Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 không phân ban môn toán số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.33 KB, 6 trang )

Hocthuat.vn – Tài liệu online miễn phí
Câu 1 : Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy, cho parabol (P) có phương trình
chính tắc
và đường thẳng (d)
có phương trình x + my + 2 = 0 (m là
tham số). Đường thẳng (d) tiếp xúc với (P)
khi và chỉ khi
A. m = 4
B. m = ±2
C. m = ±
D. m = 2
Câu 2 :Đồ thị của hàm số nào dưới đây lồi
trên khoảng

?

A.

B.

C.
D.
Câu 6 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy, cho elíp
.
Phương trình đường chuẩn của (E) ứng với
tiêu điểm F(-1; 0) là
A. x = 9

B.


B.

C.

C.
D. x = -9

D.
Câu 3 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy, cho hypebol
.
Phương trình các đường tiệm cận của (H)

A.
B.
C.
D.
Câu 4 :Trong các elip sau, elip nào tiếp
xúc với đường thẳng : 2x - 3y - 9 = 0
A/ 5x² + 9y² = 45
B/ 9x² + 5y² = 45
C/ 3x² + 15y² = 45
D/ 15x² + 3y² = 45
Câu 5 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình
x + 2y -5 = 0. Phương trình nào sau đây
cũng là phương trình của đường thẳng (d)?
A.

Câu 7 :Đồ thị hàm số y = x4 -4(2m + 1)x³ 6mx² + x - m có 2 điểm uốn khi :

A/ 1/4 < m <1
B/ 0 < m < 1/4
C/ -1/4 < m < 0
D/ m < -1 ν m > -1/4
Câu 8 :Cho hàm số
. Đồ
thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1;13)
B. (1; 12)
C. (1; 14)
D. (1; 0)
Câu 9 :Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
tam giác MNP có M(1;−1), N(5;− 3) và P
thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác
nằm trên trục Ox. Toạ độ điểm P là
A. (0;2)
B. (2;0)
C. (0;4)
D. (2; 4)
Câu 10 :Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho
tam giác MNP có M(1;2), N(3;1) và
P(5;4). Phương trình tổng quát của đường
cao của tam giác kẻ từ M là

Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
Trang: 1 / 6


Hocthuat.vn – Tài liệu online miễn phí
Câu 15 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy, phương trình nào sau đây là phương
trình đường tròn?
A.

A. 3x − 2y +1 = 0
B. 2x + 3y + 8 =0.
C. 2x + 3y − 8 = 0
D. 3x + 2y − 7 = 0
Câu 11 :Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
trên đoạn

B.

.
C.
A. min

B. min

C. min
D. min
Câu 12 :Gọi M, N là giao điểm của đường
thẳng y = x +1 và đường cong
. Khi đó hoành độ trung
điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A.
B.
C. 1
D. 2
Câu 13 :Trong mặt phẳng với hệ toạ độ

Oxy, đường tròn

A. tâm

và bán kính R =

B. tâm

và bán kính R =

C. tâm

và bán kính R =

D. tâm

và bán kính R =

Câu 14 :Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức:

.

A. min

B. min

C. min

D. min


D.

Câu 16 :Cho hàm số
. Số đường
tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 17 :Cho (H) :
. Lựa chọn
phương án đúng:
A. x2 + y2 = 16 là đường tròn ngoại tiếp
hình chữ nhật cơ sở của (H)
B. x2 + y2 = 9 là hình chữ nhật cơ sở của
(H)
C. x2 + y2 = 25 là hình chữ nhật cơ sở của
(H)
D. (H) có 2 tiêu điểm là (4,0) và (-4,0).
Câu 18 :Số giao điểm của đường cong

đường thẳng y =1− x bằng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Câu 19 :Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
.


Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
Trang: 2 / 6


Hocthuat.vn – Tài liệu online miễn phí
A. min

B. min

C. min

D. min

(d2): 5x + y - 3 = 0; (d3): x + 5y + 4 = 0; (d4):
5x + y - 4 = 0. Lựa chọn phương án đúng
A. (d1) là tiếp tuyến của (H)
B. (d4) là tiếp tuyến của (H)
C. (d2) là tiếp tuyến của (H)
D. (d3) là tiếp tuyến của (H)

Câu 20 :Cho (H) :
. Xét các
papabol sau : (P1):y2=-32x, (P2):y2=16x,
(P3): y2=64x, (P4): x2=16y
. Lựa chọn phương án đúng:
A. Đường chuẩn của (P2) là tiếp tuyến của
(H)
B. Đường chuẩn của (P4) là tiếp tuyến của
(H)
C. Đường chuẩn của (P3) là tiếp tuyến của

(H)
D. Đường chuẩn của (P1) là tiếp tuyến của
(H)

Câu 25 :Cho elip
. Chọn
phương án đúng.
A. Đường tròn x2 + y2 = 9 ngoại tiếp hình
chữ nhật cơ sở của elip
B. Điểm (3,0 ) là tiêu điểm của elip
C. Đường tròn x2 + y2 = 25 ngoại tiếp hình
chữ nhật cơ sở của elip
D. Đường tròn x2 + y2 = 16 ngoại tiếp hình
chữ nhật cơ sở của elip
Câu 25 :Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3)
và tiếp xúc với đồ thị hàm số

Câu 21 :Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

bằng
A. min
C. min

A. 3
B. 0
C. 2
D. 1

B. min
D. min


Câu 22 :Cho (H) :
. Lựa chọn
phương án đúng:
A. Qua gốc tọa độ vẽ được 2 tiếp tuyến
đến (H)
B. Qua gốc tọa độ không vẽ được tiếp
tuyến đến (H)
C. Qua gốc tọa độ vẽ được 4 tiếp tuyến đến
(H)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
Câu 23 :Cho hàm số
Hàm số có hai điểm cực trị
.
bằng
A. -2
B. -1
C. -5
D. -4

,

. Tích

Câu 24 :Cho hypebol
và các đường thẳng (d1): 5x + y + 3 = 0;

Câu 26 :Cho elip

, và


điểm
. Lựa chọn phương án
đúng
A. Cả 3 phương án kia đều sai
B.
tuyến của (E)

không phải là tiếp

C.
qua M

là tiếp tuyến của (E)

D.

là tiếp tuyến của (E)

Câu 27 :Cho elip
,

hyperbol
án đúng


. Lựa chọn phương

Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
Trang: 3 / 6



Hocthuat.vn – Tài liệu online miễn phí
A. Chúng có cùng tiêu điểm
B. Chúng tiếp xúc với nhau
C. Chúng không cắt nhau
D. Chúng cắt nhau tại 4 điểm
Câu 28 :Cho parabol (P): y2 = -4x, và điểm
M(-1,0). Lựa chọn phương án đúng
A. Qua M vẽ được đường thẳng không cắt
(P)
B. Qua M vẽ được đúng 1 tiếp tuyến đến
(P)
C. Mọi đường thẳng qua M đều cắt (P) tại
hai điểm phân biệt
D. Đường thẳng qua M vuông góc với trục
Ox cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Câu 29 :Cho (P): x2 = -4y. Lựa chọn
phương án đúng.
A. x = 1 là đường chuẩn của (P)
B. y = -1 là đường chuẩn của (P)
C. x = -1 là đường chuẩn của (P)
D. y = 1 là đường chuẩn của (P)
Câu 30 :Cho parabol (P): y2 = 16, và các
đường thẳng (d1): 4x + y - 1 = 0; (d2): x + y 4 = 0; (d3): 2x - y + 2 = 0; (d4): -2x - y + 2 =
0. Lựa chọn phương án đúng.
A. (d2) tiếp xúc với (P)
B. (d1) tiếp xúc với (P)
C. (d4) tiếp xúc với (P)
D. (d3) tiếp xúc với (P)

Câu 31 :Cho đường cong
(C) Lựa chọn phương án
đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) có dạng (b)

B. Đồ thị của (C) có dạng (c)

C. Đồ thị của (C) có dạng (a)

D. Đồ thị của (C) có dạng (d)

Câu 32 :Cho đường cong
(C) .Lựa chọn đáp án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai
điểm phân biệt
B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C)
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Phương trình
có 4
nghiệm
Câu 33 : Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số : y = (sin x + 2cos x + 1)/(sin x +
cos x + 2)
A/ yMax = 1 và yMin = -3/2
B/ yMax = 1 và yMin = -2
C/ yMax = 2 và yMin = -1
D/ yMax = -1 và yMin = -3/2
Câu 34 : Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E)

: 4x² + 25y² - 200 = 0 và đường thẳng (Δ) :
2x + 5y - 24 = 0
Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng cách từ
M đến Δ ngắn nhất
A/ M(-5; 2) B/ M(5; -2)
C/ M(5; 2) D/ Một đáp số khác

Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
Trang: 4 / 6


Hocthuat.vn – Tài liệu online miễn phí
Câu 35 : Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ
thị (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) .
d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ độ :
A/ (-1; 2)
B/ (1; 0)
C/ (0; 4)
D/ (-2; 0)
Câu 36 : Cho x, y là hai số dương thay đổi
thoả mãn điều kiện : x + y = 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/(xy)
ta được :
A/ 17/3
B/ 16/3
C/ 17/4
D/ 15/4
Câu 37 : Đường tiệm cận xiên của đồ thị
hàm số : y = [ax² + (2a + 1)x + a + 3]/(x + 2)
luôn luôn đi qua điểm cố định nào đây (a ≠

1)
A/ (0, 1)
B/ (1, 0)
C/ (-1, 0)
D/ (0, -1)
Câu 38 : Để cho phương trình : x³ - 3x = m
có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả
mãn điều kiện nào sau đây :
A/ -2 < m < 0
B/ -2 < m < 1
C/ - 2 < m < 2
D/ -1 < m < 2
Câu 39 : Trong mp(Oxy) cho họ đường tròn
(Cm) : x² + y² - 2mx - 2(m - 2)y + 2m² - 2m 3=0
Tập hợp đường tròn (Cm) khi m thay đổi
là đường nào sau đây :
A/ đường thẳng y = - x + 1
B/ đường thẳng y = - x - 1
C/ đường thẳng y = x + 1
D/ đường thẳng y = x – 1
Câu 40 : Xác định m để hàm số y = (2x² mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu ?
A/ 0 < m < 8
B/ -8 < m < 0
C/ m < 0 ν 8 < m
D/ Một đáp số khác
Câu 41 : Cho hai đường thẳng

Lựa chọn phương án đúng

.


B.
trùng
D. Cả 3
phương
C. //
án kia đều
sai.
Câu 43 : Cho tam giác ABC với 3 đỉnh
A.

vuông góc với

là trọng tâm
tam giác. Lựa chọn phương án đúng
A. G nằm trên đường thẳng
B. G nằm trên đường thẳng
C. G nằm trên đường thẳng
D. G nằm trên đường thẳng
Câu 44 : Trong mặt phẳng toạ
độ Oxy, điểm
điểm của

là tiêu

A. hypebol
B. parabol
C. parabol
D. elíp
Câu 45 : Cho tam giác ABC : A( - 5 ; 6) ; B(

- 4 ; 3) ; C(4 ; - 3). Đường phân giác trong
của góc A có phương trình :

A.
C.

B.
D.

Câu 46 : Cho đường thẳng (d) :
và điểm A(6 ; 5). Điểm A’
đối xứng của A qua (d) có tọa độ là :
A. A’( - 6 ; - 5)
C. A’( - 6 ; - 1)

B. A’(- 5 ; 6)
D. A’(5 ; 6)

Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
Trang: 5 / 6


Hocthuat.vn – Tài liệu online miễn phí
Câu 47 : Cho hyperbol (H) :
. Phương trình
chính tắc của elip (E) có tiêu
điểm trùng với tiêu điểm của
(H) và ngoại tiếp hình chữ
nhật cơ sở của (H) là :
A.


D.
C.
Câu 48 : Hyperbol (H)
có hai trục đối xứng Ox,
Oy ; hai tiệm cận có
phương trình
và qua điểm
. Phương
trình chính tắc của (H) là
:
B.

C.

D.

Câu 49 : Cho hyperbol (H) :
và M là một điểm tùy ý thuộc (H) . Gọi
là hai tiêu điểm của (H) . Khi đó :
A.

B.

C.

D.

Câu 50 : Trên parabol (P)


B.

C.

D.

-----------------------------------------------------Bảng Trả Lời :
1 A B C D 26 A B C D
2 A B C D 27 A B C D
3 A B C D 28 A B C D
4 A B C D 29 A B C D
5 A B C D 30 A B C D
6 A B C D 31 A B C D
7 A B C D 32 A B C D
8 A B C D 33 A B C D
9 A B C D 34 A B C D
10 A B C D 35 A B C D
11 A B C D 36 A B C D
12 A B C D 37 A B C D
13 A B C D 38 A B C D
14 A B C D 39 A B C D
15 A B C D 40 A B C D
16 A B C D 41 A B C D
17 A B C D 42 A B C D
18 A B C D 43 A B C D
19 A B C D 44 A B C D
20 A B C D 45 A B C D
21 A B C D 46 A B C D
22 A B C D 47 A B C D
23 A B C D 48 A B C D

24 A B C D 49 A B C D
25 A B C D 50 A B C D

B.

A.

A.

lấy

điểm M có hoành độ
. Tính độ dài
MF ( F là tiêu điểm của (P) ) :

Trong quá trình soạn
thảo với thời gian gấp rút
và phải chuyển 1 khổi
lương lớn bài tập từ tự
luận qua trắc nghiệm nên
có vài sai sót. Mong các
bạn đọc góp ý để sửa
chửa để cùng xây dựng 1
diễn đàn 1 lớn mạnh hơn

Đề Thi Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo Dành Cho Giáo Viên và Học Sinh THPT
Trang: 6 / 6




×