở đktc).
Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH3COOH
D.
C2H5COOH
Câu 51. Có p gam hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ A có công thức tổng quát là CnH2nO2 và một
rợu(ancol) B có công thức tổng quát là CmH2m+2O. Biết A và B có khối lợng phân tử bằng nhau,
lấy 1/10 hỗn hợp X cho tác dụng với lợng d kim loại Na thì thu đợc 168ml khí H2(đktc). Đốt cháy
hoàn toàn 1/10 hỗn hợp X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch NaOHd,
sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 d vào thì nhận đợc 7,88 gam kết tủa. Công thức phân tử
của A và B là:
A. HCOOH và CH3OH
B. C2H5COOH và C2H5OH
C. C2H5COOH và C3H7OH

D.CH3COOH và C3H7OH
Câu 52. Cho hỗn hợp X gồm rợu(ancol) metylic và 2 axit kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng
của axit axetic tác dụng hết với Na giải phóng ra 6,72 lít khí H2(đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X
có H2SO4đặc, xúc tác thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam
hỗn hợp este. Công thức phân tử các chất trong hỗn hợp X là:
A.C2H5OH, HCOOH và CH3COOH
B. CH3OH, C2H5COOH và
C3H7COOH
C.C3H7OH, C2H5COOH và C3H7COOH
D. CH3OH, CH3COOH và
C2H5COOH.
Câu 53. Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên tố C, H, O. Cho 2,25 gam chất X tác
dung vừa đủ với 50ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y đợc 4,4 gam CO2


và 1,8 gam H2O. Biết 0,6 gam chất Y tác dụng với Na d tạo ra 112 ml khí H2 (đktc) và 0,6 gam
chất Y tác dụng vừa đủ với 224 ml khí H2(đktc) khi có Ni, t0. Công thức cấu tạo của Y là:
A.CH3COOH
B. CH3-O-CHO
C. HO-CH=CH-OH
D. HO-CH2-CHO
Câu 54. Cho một lợng axit huc cơ B phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch,
ta thu đợc 1,48 gam muối khan D. Đem toàn bộ lợng muối D đốt cháy hoàn toàn với oxi thì thu
đợc 1,06 gam một chất rắn X và một hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ hết khí Y vào một bình đựng
nớc vôi trong d thì khối lợng bình tăng là 1,06 gam và khi lọc ta thu đợc 2 gam kết tủa Z. Biết số
nguyên tử cacbon trong phân tử B nhỏ hơn 6. Công thức cấu tạo của B là:
A. (COOH)2
B. HOOC-(CH2)2-COOH
C. C2H5COOH
D.

HOOC-CH2-COOH
Câu 55. Cho 30 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ A và B mạch hở chỉ chứa nhóm chức OH và
COOH(trong đó A có hai nhóm chức khác nhau và B chỉ có một nhóm chức) tác dụng hết với Na
kim loại giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, nếu trung hoà 30 gam hỗn hợp trên cần
0,8 lít dung dịch NaOH 0,5M. Khi đốt cháy A cũng nh B đều thu đợc số mol CO2 và số mol
H2O bằng nhau. Biết gốc hiđrocacbon trong A lớn hơn trong B. Cho biết công thức cấu tạo của
A và B?
A. HOOC-CH2-COOH và HO-CH2-CH2-COOH
B. HO-(CH2)2-COOH và
CH3COOH
C.(COOH)2 và CH3COOH
D. Kết quả khác.
Câu 56. Công thức phân tử của chất A là (CH4O3)n và chất B là (C2H3O3)m. Biết A là một
axit no đa chức, còn B là một axit no chứa đồng thời nhóm chức OH. A và B đều là mạch hở.
Công thức cấu tạo của A và B là:
A. C3H5(COOH)3 và HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH
B. C2H3(COOH)3 và
HOOC-CH(OH)-CH2-CH(OH)-COOH
C.C4H7(COOH)3 và C2H3(COOH)3
D. Kết quả khác.
Câu 57. Có hai axit hữu cơ no mạch hở A đơn chức, B đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm nh
sau:
- Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X1 chứa a mol A và b mol B. Để trung hoà X1 cần 500ml dung
dịch NaOH 1M, nếu đốt cháy hoàn toàn X1 thì thu đợc 11,2 lít CO2.
- Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X2 chứa b mol A và amol B. Để trung hoà X2 cần 400 ml dung
dịch NaOH 1M. Biết a+ b= 0,3 mol. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của hai axit?
A. CH3COOH và HCOOH
B. HCOOH và (COOH)2
C . HCOOH và HOOC-CH2-COOH
D. CH3COOH và (COOH)2.

Cõu hi 1: So sỏnh tớnh axit ca cỏc cht sau õy: CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH
(3), CH3-CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4)
B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (4) > (1) > (3). > (2)
D. Kt qu
khỏc
Cõu hi 2: Sp xp cỏc hp cht: CH3COOH, C2H5OH v C6H5OH theo th t tng axit. Trng hp
no sau õy ỳng:
A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH
C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH
D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH
Cõu hi 3: Hp cht no sau õy cú tớnh axit mnh nht?
A. CCl3-COOH B. CH3COOH C. CBr3COOH D. CF3COOH
Cõu hi 4: So sỏnh nhit sụi ca cỏc cht sau: Ru etylic(1), clorua etyl(2), ietyl ete (3) v axit
axetic (4).
A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1 ) C. (4) > (1) > (3) > (2) D. (1) > (2) > (3) > (4)
Cõu hi 5: Sp xp cỏc cht sau õy theo trỡnh t tng dn nhit sụi: CH 3COOH (1), HCOOCH3
(2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4)
B. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2)
C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)
D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)


Câu hỏi 6: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M biết hằng số ion hoá (hay hằng số axit) của CH 3COOH là
Ka = 1,8.10-5. Nồng độ cân bằng ion còn CH3COO- và độ điện li α là:
A. 1,134.10-2 và 1,2% B. 0,67.10-3 và 0,67% C. 2,68.10-3 và 2,68% D. 1,34.10-3 và 1,34% .
Câu hỏi 7: Người ta dùng a mol axit axetic phản ứng với a mol rượu etylic. Khi ph ản ứng đ ạt t ới
trạng thái cân bằng thì tỉ lệ tích nồng độ mol/lit các chất trong cân bằng như sau:

[CH3COOC2H5][H2O] / [CH3COOH][C2H5OH] = 4
Tỉ lệ phần trăm axit axetic chuyển hóa thành sản phẩm etyl axetat là:
A. 60%
B. 66%
C. 66,67%
D. 70%
Câu hỏi 8: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C3H4O2. X phản ửng với Na2CO3 rượu etylic
và phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác d ụng đ ược với kali.
Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. C2H5COOH và CH3COOCH3
B. HCOOH và CH2=CH-COOCH3
C. CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2
D. CH2=CH-COOH Và HCOOCH=CH2
Câu hỏi 9: Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C 3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu
gọn của axit đó là:
A. C2H3(COOH)2 B. C4H7(COOH)3 C. C3H5(COOH)3 D. Câu C đúng.
Câu hỏi 10: Nêu các phương pháp điều chế axit isobutylic theo các cách khác nhau t ừ các lo ại h ợp
chất hữu cơ khác nhau.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu hỏi 11: Công thức đơn giản của một axit no đa chức là C3H4O3. Công thức phân tử của axit là:
A. C6H8O6
B. C3H4O3
C. C9H12O9
D. Câu A đúng
Câu hỏi 12: Một hỗn hợp hai axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương. Công thức phân t ử h ơn
kém nhau 3 nhóm CH2. Axit có khối lượng phân tử lớn khi tác dụng Cl 2 có ánh sáng, sau phản ứng chỉ
tách được axit monoclo. Công thức cấu tạo hai axit là:

A. CH3COOH và C2H5COOH
B. CH3COOH và CH3CH2COOH
C. HCOOH và CH3-CH2-CH2-COOH
D. HCOOH và (CH3)2CHCOOH
Câu hỏi 13: Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 hợp chất có thể là:
A. Axit hay este đơn chức no.
B. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đôi
C. Xeton hai chức no
D. Anđehit hai chức no
Câu hỏi 14: Một hợp chất X có Mx < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml CO2
(đktc) và 0,270 gam H2O. X tác dụng với dung dịch NaCO3 và với natri đều sinh ra chất khí với số mol
đúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo của X là:
A. HO-C4H6O2-COOH B. HO-C3H4-COOH C. HOOC-(CH2)5-COOH D.HO-C5H8O2-COOH
Câu hỏi 15: Hai chất hữu cơ A, B đều có công thức phân tử C3H4O2. Cho 0,1 mol mỗi chất tác dụng
với NaOH dư, ta lần lượt thu được các muối natri có khối lượng tương ứng là 9,4g; 6,8g. Hãy xác
định công thức cấu tạo của A và B.
A. CH3COOH và HCOOCH3
B. C2H5COOH và CH3COOCH3
C. CH2=CH=COOH và HCOOH=CH2
D. Câu C đúng.
Câu hỏi 16: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác
dụng vừa đủ với NaOH, đem cô cạn thu được một muối khan có khối lượng 144g. Xác định công
thức cấu tạo của X.
A. HCOOC6H4NH2
B. HCOOC6H4NO2
C. C6H5COONH4
D. Kết quả khác
Câu hỏi 17: Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hi ệu suất
thủy phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Kh ối l ượng tinh bột c ần dùng là:
A. 50g

B. 56,25g
C. 56g
D. 60g
Câu hỏi 18: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH) có kh ối
lượng 16g tương ứng với 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua nước
vôi trong dư thu được 47,5 g kết tủa. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác d ụng vừa đ ủ với dung d ịch
Na2CO3 thu được 22,6 g muối. Công thức cấu tạo của các axit trong hỗn hợp X là:
A. HCOOH và (COOH)2
B. CH3COOH và (COOH)2
C. C2H5COOH và HOOC-CH2-COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH


Câu hỏi 19: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí
CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công th ức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và C2H5COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu hỏi 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy được hấp thu hoàn toàn
vào bình 1 đựng P2O5. Và bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng
0,36g và bình 2 tăng 0,88. Mặt khác để phản ứng hết với 0,05 mol axit c ần dùng 250ml dung d ịch
NaOH 0,2M. Xác định công thức phân tử của axit.
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C5H10O2
D. C4H8O2
Câu hỏi 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của m ột axit hữu c ơ thu đ ược 0,15 mol
khí CO2 hơi nước và Na2CO3. Hãy xác định công thức cấu tạo của X.
A. C2H5COONa B. HCOONa C. C3H7COONa D. CH3COONa

Câu hỏi 22: Z là một axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1mol Z cần 6,72 lít O2 ở đktc. Cho biết
công thức cấu tạo của Z.
A. CH3COOH B. CH2=CH-COOH . C. HCOOH D. Kết quả khác
Câu hỏi 23: Đốt cháy 14,6 gam một axit no đa chức Y ta thu được 0,6 mol CO 2 và 0,5 mol nước. Biết
mạch cacbon là mạch thẳng. Cho biết công thức cấu tạo của Y
A. HOOC-COOH B. HOOC-CH2-COOH C. HOOC-C(CH2)2-COOH D. HOOC-(CH2)4COOH
Câu hỏi 24: Hai chất hữu cơ A, B đều có công thức phân tử C3H4O2. Cho 0,1 mol mỗi chất tác dụng
với NaOH dư, ta lần lượt thu được các muối natri có khối lượng tương ứng là 9,4g; 6,8g. Hãy xác
định công thức cấu tạo của A và B.
A. CH3COOH và HCOOCH3
B. C2H5COOH và CH3COOCH3
C. CH2=CH=COOH và HCOOH=CH2
D. Câu C đúng.
Câu hỏi 25: X là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C7H9NO2. Khi cho 1 mol X tác
dụng vừa đủ với NaOH, đem cô cạn thu được một muối khan có khối lượng 144g. Xác định công
thức cấu tạo của X.
A. HCOOC6H4NH2
B. HCOOC6H4NO2
C. C6H5COONH4
D. Kết quả khác
Câu hỏi 26: Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hi ệu suất th ủy
phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Kh ối l ượng tinh bột c ần dùng là:
A. 50g
B. 56,25g
C. 56g
D. 60g
Câu hỏi 27: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no (mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH) có kh ối
lượng 16g tương ứng với 0,175 mol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy qua nước
vôi trong dư thu được 47,5 g kết tủa. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác d ụng vừa đ ủ với dung d ịch
Na2CO3 thu được 22,6 g muối. Công thức cấu tạo của các axit trong hỗn hợp X là:

A. HCOOH và (COOH)2
B. CH3COOH và (COOH)2
C. C2H5COOH và HOOC-CH2-COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu hỏi 28: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí
CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công th ức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và C2H5COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
Câu hỏi 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ, sản phẩm cháy được hấp thu hoàn toàn
vào bình 1 đựng P2O5. Và bình 2 đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng
0,36g và bình 2 tăng 0,88. Mặt khác để phản ứng hết với 0,05 mol axit c ần dùng 250ml dung d ịch
NaOH 0,2M. Xác định công thức phân tử của axit.
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C5H10O2
D. C4H8O2
Câu hỏi 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của m ột axit hữu c ơ thu đ ược 0,15 mol
khí CO2 hơi nước và Na2CO3. Hãy xác định công thức cấu tạo của X.
A. C2H5COONa B. HCOONa C. C3H7COONa D. CH3COONa


Câu hỏi 31: Z là một axit hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy 0,1mol Z cần 6,72 lít O2 ở đktc. Cho biết
công thức cấu tạo của Z.
A. CH3COOH B. CH2=CH-COOH . C. HCOOH D. Kết quả khác
Câu hỏi 32:
Đốt cháy 14,6 gam một axit no đa chức Y ta thu được 0,6 mol CO2 và 0,5 mol nước. Biết mạch
cacbon là mạch thẳng. Cho biết công thức cấu tạo của Y
A. HOOC-COOH B. HOOC-CH2-COOH C. HOOC-C(CH2)2-COOH D. HOOC-(CH2)4-COOH

Câu hỏi 33:
Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đ ơn chức là đ ồng đ ẳng liên
tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO 2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4
đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Ph ần chất rắn Y
còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Xác định công thức phân tử của hai muối natri.
A. CH3COONa và C2H5COONa B. C3H7COONa và C4H9COONa
C. C2H5COONa và C3H7COONa D. Kết quả khác.
Câu hỏi 33: Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3 gam axit cacboxylic X được dẫn lần lượt đi qua
bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng NaOH đặc. Sau thí nghiệm khối lượng bình 1 tăng 1,8 gam,
khối lượng bình 2 tăng 4,4 gam.Nếu cho bay hơi 1 gam X thì được 373,4 ml h ơi (ở đktc). Công th ức
cấu tạo của X là:
A. HCOOH
B. CH2=CH-COOH C. CH3COOH D. C2H5COOH
Câu hỏi 34: Có p gam hỗn hợp (X) gồm một axit hữu cơ A có công thức tổng quát là C nH2nO2 và một
rượu B có công thức tổng quát là CmH2m+2O. Biết A và B có khối lượng phân tử bằng nhau.
- Lấy 1/10 hỗn hợp (X) cho tác dụng với lượng dư kim loại Na thì thu đ ược 168 ml khí H 2 (ở đktc).
- Đốt cháy hoàn toàn 110 hỗn hợp (X) rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp th ụ hết vào dung d ịch
NaOH dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư vào thì nhận được 7,88 gam kết tủa.
Công thức phân tử của A và B là:
A.HCOOH và CH3OH B.C2H5COOH và C2H5OH C.C2H5COOH và C3H7OH D. CH3COOH và
C3H7OH
Câu hỏi 35: Cho hỗn hợp X gồm rượu mêtylic và hai axit kế tiếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng của axit
axetic tác dụng hết với Na giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có
H2SO4 đặc xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam h ỗn h ợp
este: Công thức phân tử các chất trong hỗn hợp X là:
A. C2H5OH, HCOOH và CH3COOH
B. CH3OH, C2H5COOH và C3H7COOH
C. C3H7OH, C2H5COOH và C3H7COOH
D. CH3OH, CH3COOH và C2H5COOH
Câu hỏi 36: Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên tố C, H, O. 2,25 gam chất X tác dụng

vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y được 4,4 gam CO 2 và 1,8 gam
H2O
Biết chất X tác dụng với Na2CO3 giải phóng CO2. Công thức đơn giản của chất X là:
A. CH3COOH B. HOOC-CH2-COOH C. (COOH)2 D. Kết quả khác.
Câu hỏi 37: Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên tố C, H, O. 2,25 gam chất X tác dụng
vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y được 4,4 gam CO 2 và 1,8 gam
H2O
Biết 0,6 gam chất Y tác dụng với Na dư tạo ra 112ml khí H2 (đo ở đktc) và 0,6 gam chất Y tác dụng
vừa đủ với 224 ml khí H2 (đo ở đktc) khi có Ni đun nóng. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH3COOH B. CH3-O-CHO C. HO-CH2=CH-OH D. HO-CH2-CHO
Câu hỏi 38: Cho một lượng axit hữu cơ B phản ửng đủ với dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch, ta
thu được 1,48 gam muối khan D; đem toàn bộ lượng muối D đốt hoàn toàn với oxi thì thu đ ược 1,06
gam một chất rắn X và một hỗn hợp khí Y; cho hấp thụ hết khí Y vào một bình đựng nước vôi trong
dư thì khối lượng bình tăng là 1,06 gam và khi lọc ta thu được 2 gam kết t ủa rắn Z. Bi ết s ố nguyên t ử
cacbon trong một phân tử B nhỏ hơn 6. Công thức cấu tạo của B là:
A. (COOH)2
B. HOOC-(CH2)-COOH C. C2H5COOH D. HOOC-CH2-COOH


Câu hỏi 39: Đốt cháy a mol một axit cacboxylic thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = a.
Hãy tìm công thức chung của axit.
A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-2O3 C. CnH2n-2Oz D. CnH2n-2Ox
Câu hỏi 40: Hợp chất hữu cơ A có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen chỉ
chứa 4 nguyên tố C, H, O, N, trong đó hiđro 9,09% nitơ 18,18% đốt cháy 7,7 gam ch ất A thu đ ược
4,928 lít khí CO2 đo ở 27,30C, 1atm
Công thức phân tử của A là:
A. C3H9O2N B. C2H7O2N
C. C4H11O2N
D. Kết quả khác
Câu hỏi 41: Hợp chất hữu cơ A có khối lượng phân tử nhỏ hơn khối lượng phân tử của benzen chỉ

chứa 4 nguyên tố C, H, O, N, trong đó hiđro 9,09% nitơ 18,18% đốt cháy 7,7 gam ch ất A thu đ ược
4,928 lít khí CO2 đo ở 27,30C, 1atm
A tác dụng với dung dịch NaOH. Cho biết công thức cấu tạo có thể c ủa A?
A. HCOONH3CH3
B. CH3COONH4 C. HCOONH4
D. Cả 2 câu A và B đều đúng.
Câu hỏi 42: Công thức đơn giản nhất của một axit hữu cơ X là (CHO) n. Khi đốt cháy 1 mol X ta
thu được dưới 6 mol CO2 công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH=CH-COOH B. CH2=CH-COOH C. CH3COOH D. Kết quả khác
Câu hỏi 43: Cho 30 gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ A và B mạch hở chỉ có nhóm chức -OH và
-COOH; trong đó A có hai nhóm chức khác nhau và B chỉ có m ột nhóm ch ức tác đ ụng h ết với Na kim
loại giải phóng ra 6,72 lít khi H2 (đktc). Mặt khác, nếu trung hòa 30 gam hỗn hợp trên cần 0,8 lít dung
dịch NaOH 0,5M. Khi đốt cháy A cũng như B đều thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau.
Biết gốc hidrocacbon trong A lớn hơn trong B. Cho biết công thức cấu tạo c ủa A và B?
A.HOOC-CH2-COOH B.HO-(CH2)2-COOH vàCH3COOH C.(COOH)2 và CH3COOH D. Kết quả
khác
Câu hỏi 44: Có hai axit hữu cơ no mạch hở A đơn chức, B đa chức. Ta tiến hành thí nghi ệm nh ư
sau:
- Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X1 chứa a mol A và b mol B. Để trung hòa X1 cần 500 ml dung dịch NaOH
1M, nếu đốt cháy hoàn toàn X1 thì thu được 11,2 lít CO2
- Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X2 chứa b mol A và a mol B. Để trung hòa X2 cần 400 ml dung dịch NaOH
1 M. Biết a + b = 0,3mol. Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của hai axit?
A. CH3COOH và HCOOH
B. HCOOH và (COOH)2
C. HCOOH và HOOC-CH2-COOH
D. CH3COOH và (COOH)2
Câu hỏi 45: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no mạch hở, hai lần axit (A) và axit không no (có m ột
nối đôi) mạch hở, đơn chức (B). Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất này gấp đôi s ố nguyên t ử
cacbon trong phân tử chất kia. Đốt cháy hoàn toàn 5,08 gam hỗn h ợp X được 4,704 lít CO 2 (đo ở đktc).
Nếu trung hòa hết 5,08 gam X cần 350 ml dung dịch NaOH 0,2 M được hỗn hợp muối Y. Công th ức

cấu tạo thu gọn của A và B là:
A. C2H4(COOH)2 và C2H3COOH
B. (COOH)2 và C3H5COOH
C. C4H8(COOH)2 và C3H5COOH
D. C4H8(COOH)2 và C2H3COOH
Câu hỏi 46:
Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam một axit hữu cơ nhiều lần axit người ta thu đ ược 1,344 lít khí CO 2 (đo
đktc) và 0,9 gam nước. Công thức nguyên đơn giản của axit là:
A. (C2H3O2)n
B. (C3H5O2)n
C. (C4H7O2)n
D. (C2H4O2)n
Câu hỏi 47: Tỉ khối hơi của một hợp chất với hiđro là 30. Thành phần phần trăm về khối lượng của
cacbon là 40, hiđro là 6,66, và oxi là 53,34. Xác định công th ức cấu t ạo của h ợp ch ất h ữu c ơ, bi ết nó
làm đổi màu quỳ tím. A. CH2=CH-COOH B. CH2=CH-CH2-COOH C. HCOOH D. Kết quả
khác
Câu hỏi 48: 50 ml dung dịch A gồm một axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó với m ột kim lo ại
kiềm cho tác dụng 12ml dung dịch Ba(OH)2 1,25 M. Sau phản ứng để trung hòa dung dịch cần thêm
3,75 gam dung dịch HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dung dịch dịch tu được 54,325 gam muối khan. M ặt
khác, khi cho 50 ml dung dịch A tác dụng ứng với H2SO4 dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít. Hỏi
axit hữu cơ (sau khi làm khô) ở điều kiện 54,6 0C và p bằng 1,2 atm.


CM muối của axit hữu cơ trong dung dịch là:
A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,6M
D. 0,4M
Câu hỏi 49: 50 ml dung dịch A gồm một axit hữu cơ đơn chức và một muối của nó với m ột kim lo ại
kiềm cho tác dụng 12ml dung dịch Ba(OH)2 1,25 M. Sau phản ứng để trung hòa dung dịch cần thêm

3,75 gam dung dịch HCl 14,6%. Sau đó cô cạn dung dịch dịch tu được 54,325 gam muối khan. M ặt
khác, khi cho 50 ml dung dịch A tác dụng ứng với H2SO4 dư rồi đun nóng thì thu được 0,784 lít. Hỏi
axit hữu cơ (sau khi làm khô) ở điều kiện 54,6 0C và p bằng 1,2 atm.
Công thức phân tử muối axít
A. HCOOK
B. C2H5COONa
C. CH3COOK
D. CH2=CH=COOK



×