Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Giáo án tin lớp 12 đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 78 trang )

Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 12
Tit 1,2,3:Đ 1. MT S KHI NIM C BN
Ngy son: //201
Ngy dy: //201
I. MC CH, YấU CU
Bit c bi toỏn qun lớ;
Bit cỏc cụng vic thng gp khi x lớ thụng ca mt t chc;
Bit cỏc khỏi nim CSDL, h QTCSDL, h CSDL;
Bit cỏc mc th hin ca CSDL: Mc vt lý, mc khỏi nim, mc khung
nhỡn;
Bit cỏc yờu cu c bn ca h CSDL: Tớnh cu trỳc, tớnh ton vn, tớnh nht
quỏn, tớnh an ton v bo mt, tớnh c lp, tớnh khụng d tha d liu;
Phõn bit c gia CSDL v h QTCSDL.
II. PHNG TIN DY HC
S dng bng.
III. NI DUNG
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca HS
Ghi bng
- n nh lp
- Dn vn vo bi
mi:
GV: Ngy nay cụng vic
qun lớ l rt ph bin, cú
th núi mi t chc du cú
nhu cu qun lớ Theo em
qun lớ thụng tin v
im hc sinh ca lp ta
nờn lp danh sỏch cha cỏc
ct ?


Đ 1. MT S KHI NIM
C BN

HS: suy ngh v tr li
cõu hi. Cn to mt
bng gm cỏc ct cha
cỏc thụng tin: STT, H
tờn, Ngy sinh, Gii
tớnh, im Toỏn,
im Tin,

1. Bi toỏn qun lý
qun lý hc sinh trong
nh trng, ngi ta thng
lp cỏc biu bng gm cỏc
ct, hng cha cỏc thụng
tin cn qun lý.

2. Cỏc cụng vic thng
gp khi qun lý thụng tin
ca mt t chc
To lp h s v cỏc i
HS: tham kho SGK
tng cn qun lớ;
suy ngh v tr li cõu Cp nht h s (thờm,
hi.
xúa, sa h s);
Khai thỏc h s (Tỡm
kim, sp xp, thng kờ,
lp bỏo cỏo).


GV: quan lớ thụng tin
ca mt t chc no ú
chỳng ta cú rt nhiu cụng
vic phi lm. Theo cỏc
em chỳng ta s lm nhng
cụng vic gỡ ?
GV: Phõn tớch cõu tr li
ca hc sinh a ra cỏc
cụng vic thng gp khi
x lớ thụng tin ca mt t
chc.
HS: ghi cỏc cụng vic
GV: Hunh Vn Nhớ

1

Thi
gian


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12

GV: Sau khi thực hiện hai
công việc Tạo lập và cập
nhật hồ sơ chúng ta sẽ có
một khối lượng thông tin
để quản lí. Khối lượng
thông tin đó được gọi với
một khái niệm mới là Cơ

sở dữ liệu (CSDL).
GV: Theo em CSDL là gi?

GV: Để tạo lập, cập nhập,
lưu trữ và khai thác CSDL
trên máy tính chung ta cần
phải có phần mềm. Phần
mềm đó được gọi là Hệ
QTCSDL.
GV: Hiện nay chúng ta
đang sử dụng khá nhiều hệ
QTCSDL.
GV: Sự kết hợp giữa
CSDL và hệ QTCSDL sẽ
cho ta một khái niệm mới
đó là khái niệm của Hệ
CSDL.
GV: Để khai thác CSDL
thuận tiện người ta đã xây
dựng các phần mềm ứng
dụng trên hệ QTCSDL để
đáp ứng nhu cầu của người
khai thác.

GV: Huỳnh Văn Nhí

thường gặp khi xử lsi
thông tin của tổ chức 3. Hệ cơ sở dữ liệu
vào vở.
a) Khái niệm

• Cơ sở dữ liệu (Database)
- Là tập hợp các dữ liệu
có liên quan với nhau,
chứa thông tin của một
đối tượng nào đó;
- Được lưu trữ trên các
HS: nghe giảng bài.
thiết
bị
lưu
trữ;
- Được khai thác và sử
dụng.
• Hệ quản trị CSDL (Hệ
QTCSDL – Database
HS: suy nghĩ và trả lời
Management
System)
câu hỏi.
- Là phần mềm cung cấp
mô trường thuận lợi và
hiệu quả để tạo lập, cập
nhật, lưu trữ và khai thác
thông tin của CSDL.
- Các hệ quản trị CSDL
HS: nghe giảng bài và
phổ biến được nhiều
ghi khái niệm hệ
người biết đến là MySQL,
QTCSDL.

Oracle, PostgreSQL, SQL
Server,
MS-Access,…
• Hệ cơ sở dữ liệu
- Là sự kết hợp giữa
CSDL với hệ QTCSDL
quản trị và khai thác
CSDL đó.
HS: nghe giảng bài và
ghi khái niệm hệ
CSDL.

csd
l

Như vậy, để khai thác thông
tin bằng máy tính cần phải
HS: nghe giảng bài và có:
ghi bài.
- CSDL
- Hệ QTCSDL
- Các thiết bị vật lý (máy
2


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
tính, đĩa cứng, mạng máy
tính...)
- Ngoài ra, các phần mềm
ứng dụng được xây dựng trên

hệ QTCSDL giúp thuận lợi
cho người sử dụng khi muốn
tạo lập và khai thác CSDL
b) Các mức thể hiện của
CSDL
(SGK)
c) Các yêu cầu cơ bản của
hệ CSDL (SGK)
GV: Hiện nay việc xây
d) Một số ứng dụng
dựng, phát triển và khai
- Cơ sở giáo dục và đào tạo
thác CSDL ngày càng
quản lí thông tin người học,
nhiều hơn, đa dạng hơn
môn học,…
trong hầu hết tất cả các HS: nghe giảng bài và - Ngân hàng cần quản lí các
lĩnh vực của xã hội như: ghi bài.
thông tin về tài khoản, các
kinh tế, giáo dục, y tế, tài
khoản vay,…
chính, ngân hàng, công ty,
các cơ quan,…
HS: nghe giảng bài và
ghi bài
IV. CỦNG CỐ
• Các công việc thường gặp khi quản lí thông tin của một đối tượng nào đó?
• Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo
em cần phải lưu trữ những thông tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để
đáp ứng nhu cầu quản lí của người thủ thư?

• Nhắc lại các khái niệm trọng tâm: CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL,…
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
• Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK và sách bài tập. chuẩn bị tiết tiếp theo
làm bài tập.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Ngày .......tháng........năm 201
GV SOẠN

Huỳnh Văn Nhí

GV: Huỳnh Văn Nhí

Ngày .......tháng........năm 201
GVHD DUYỆT

Lê Thanh Điền

3


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12

Tiết 5,6:
§ 2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Qua bài học này học sinh cần:
 Biết được chức năng của hệ QTCSDL;
 Hoạt động của một hệ QTCSDL;

 Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL: Người quản trị CSDL,
người lập trình ứng dụng, người dùng;
 Biết trình tự các bước để xây dựng một CSDL của một tổ chức nào đó.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
• Sử dụng bảng.
III. NỘI DUNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Thời
gian
Hoạt động 1: Ổn định tổ
chức, kiểm tra bài cũ
GV: Nêu các yêu cầu cơ HS: lên bảng trả lời câu
bản của hệ CSDL ? Lấy ví hỏi giáo viên đưa ra.
dụ minh hoạ ?
GV: Nhận xét, đánh giá và
cho điểm HS.
Hoạt động 2: Giảng bài
mới
Dẫn vấn đề: Ở bài 1
chúng ta đã có khái niệm
hệ QTCSDL, hôm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu đầy
đủ hơn về hệ QTCSDL.
GV: Dựa vào khái niệm
của hệ QTCSDL ta thấy hệ
QTCSDL các các chức
năng để làm việc với
CSDL.

GV: Trong Pascal để khai
báo biến i, j là kiểu số
nguyên, k là kiểu số thực
để dùng trong chương
trình em làm thế nào?
GV: những thao tác trên là
GV: Huỳnh Văn Nhí

HS: ghi tựa đề bài mới 1. Các chức năng của
vào vở.
hệ QTCSDL:

HS:
Var i,j: integer;
k: real;

a) Cung cấp môi
trường tạo lập CSDL:
Thông qua ngôn ngữ
định nghĩa dữ liệu,
người dùng khai báo
kiểu và các cấu trúc dữ
liệu thể hiện thông tin,
khai báo các ràng buộc
trên dữ liệu được lưu trữ
trong CSDL.
4


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12

thao tác khai báo dữ liệu.
GV: Cũng trong Pascal để
khai báo cấu trúc bản ghi
Học sinh có 9 trường:
hoten, ngaysinh, gioitinh,
doanvien toan, ly, hoa,
van, tin ta khai báo như thế
nào?
GV: Khai báo như trên
thực chất là khai báo kiểu
dữ liệu cấu trúc và ràng
buộc dữ liệu.

HS:
Type
Hocsinh = record;
Hoten: string[30];
Ngaysinh: string[10];
Gioitinh: Boolean;
Doanvien: Boolean;
Toan, ly, hoa, van, tin:
real;
End;

b) Cung cấp môi
trường cập nhật và
khai thác CSDL
Thông qua ngôn ngữ
GV: Trong CSDL người ta
thao tác dữ liệu, người

dùng ngôn ngữ thao tác dữ
ta thực hiện được các
liệu tác động trên các mẩu HS: nghe giảng và ghi thao tác sau:
tin (bản ghi) bao gồm:
bài.
- Cập nhật: nhập, sửa,
- Cập nhật: nhập, sửa, xóa
xóa dữ liệu.
dữ liệu.
- Khai thác: Tìm kiếm,
- Tìm kiếm, thống kê, sắp
thống kê, sắp xếp và kết
xếp và kết xuất dữ liệu.
xuất báo cáo,…
c) Cung cấp công cụ
kiểm soát, điều khiển
việc truy cập vào
CSDL
Để góp phần đảm bảo
các yêu cầu cơ bản của
một hệ CSDL, hệ
GV: Bằng ngôn ngữ điều
QTCSDL cung cấp các
khiển dữ liệu cho phép xác
công cụ sau:
lập quyền truy cập vào
- Phát hiện và ngăn chặn
CSDL.
HS: nghe giảng và ghi các truy cập không được
bài.

phép vào CSDL;
- Duy trì tính nhất quán
của dữ liệu;
- Tổ chức và điều khiển
các truy cập đồng thời;
- Khôi phục CSDL khi
có sự cố ở phần cứng
hay phần mềm;
- Quản lí các mô tả dữ
liệu.
GV: Huỳnh Văn Nhí

5


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
2. Hoạt động của hệ
QTCSDL (SGK)

GV: Một hệ CSDL muốn
hoạt động được phải có
nhiều người làm việc với
nó. Mỗi người có chức
năng khác nhau sẽ có vai
trò nhất định khi làm việc
với CSDL.

GV: Muốn khai thác
CSDL người dùng phải sử
dụng các chương trình ứng

dụng chứa các câu lệnh
yêu cầu hệ QTCSDL thực
hiện một số thao tác trên
CSDL để đáp ứng các nhu
cầu về khai thác.
GV: Để khai thác được
CSDL cần phải có người
viết ra các chương trình
ứng dụng.
GV: khi đã có hệ thống
quản lý CSDL thì tuỳ vào
nhu cầu và quyền hạn nhất
định sẽ có nhiều nhóm
người truy cập và khai
thác CSDL.

3. Vai trò của con
người khi làm việc với
hệ CSDL
a) Người quản trị
CSDL: Là một người
hay một nhóm người
được trao quyền điều
hành hệ CSDL. Họ có
chức năng:
- Thiết kế và cài đặt
CSDL, hệ QTCSDL, và
các phần mềm có liên
quan;
- Cấp phát các quyền

truy cập CSDL;
- Duy trì các hoạt động
HS: nghe giảng và ghi hệ thống.
bài.
b) Người lập trình ứng
dụng
Khi CSDL đã được cài
đặt, cần phải có các
chương trình ứng dụng
đáp ứng nhu cầu khai
thác của các nhóm
người dùng. Đây là
công việc của người lập
trình ứng dụng.

GV: Để xây dựng một hệ
c) Người dùng
CSDL cho đáp ứng nhu HS: nghe giảng và ghi Người dùng (hay còn
cầu quản lý của một tổ bài.
gọi là người dùng đầu
chức ta thực hiện những
cuối) là tất cả những
công việc nào ?
người có nhu cầu khai
GV: Huỳnh Văn Nhí

6


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12

GV: Hệ thống lại mà giải
thích thêm một số công
việc cho học sinh hiểu.

thác thông tin từ CSDL.
4. Các bước xây dựng
CSDL
Bước 1: Khảo sát hệ
thống
HS: nghe giảng và ghi + Tìm hiểu các yêu cầu
bài.
của công tác quản lí;
+ Xác định và phân tích
mối liên hệ giữa các dữ
liệu cần lưu trữ;
+ Phân tích các chức
năng cần có của hệ
HS: suy nghĩ, tham khảo thống;
SGK trả lời câu hỏi.
+ Xác định khả năng
phần cúng và phần mềm
có thể khai thác và sử
dụng CSDL.
Bước 2: Thiết kế hệ
thống
+ Thiết kế CSDL;
+
Lựa
chọn
hệ

QTCSDL để triển khai;
+ Xây dựng hệ thống
chương trình ứng dụng.
Bước 3: Kiểm thử hệ
thống
+ Nhập dữ liệu cho
CSDL;
+ Chạy thử hệ thống.

IV. CỦNG CỐ
• Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài học: Các chức năng của hệ QTCSDL;
Hoạt động của hệ QTCSDL; Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL;
Các bước để xây dựng hệ thống CSDL.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
• Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK và sách bài tập;
• Học kĩ lý thuyết chương I để tiết tiếp theo làm bài tập.

VI. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
GV: Huỳnh Văn Nhí

7


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12

Ngày .......tháng........năm 201
GV SOẠN


Huỳnh Văn Nhí

Ngày .......tháng........năm 201
GVHD DUYỆT

Lê Thanh Điền

Tiết 9:
§ 3. GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
GV: Huỳnh Văn Nhí

8


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Qua bài học này học sinh cần:
 Hiểu các chức năng chính của Access: Tạo bảng, thiết lập mối quan hệ giữa
các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin;
 Biết 4 đối tượng chính của Access: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo;
 Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ làm
việc với dữ liệu;
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 Sử dụng bảng và máy chiếu.
III. NỘI DUNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Thời
gian

Hoạt động 1: Ổn định tổ
chức, kiểm tra bài cũ
GV: Hệ QTCSDL là gì ?
HS: lên bảng trả lời câu
GV: Nhận xét, đánh giá và hỏi của giáo viên.
cho điểm HS.
Hoạt động 2: Giảng bài
mới
Dẫn vấn đề vào bài mới:
Trong chương trình tin hoc
lớp 10 các em đã được học HS: Micosoft Office
phần mềm nào của Word
Microsoft ?
GV: trong bộ phần mềm HS:
Office các em còn thấy - Micosoft Office Excel
những phần mềm nào?
Micosoft
Office
Access

GV: trong chương trình
§ 3. GIỚI THIỆU
lớp 12 chúng ta học về
MICROSOFT ACCESS
CSDL và chúng ta sẽ sử HS: ghi tựa đề bài mới
dụng phần mềm Micosoft vào vở.
1. Phần mềm Micosoft
Office Access để cài đặt và
Access
khai thác CSDL.

- Microsoft Access gọi tắt
là Access, là hệ QTCSDL
GV: Access nghĩa là gì ?
HS: Access có nghĩa là nằm trong bộ phần mềm
truy cập, truy xuất
tin học văn phòng
Micosoft Office do hãng
Microsoft sản xuất.
- Access ngày càng phát
triển và hoàn thiện hơn
qua các phiên bản: Access
97, Access 2003, Access
GV: Huỳnh Văn Nhí

9


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
GV: Access là một hệ
QTCSDL vậy nó cung cấp
cho con người những khả
năng nào ?
GV: Tổng hợp các câu trả
lời của HS để đưa ra các
khả năng của Access.

2007.
HS: tham khảo sgk trả
lời câu hỏi của GV
2. Khả năng của

Microsotf Access
a) Access có những khả
HS: nghe giảng và ghi năng nào?
bài.
- Tạo và lưu trữ CSDL
gồm các bảng, quan hệ
giữa các bảng;
- Giải quyết các bài toán
quản lý;
- Cung cấp công cụ cập
nhật và khai thác CSDL.
b) Ví dụ: lấy ví dụ ở
SGK

GV: Access giúp người
làm CSDL tạo CSDL,
nhập dữ liệu, sửa chữa dữ
liệu và khai thác thông tin HS: nghe giảng và ghi
từ CSDL thông qua các bài.
đối tượng chính sau:

GV: lấy ví dụ về bài toán
quản lý học sinh để minh
hoạ một số ví dụ về các
đối tượng của Access.

GV: Theo các em có mấy
GV: Huỳnh Văn Nhí

3. Các đối tượng chính

của Access
a) Các đối tượng chính
• Bảng (Table): được
dùng để lưu trữ CSDL.
Mỗi bảng chứa thông
tin về một chủ thể
quản lý và bao gồm
các hàng, các cột chứa
thông tin về một cá thể
xác định của chủ thể
đó.
HS: nghe giảng và ghi • Mẫu hỏi (Query): là
bài.
đối tượng cho phép
tìm kiếm, thống kê,
sắp xếp và kết xuất dữ
liệu từ một hay nhiều
bảng.
• Biểu mẫu (Form):
giúp nhập hoặc hiển
thị thông tin một cách
thuận tiện hoặc để điều
khiển thực hiện một
ứng dụng.
• Báo cáo (Report): là
đối tượng được thiết
kế để định dạng, tính
toán, tổng hợp các dữ
HS: có 2 cách
10



Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
cách để khởi động Access? - Khởi động bằng biểu
liệu và in ra.
tượng của Access trên
desktop
b) Ví dụ: lấy ví dụ ở
- Khởi động Access SGK
bằng Start menu.
4. Một số thao tác cơ
bản
a) Khởi động Access:
C1: Nhấp đôi chuột vào
biểu tượng của Access
trên Desktop.
C2: Start → All Programs
→ Microsoft Office →
Microsoft Office Access.
 Màn hình làm việc của Access
Thanh
bảng chọn

Thanh
công cụ

Khung tác
vụ làm việc

b) Tạo cơ sở dữ liệu mới

Bước 1: Chọn lệnh File → New… → Khung tác vụ xuất hiện tác vụ New File

GV: Huỳnh Văn Nhí

11


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12

Khung tác
vụ New
File

Bước 2: Chọn Blank database… → xuất hiện hộp thoại File New Database

Bước 3: Chọn nơi lưu trữ tệp CSDL, nhập tên tệp vào ô File name sau đó nháy vào
nút Create để tạo CSDL mới.

GV: Huỳnh Văn Nhí

12


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
Sau khi thực hiện đúng 3 bước nêu trên ta có CSDL mới như sau:

Các đối
tượng của
CSDL


c) Mở CSDL đã có
C1: Nháy chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung tác vụ New File
C2: Chọn lệnh File → Open…→ Xuất hiện hộp thoại → Chọn tệp CSDL → Open

Hộp thoại mở CSDL đã có
GV: Huỳnh Văn Nhí

13


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
d) Kết thúc phiên làm việc với Access
Để kết thúc phiên làm việc với Access ta thực hiện một trong các cách sau:
C1: Chọn File → Exit
C2: Nháy chuột vào biểu tượng
Access.

GV: Khi làm việc với các
đối tượng trong Access
chúng ta có ba chế độ đối
với đối tượng bảng và hai
chế độ đối với các đối
tượng còn lại.

ở góc trên bên phải màn hình làm việc của

5. Làm việc với các đối
Thời
tượng
gian

a) Chế độ làm việc với
các đối tượng
• Chế độ thiết kế
(Design View): Là chế
độ cho phép tạo mới
HS: ghi bài và xem GV hoặc thay đổi các thiết
minh hoạ trên phần kế của các đối tượng
mềm Access.
trong
Access.
* Chọn chế độ này ta
thưc hiện: Chọn đối
tượng → New →
Design View → OK
hoặc nháy chuột vào
biểu tượng

GV: Huỳnh Văn Nhí

14


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
Hình minh hoạ: Chế độ thiết kế (Design View)

GV: Khi làm việc với các
đối tượng trong Access
chúng ta có ba chế độ đối HS: ghi bài và xem GV
với đối tượng bảng và hai minh hoạ trên phần
chế độ đối với các đối mềm Access.

tượng còn lại.

HS: ghi bài và xem GV
minh hoạ trên phần
mềm Access.

• Chế độ trang dữ liệu
(Datasheet View): Là chế
độ cho phép nhập trực tiếp
dữ liệu vào bảng (chỉ áp
dung
cho
bảng).
* Chọn chế độ này ta thưc
hiện: Chọn đối tượng →
New → Datasheet View →
OK hoặc nháy đôi chuột
vào bảng.
• Chế độ thuật sĩ (Wizard):
Ở chế độ này Access sẽ
hướng dẫn thực hiện làm
việc với đối tượng theo từng
bước (khó thực hiện với HS
vì hướng dẫn bằng tiếng
anh).
* Chọn chế độ này ta thưc
hiện: Chọn đối tượng →
New → … Wizard → OK
→ thực hiện theo hướng
dẫn.


Hình minh hoạ: Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
GV: Huỳnh Văn Nhí

15


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12

GV: Trong Access có
nhiều cách khác nhau để
tạo mới một đối tượng.

GV: Khi làm việc với đối
tượng ta cần mở đối tượng
đó ra. Có hai thao tác mở
đối tượng là mở để thiết kế
và mở để nhập dữ liệu.

b) Tạo mới đối tượng
Thời
Access có 3 cách khác
gian
HS: ghi bài và xem GV nhau để tạo mới một
minh hoạ trên phần đối tượng:
mềm Access.
C1: Người dùng tự thiết
kế;
C2: Dùng các mẫu
dựng sẵn (Wizard –

thuật sĩ);
C3: Kết hợp hai cách
HS: ghi bài và xem GV trên.
minh hoạ trên phần
mềm Access.
c) Mở đối tượng
• Mở để thiết kế: Chọn
đối tượng → nháy
.
• Mở nhập dữ liệu:
Nháy đôi chuột vào
đối tượng.

IV. CỦNG CỐ
• Cho học sinh lên thực hiện lại các thao tác đã học trong bài, giáo viên hướng
dẫn thêm nếu học sinh chưa nhớ được.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
• Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK và sách bài tập;
VI. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Ngày .......tháng........năm 201
GV SOẠN

Huỳnh Văn Nhí

GV: Huỳnh Văn Nhí

Ngày .......tháng........năm 201

GVHD DUYỆT

Lê Thanh Điền

16


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
Tiết 10:
§ 4. CẤU TRÚC BẢNG
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Qua bài học này học sinh cần:
 Hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc bảng bao gồm: Trường, bản ghi, kiểu
dữ liệu, mô tả dữ liệu, khoá chính.
 Biết cách tạo và sửa cấu trúc bảng.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 Sử dụng bảng và máy chiếu để mô tả trực tiếp các thao tác trên phần mềm
Access.
III. NỘI DUNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Thời
gian
Hoạt động 1: Ổn định tổ
chức, kiểm tra bài cũ
HS: lên bảng trả lời câu
GV: Bảng là gì ?
hỏi của giáo viên.
GV: Nhận xét, đánh giá và

cho điểm HS.
Hoạt động 2: Giảng bài
mới
§ 4. CẤU TRÚC
Dẫn vấn đề: Ở tiết trước
BẢNG
chúng ta đã học khái niệm
bảng, hôm nay chúng ta HS: nghe giảng và ghi
tiếp tục nghiên cứu các tựa đề bài học vào vở
thành phần chính của
bảng, cách tạo và thay đổi
cấu trúc bảng.

GV: em hãy cho biết trên
bảng gồm có những thành
phần nào?
GV: Trong Access cột
được gọi là trường và hàng
được gọi là bản ghi.

GV: Huỳnh Văn Nhí

1. Các khái niệm
chính:
Table (Bảng): Là tập
hợp dữ liệu về một chủ
HS: gồm hai thành phần thể nào đó gồm có nhiều
là hàng và cột.
hàng và nhiều cột.
- Trường (cột) – Field:

Là các thuộc tính cần
quản lí của chủ thể. Mỗi
trường là một thuộc
tính.
HS: nghe giảng và ghi Quy tắc đặt tên trường:
bài
Tên trường <=64 ký tự,
không chứa dấu chấm
17


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12

HS: nghe giảng và ghi
bài

GV: các em có nhận xét gì HS: Các dữ liệu có cùng
về các dữ liệu của bảng một kiểu dữ liệu nào đó.
nằm trên cùng một trường?
HS: nghe giảng và ghi
bài

(.), dấu !, dấu nhấn (‘),
hoặc dấu [ ]. Tên không
bắt đầu bằng ký tự
khoảng trắng, tên cột
không nên bỏ dấu tiếng
việt không nên chứa ký
tự trắng.
Nên đặt tên có ý nghĩa,

nên dùng cùng tên cho
một trường xuất hiện ở
nhiều bảng.
- Bản ghi (hàng) còn
gọi là
mẩu tin
(Record): gồm các
dòng ghi dữ liệu lưu giữ
các giá trị của trường.

- Kiểu dữ liệu (Data
type): Là kiểu giá trị
của dữ liệu lưu trong
các trường. (Mỗi trường
chỉ chọn một kiểu dữ
liệu)
Bảng dưới đây mô tả một số kiểu dữ liệu trong Access.
Kiểu dữ liệu

Mô tả

Minh họa

Thời
gian

THPT Phan Chu Trinh,
Lớp 12A4,…
Tương tự như trên nhưng độ
Memo

dài nhiều hơn
123, -123
Number
Dữ liệu kiểu số
1.23, …
Date/Time
Dữ liệu ngày/thời gian
12/2/08, 1:23:45 PM,...
Currency
Dữ liệu kiểu tiền tệ
$ 1234, 100234 VND,...
1
2
Dữ liệu kiểu số đếm, tự động
AutoNumber
3
tạo số nguyên theo thứ tự
4
....
Yes/No
Dữ liệu kiểu Boolean (hay Nam hoặc Nữ, hoặc đã vào
Text

Dữ liệu kí tự, chữ và số (0 –
255 kí tự)
Dữ liệu văn bản (0 – 65.536 kí
tự)

GV: Huỳnh Văn Nhí


18


Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 12
Lụgic. Lu gi cỏc giỏ tr on hay cha,... (d liu ch
Yes/No, True /False, On/off
cú hai giỏ tr chn la)
Hot ng ca giỏo viờn

Hot ng ca HS

GV: Sau khi ó thit k
cu trỳc bng trờn giy, ta HS: nghe
s thc hin to cu trỳc bi vo v
bng trong Access.

GV: trong bng mi bn
ghi phi l duy nht, ngha
l khụng cú hai hng d
liu ging ht nhau. Vỡ vy
khi xõy dng bng trong
Access ta cn xỏc nh mt
trng m giỏ tr ca nú
dựng xỏc nh tớnh duy
nht ca mi bn ghi v nú
c gi l khoỏ chớnh.
GV: nu khụng t khoỏ
chớnh thỡ Access s t
ng to thờm mt trng
cú tờn ID lm khoỏ chớnh

v cú d liu l
AutoNumber.

HS: nghe
bi

HS: nghe
bi

Ghi bng

Thi
gian

2. To v thay i cu
trỳc bng
a) To bng (bng ch
thit k)
ging v ghi B1: Chn Tables sau
ú
C1: Nhỏy ỳp: Create
table in design view
C2: New Design
View OK.
B2: Thit k
- Field name:
tờn
trng;
- Data type: xỏc nh
kiu d liu cho trng;

- Description: mụ t ni
dung trng.
B3: Chn khoỏ chớnh
ging v ghi cho bng:
- Chn trng lm khoỏ
chớnh;
- Edit Primary Key
hoc Nhỏy vo ;
B4: Lu bng
- File Save hoc
nhỏy vo
;
- Nhp tờn bng vo ụ
ging v ghi Table name;
- Nhỏy OK hoc nhn
Enter

GV: Chy phn mm HS: Quan sỏt trc tip
Access v to trc tip mt cỏch to bng trong
bng cho HS nhỡn thy.
Access.

GV: sau khi thit k xong
GV: Hunh Vn Nhớ

19


Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 12
cu trỳc bng, cú th ta

nhn thy cu trỳc bng HS: nghe ging, quan
cha hon ton hp lớ, khi sỏt GV lm v ghi bi
ú chỳng ta s s dng
mt s thao tỏc nh thay
i v trớ trng, thờm
trng, xoỏ trng, thay
i khoỏ chớnh, thay
i cu trỳc bng.
HS: nghe ging, quan
sỏt GV lm v ghi bi

HS: nghe ging, quan
sỏt GV lm v ghi bi

HS: nghe ging, quan
sỏt GV lm v ghi bi

HS: nghe ging, quan
sỏt GV lm v ghi bi

GV: Khi lm vic vi bng
ụi khi ta cn phi xoỏ i
mt bng no ú khụng
dựng n na hoc bng HS: nghe ging, quan
cha cỏc d liu c, sai, sỏt GV lm v ghi bi
hoc chỳng ta cn thay i
tờn bng cho phự hp.
GV: Hunh Vn Nhớ

b) Thay i cu trỳc

bng
* Thay i th t
trng
1. Chn
trng
mun thay i v
trớ, nhn chut v
gi.
Khi
ú
Access s hin th
mt ng nh
nm ngang ngay
trờn trng c
chn;
2. Di chuyn chut,
ng nm ngang
ú s cho bit v
trớ
mi
ca
trng;
3. Th chut khi ó
di chuyn trng
n v trớ mong
mun.
* Thờm trng
thờm mt trng vo
bờn trờn (bờn trỏi)
trng hin ti, thc

hiờn:
1. Chn Insert
Rows hoc nhỏy
nỳt
;
2. Gừ tờn trng,
chn kiu d liu,
mụ t v xỏc nh
cỏc tớnh cht ca
trng (nu cú).
* Xoỏ trng
1. Chn
trng
mun xoỏ;
2. Chn Edit
Delete
Rows
hoc nhỏy nỳt
.
*Thay i khoỏ chớnh
20


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
1. Chọn
trường
muốn chỉ định là
khoá chính;
2. Nháy nút
hoặc

chọn lệnh Edit
Primary Key.
c) Xoá và đổi tên bảng
* Xoá bảng
1. Chọn tên bảng
trong trang bảng;
2. Nháy nút
hoặc chọn lệnh
Edit Delete.
3. Chọn Yes để xoá.
* Đổi tên bảng
1. Chọn bảng;
2. Chọn lệnh Edit
 Rename;
3. gõ tên mới cho
bảng rồi nhấn
Enter.
IV. CỦNG CỐ
• Cho học sinh lên thực hiện lại các thao tác đã học trong bài, giáo viên hướng
dẫn thêm nếu học sinh chưa nhớ được.
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ
• Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SGK và sách bài tập;
• Xem trước nội dung Bài thực hành số 2 để tiết sau thực hành tại phòng máy.
VI. RÚT KINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày .......tháng........năm 201
GV SOẠN

Huỳnh Văn Nhí


GV: Huỳnh Văn Nhí

Ngày .......tháng........năm 201
GVHD DUYỆT

Lê Thanh Điền

21


Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 12
Tit 11,12:
Bi tp v thc hnh 2
TO CU TRC BNG
Ngy son: //201
Ngy dy: //201
1. MC CH, YấU CU
Thc hin c cỏc thao tỏc c bn: khi ng v kt thỳc Access, to CSDL
mi;
Cú cỏc k nng c bn v to cu trỳc bng theo mu, ch nh khoỏ chớnh;
Bit chnh sa cu trỳc bng.
2. NI DUNG
Bi 1:
Khi ng access, to CSDL vi tờn QuanLi_HS. Trong CSDL ny to bng
HOC_SINH cú cu trỳc c mụ t nh sau:
HOC_SINH
Tờn trng
Mụ t
Kiu d liu

Maso
Mó hc sinh
Autonumber
Hodem
H v m
Text
Ten
Tờn
Text
GT
Gii tớnh
Text
DoanVien
L on viờn hay khụng
Yes/No
NgSinh
Ngy sinh
Date/Time
Diachi
a ch
Text
To
T
Number
Toan
im trung bỡnh mụn Toỏn Number
Van
im trung bỡnh mụn Vn Number
Chỳ ý: i vi cỏc trng im trung bỡnh mụn, nhp c s thp phõn cú mt
ch s v luụn hin th dng thp phõn, ta cn t mt s tớnh cht ca cỏc trng

ny nh hỡnh sau:

GV: Hunh Vn Nhớ

22


Giaựo aựn Tin hoùc lụựp 12
Bi 2: Ch nh khoỏ chớnh
- Ch nh trng MaSo l khoỏ chớnh.
Bi 3:
- Chuyn trng DoanVien xung di trng NgSinh va trờn trng DiaChi.
- Thờm cỏc trng sau:
Tờn trng
Mụ t
Lớ
im trung bỡnh mụn Lớ
Hoỏ
im trung bỡnh mụn Hoỏ
Tin
im trung bỡnh mụn Tin
- Di chuyn cỏc trng im cú th t l: Toan, Li, Hoa, Van, Tin.
- Lu li bng v thoỏt khi Access.
Chỳ ý:
t tờn trong Access:
- Khụng t tờn bng hay mu hi cựng tờn.
- Tờn trng khụng quỏ 64 kớ t.
- Nhng kớ t khụng dựng trong tờn i tng gm du chm (.), du chm
than (!), du huyn cnh phớm s 1 (`), cỏc du ngoc vuụng ([]).
- Trỏnh dựng tờn trựng vi tờn cỏc hm cú sn trong Access hoc tờn cỏc tớnh

cht ca trng.
Trong ch thit k to/sa i cu trỳc bng:
- Nhn phớm Tab hoc Enter chuyn qua li gia cỏc ụ;
- Nhn phớm F6 chuyn qua li gia hai phn ca ca s cu trỳc bng;
- chn mt trng, ta nhỏy chut vo ụ bờn trỏi tờn trng( con tr chut
cú hỡnh mi tờn ), khi c chn, ton b dũng nh ngha trng c
bụi en.
Khi ó ch nh khoỏ chớnh cho bng, Access s khụng cho phộp nhp giỏ tr
trựng hoc trng giỏ tr trong trng khoỏ chớnh.
3. BI TP V NH
ễn tp cỏc ni dung chng I v bi 4 tit 13 kim tra 1 tit (vit)
4. RT KINH NGHIM



GV: Hunh Vn Nhớ

23


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
Tiết 14:
§ 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Qua bài học này học sinh cần nắm được các thao tác cơ bản sau:
 Cập nhật CSDL: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá bản ghi;
 Sắp xếp dữ liệu theo một tiêu chí nào đó;
 Lọc dữ liệu;
 Tìm kiếm và thay thế dữ liệu;
 In dữ liệu.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 Sử dụng bảng và máy chiếu để mô tả trực tiếp các thao tác trên phần mềm
Access.
III. NỘI DUNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Thời
gian
Hoạt động 1: Ổn định tổ
chức, kiểm tra bài cũ
GV: Cập nhật dữ liệu bao
gồm những thao tác nào ? HS: lên bảng trả lời câu
GV: Quá trình khai thác và hỏi bài cũ.
sử dụng CSDL ta có thể
gặp những công việc gi?
GV: Nhận xét, đánh giá và
cho điểm HS.
§ 5. CÁC THAO
Hoạt động 2: Giảng bài
TÁC CƠ BẢN
mới
TRÊN BẢNG
Dẫn vấn đề: Sau khi tạo
được cấu trúc bảng công
1. Cập nhật dữ liệu
việc tiếp theo chúng ta HS: Nghe giảng và ghi a) Thêm bản ghi
thực hiện là cập nhật dữ đề mục bài mới vào vở. Để thêm một bản
liệu cho bảng và khai thác
ghi mới ta thực hiện

dữ liệu đó. Tiết học hôm
như sau:
nay chúng ta sẽ tìm hiểu
B1: Mở bảng dữ liệu
các thao tác cơ bản trên
ở chế độ trang dữ
bảng.
liệu;
GV: Cập nhật dữ liệu là HS: ghi bài và quan sát B2: Chọn 1 trong 3
thay đổi dữ liệu trong các GV thực hiện thao tác cách sau:
bảng, bao gồm: thêm bản trên máy chiếu.
C1: Chọn Insert →
ghi, chỉnh sửa và xoá các
New Record;
bản ghi.
C2: Nháy vào biểu
GV: dữ liệu nhập vào bảng
tượng
trên
sẽ được tự động lưu lại.
thanh công cụ;
GV: Huỳnh Văn Nhí

24


Giaùo aùn Tin hoïc lôùp 12
GV: Khi dữ liệu của một
C3: Nháy chuột trực
bản ghi nào đó sai cần thay

tiếp vào bản ghi
đổi ta cần phải có thao tác HS: ghi bài và quan sát trống cuối cùng.
sửa dữ liệu của bản ghi đó. GV thực hiện thao tác B3: Gõ dữ liệu
trên máy chiếu.
tương ứng vào các
trường.
b) Thay đổi
Để thay đổi bản
GV: Khi một bản ghi nào
ghi ta Nháy chuột
đó không còn được sử
vào ô chứa dữ liệu
dụng trong bảng chúng ta HS: ghi bài và quan sát tương ứng và thực
cần xoá nó đi.
GV thực hiện thao tác hiện các thay đổi cần
trên máy chiếu.
thiết. (sử dụng các
phím
BackSpace,
HS: Lên thực hiện thao Delete để xoá dữ liệu
tác xoá bản ghi.
rồi gõ dữ liệu mới
vào)
GV: Khi nhập dữ liệu vào
bảng thì thứ tự của dữ liệu
sẽ hiển thị theo thứ tự mà
ta nhập vào. Nhưng trong
quá trình khai thác tổ chức
có thể yêu cùng chúng ta
sắp xếp dữ liệu theo một

tiêu chí nào đó. Access
cung cấp cho ta công cụ để
thực hiện công việc này.

HS: ghi bài và quan sát
GV thực hiện thao tác
trên máy chiếu.
HS: Lên thực hiện thao
tác sắp xếp theo yêu cầu
của GV.

GV: Khi khai thác CSDL
chúng ta có thể gặp thao
tác tìm kiếm các bản ghi HS: ghi bài và quan sát
thoả mãn một hoặc một số GV thực hiện thao tác
điều kiện nào đó. Access trên máy chiếu.
cung cấp cho chúng ta
công cụ lọc để thực hiện
công việc này.
HS: Lên thực hiện thao
tác lọc ô theo yêu cầu
của GV.

GV: Huỳnh Văn Nhí

c) Xoá bản ghi
Để xoá bản ghi ta
thực hiện như sau:
B1: Chọn bản ghi
cần xoá

B2: Nhấn phím
Delete hoặc nháy
biểu tượng
B3: Chọn Yes để
đồng ý xoá
2. Sắp xếp và lọc dữ
liệu
a) Sắp xếp
Để sắp xếp dữ liệu
trong bảng ta thực
hiện:
B1: Mở bảng dữ
liệu;
B2: Chọn trường cần
sắp xếp;
B3: Nháy biểu tượng
(tăng dần)
hoặc
(giảm dần)
để sắp xếp;
B4: Lưu lại kết quả
25


×