Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn toán số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.47 KB, 3 trang )

Hocthuat.vn Ti liu online min phớ
Sở GDĐT tỉnh Quảng Ninh
Tr-ờng THPT Chuyên Hạ Long

Đề Kiểm Tra Môn Toán lớp 12
(Học kỳ II Năm học 2006- 2007)
'
Thời gian làm bài 90 .
(đề chẵn)

A.Phần trắc nghiệm (2 điểm):
1) Từ một danh sách 10 học sinh -u tú, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh
để lập ban cán bộ lớp gồm 1 lớp tr-ởng, 1 lớp phó và 3 cán sự. Hãy xác định
công thức tính đúng trong các công thức tính sau:
3
A. A10
B. A102 C83
C. P3 A72
D. P3 C72
C72
2
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 0
B. 1
C. -1

1
P(x) (
x

3) Trong khai triển:



D.

.

x )12 .

Hãy xác định số hạng không chứa x trong các kết quả sau:
A. 495
B. 490
C. 488
480.
4) Tính giá trị biểu thức: S = C5 C5 C5 .
Tìm kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 210
B. 2 4
C. 2 5
0

2

D.

4

D. 29

B. Phần tự luận (8 điểm):
Câu 1: Tính diện tích miền phẳng kín giới hạn bởi các đ-ờng:


(l2 ) : x y 2 và (l3 ) : y 0 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho các điểm:
(l1 ) : x y

;

A(1, 0, 0); B(0, 2, 0); C(0, 0, 3).
a) Viết ph-ơng trình mặt phẳng (ABC) , tính thể tích khối tứ diện O.ABC .
b) Viết ph-ơng trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC , xác định toạ độ
tâm và bán kính mặt cầu này.
c) Viết ph-ơng trình đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC , xác định toạ độ
tâm , bán kính đ-ờng tròn này.
Câu 3: Một hộp bi có 7 viên bi xanh, 6 viên bi trắng và 5 viên bi vàng. Biết
rằng các viên bi cùng màu giống hệt nhau, hãy xác định số cách chọn ra 6
viên bi từ hộp đó sao cho có đủ ba màu.


Sở GDĐT tỉnh Quảng Ninh


Hocthuat.vn Ti liu online min phớ
Tr-ờng THPT Chuyên Hạ Long

Đề Kiểm Tra Môn Toán lớp 12
(Học kỳ II Năm học 2006- 2007)
'
Thời gian làm bài 90 .
(đề lẻ)

A.Phần trắc nghiệm (2 điểm):

1) Từ một danh sách 10 học sinh -u tú, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh
để lập ban cán bộ lớp gồm 1 lớp tr-ởng, 1 lớp phó, 1 bí th- đoàn và 2 cán sự.
Hãy xác định công thức tính đúng trong các công thức tính sau:
2
3
A. A10
B. A102 C83
C. P3 A72
D. P3 C7
C72

4

2) Cho :

I (tan x)3 dx .



4

Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 0
B. 1
C. -1

P(x) (x 3

3) Trong khai triển:


Hãy xác định số hạng không chứa
A. 48610
B. 48620

D.

.

1 18 .
)
3
x

x trong các kết quả sau:
C. 48621

4) Tính giá trị biểu thức:
S = C C C
Tìm kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 210
B. 2 4
C. 2 5
1
5

3
5

D. 48622.


5
5.

D. 29

B. Phần tự luận (8 điểm):
Câu 1: Tính diện tích miền phẳng kín giới hạn bởi các đ-ờng:

(l2 ) : x y 2 và (l3 ) : y 0 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho các điểm :
(l1 ) : y x

;

A(2, 0, 0); B(0,1, 0); C(0, 3, 0).
a) Viết ph-ơng trình mặt phẳng (ABC) , tính thể tích khối tứ diện O.ABC .
b) Viết ph-ơng trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện O.ABC , xác định toạ
độ tâm và bán kính mặt cầu này.
c) Viết ph-ơng trình đ-ờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC , xác định toạ độ
tâm , bán kính đ-ờng tròn này.
Câu 3: Một hộp bi có 5 viên bi xanh, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Biết
rằng các viên bi cùng màu giống hệt nhau, hãy xác định số cách chọn ra 6
viên bi từ hộp đó sao cho có đủ ba màu.


Hocthuat.vn – Tài liệu online miễn phí

………………………………………………………………………………
…………




×