Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài tập trắc nghiệm đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.46 KB, 4 trang )

CHƯƠNG 1
Câu 1 : Cho mệnh đề P: " ∀n ∈ N; n > n " , mệnh đề phủ đònh của P là :
2
2
2
2
a. " ∀n ∈ N; n ≤ n "
b. " ∃n ∈ N; n ≤ n "
c. " ∃n ∈ N; n = n " d. " ∃n ∈ N; n ≥ n "
Câu 2 : Trong các khẳng đònh sau , khẳng đònh nào đúng ?
a. x ∈ A ⇒ x ∈ A ∩ B
b. x ∈ B ⇒ x ∈ A ∪ B
c. x ∈ A ∩ B ⇒ x ∈ A \ B
d. x ∈ A ∪ B ⇒ x ∈ A ∩ B
Câu 3 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
2
2
a. " ∀x ∈ R; x < x "
b. " ∃x ∈ R; x + 1 < 0"
2
2
c. " ∃x ∈ R; x + 1 = 0"
d. " ∀x ∈ R; x + 1 ≥ 1"
Câu 4 : Cho A là tập hợp các ước của 6 , B là tập hợp các ước của 12 . Hãy chọn đáp án đúng ?
a. A ∩ B = { 4;12}
b. A ∪ B = { 1; 2;3;6}
c. A ∩ B = ∅
d. A ⊂ B
2

Câu 5 : Cho hai tập hợp A = { x ∈ R \ x ≤ −3} ; B = { x ∈ R \ −5 ≤ x < 3} . Hãy chọn đáp án đúng ?


a. A ∩ B = { −5;3}

b. A ∩ B =  −5;3)

c. A ∩ B = ( −5;3 )

Câu 6 : Cho hai tập hợp A = ( −5;9 ) và B = ( −8; 4 . Hãy chọn đáp án đúng ?
a. A ∪ B =  −8;9 

c. A ∪ B = { x ∈ R \ −8 < x < 9}

d. A ∩ B =  −5; −3

b. A ∪ B = ( −5; 4
d. A ∪ B = ( 4;9

Câu 7 : Cho số a = 1256743 ± 150 . Số quy tròn của số 1256743 là :
a. 1256740
b. 1256700
c. 1256000
d. 1257000
Câu 8 : Hãy ghép mỗi ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 để được một nội dung đúng :
Cột 1
a) x ∈  2;5
b) x ∈ ( 3;5

c) x ∈  2; +∞ )
d) x ∈ ( −∞;2 )

1)

2)
3)
4)
5)
6)
7)

Cột 2
x>2
x≤2
3≤x≤5
32≤x≤5
x<2
2≤x

Câu 9. Cho tËp hỵp A = { 1; 2;3} . Sè tËp con cđa tËp A lµ:
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 10. Gi¸ trÞ cđa m ®Ĩ hµm sè y = ( m + 1) x + 2 ®ång biÕn lµ:
A. m > −1

B. m = 1


C. m < 1

D. m = 0

2
Câu 11. Trơc ®èi xøng cđa Parabol y = −2 x − 4 x + 3 lµ:

A. x = −2

B. x = −1

C. x = 2

D. x = 1

Đáp án
a- ……………
b-………………
c-……………..
d-……………..


Caõu 12. Tập xác định của hàm số y = 2 x là:
A. [ 2; 2]

B. Ă

C. ( ; 2]

D. Ă \ { 2}


2
Caõu 13. Hàm số y = x 4 x + 2

A. Đồng biến trên khoảng ( 2; 2 )

B. Nghịch biến trên khoảng ( 2; + )

C. Đồng biến trên khoảng ( ; 2 )

D. Nghịch biến trên khoảng ( ; 2 )

Caõu 14. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. n Ơ và nM2,3, 4 n là số nguyên tố.

B. n là số nguyên tố và n >2 n là số lẻ.

C. n  , n M5 n 2 M5

D. n Ơ , (n 2 1)M6

Caõu 15. Đờng thẳng đi qua hai điểm A ( 1; 2 ) và B ( 2; 4 ) có phơng trình là:
A. y = 2

B. y = 2 x

C. x = 2

D. y = 2 x + 1


Caõu 16. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằng nhau

B. 9 là số nguyên tố

C. ( x 2 + x)M5, x Ơ

D. 18 là số chẵn

Caõu 17. Giá trị của k để đồ thị hàm số y = kx + x + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 là.
A. k = 2

B. k = 1

C. k = 1

D. k = 3

Caõu 18. Cho tập hợp A = { 1; 2;5;6;8} và B = { 1;5;6;9} . Câu nào sau đây sai?
A. A và B có 3 phần tử chung

B. x B, x A

C. x A, x B

D. Nếu x A thì x B và nhợc lại

2
Caõu 19. Parabol y = 2 x + x + 2 có đỉnh là


1 15
A. I ; ữ
4 8

1 15
B. I ; ữ
4 8

1 15
C. I ; ữ
4 8

1 15
D. I ; ữ
4 8

2
Caõu 20. Mệnh đề phủ định của mệnh đề x Ô , x = 5 là:

A. x Ô , x 2 = 5

B. x Ô , x 2 = 5


C. x Ô , x 2 5

D. x Ô , x 2 5

{


}

*
2
Caõu 21. Liệt kê các phần tử của tập hợp B = n Ơ | n < 30 ta đợc:

A. B = { 0;1; 2;3; 4;5}

B. B = { 1; 2;3; 4;5;6}

C. B = { 2;3; 4;5}

D. B = { 1; 2;3; 4;5}

Caõu 22. Cho A = ( ; 3] ; B = ( 2; + ) ; C = ( 0; 4 ) . Khi đó ( A B ) C là:
A. { x Ă | 2 < x < 4}

B. { x Ă | 2 x < 4}

C. { x Ă | 2 < x 4}

D. { x Ă | 2 x 4}

Caõu 23. Cho tập B = { 0; 2; 4;6;8} ; C = { 3; 4;5;6;7} . Tập B \ C là:
A. { 3;6;7}

B. { 0;6;8}

C. { 0; 2;8}


D. { 0; 2}

2
Caõu 24. Parapbol y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm A(1;5) và B (2;8) thì Parabol là:

A. y = x 2 4 x + 2

B. y = 2 x 2 + x + 2

C. y = x 2 + 2 x + 2

D. y = x 2 3 x + 2

Caõu 25. Cho tập hợp A = { 1; 2;3; 4;5} . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. x 5 x A

B. Nếu x  và 1 < x < 5 thì x < 5

C. x A và xM5 x = 5

D. x A x 5

Caõu 26. Cho hàm số f ( x) =

2x 5
kết quả nào sau đây đúng?
x 4x + 3
2

5

1
A. f (0) = ; f (1) =
3
3

B. f ( 1) = 4; f (3) = 0

5
C. f (0) = ; f(1) không xác định
3

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Caõu 27. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. 11 là số vô tỉ.
B. Tích của một số với một vectơ là một số.
C. Hôm nay lạnh thế nhỉ?
D. Hai vectơ cùng hớng với một vectơ thứ ba thì cùng hớng.


2
Caâu 28. Cho mÖnh ®Ò: " ∀x ∈ ¡ , x − x + 2 > 0" . MÖnh ®Ò phñ ®Þnh sÏ lµ:

A. " ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 2 ≤ 0"

B. " ∀x ∈ ¡ , x 2 − x + 2 < 0"

C. " ∀x ∈ ¡ , x 2 − x + 2 ≤ 0"

D. " ∃x ∈ ¡ , x 2 − x + 2 < 0"




×