Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tài liệu ôn tập môn toán lớp 12 ôn thi THQG (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.94 KB, 13 trang )

danghoa94blogspots1

CHUYÊN ĐỀ 7-

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI LƯỢNG GIÁC
CỦA CÁC KỲ THI ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG
Trong các kỳ thi Đại học-Cao đẳng trước đây đến nay , bài tập về phần lượng
giác thường được bố trí nằm ở câu II/1 hoặc III/1-chủ yếu là Câu II, thông thường phần
này chiếm 1 điểm,và phổ biến là bài giải phương trình. Từ các năm 2003 trở về sau ,
cấu trúc này gần như ổn định trong suốt nhiều năm.
Để giúp các em nhìn một cách tổng thể nội dung : Chủ đề Lượng giác qua các
kỳ thi Đại học-Cao đẳng Khối A các năm qua; từ đó nhận diện các bài tập, phương
pháp giải thích ứng với từng dạng bài, tập dượt cho các em làm được bài, tự tin hơn ở
phần này.Ngoài ra cũng xin trao đổi với Thầy , Cô, các em góp ý để có những cách giải
khác linh động hơn.
Năm 2002Câu III/1- Tìm nghiệm thuộc khoảng

( 0; 2π )

của phương trình:

cos 3 x + sin 3 x 

5  sin x +
÷ = cos 2 x + 3
1 + 2sin 2 x 

Giải.
sin 2 x ≠
-Điều kiện :
-Biến đổi vế trái



(1)

−1
2

cos 3x + sin 3x 

 sin x + 2sin x.sin x + cos 3x + sin 3 x 
5  sin x +
=
5
÷ 
÷
1 + 2sin 2 x 
1 + 2sin 2 x





danghoa94blogspots2

1


sin
x
+
2.

(cos
x

cos
3
x
)
+
cos
3
x
+
sin
3
x

÷
2
= 5
÷
1
+
2sin
2
x

÷


 sin x + cos x − cos 3x + cos 3 x + sin 3 x 

= 5
÷
1 + 2sin 2 x


 sin x + cos x + sin 3x 
= 5
÷
1 + 2sin 2 x


 cos x + 2sin 2 x.cos x 
= 5
÷
1 + 2sin 2 x


 (2sin 2 x + 1) cos x 
= 5
÷ = 5cos x
1
+
2sin
2
x



(*)


cos x = 2
5cos x = cos 2 x + 3 ⇔ 2 cos x − 5cos x + 2 = 0 ⇔
1
cos x =
2

(loai )

2

Từ (1)và (*) :
1
π
cos x = ⇔ x = ± + k 2π
2
3
-Khi
π
x ∈ (0; 2π ) ⇒ x1 = + k 2π ,
3
-Do

x2 =


3

x1 =
-Vậy : Nghiệm của phương trình là :


sin 2 x ≠
( x1 , x2 thỏa mãn điều kiện

π
+ k 2π ,
3

x2 =


3

.

-----------------------Năm 2003-

cot x − 1 =
Câu II/1- Giải phương trình :
Giải.
sin x ≠ 0

cos x ≠ 0
 tan x ≠ 0

-Điều kiện:
-Biến đổi tương đương (1)

(nhan)

cos 2 x

1
+ sin 2 x − sin 2 x
1 + tan x
2

(1)

−1
2

)


danghoa94blogspots3

cos 2 x
1
+ sin 2 x − sin 2 x
1 + tan x
2
2
2
cos x
cos x − sin x
1

−1 =
+ sin 2 x − .2sin x cos x
sin x
sin x

2
1+
cos x
cos x − sin x (cos x + sin x)(cos x − sin x).cosx

=
+ sin x(sin x − cos x)
sin x
cos x + sin x
cos x − sin x

= cos x(cos x − sin x) + sin x(sin x − cos x)
sin x
1
⇔ (cos x − sin x )(
− cos x + sin x) = 0
sin x
1 − sin x cos x + sin 2 x
⇔ (cos x − sin x)(
)=0
sin x
⇔ (cos x − sin x)(sin 2 x − sin x cos x + 1) = 0 (*)
cot x − 1 =

Giải (*), ta có :


⇔ (cos x − sin x)(sin 2 x − sin x cos x + 1) = 0
cos x − sin x = 0
sin 2 x − sin x cos x + 1 = 0


cos x = sin x ⇔ tan x = 1 ⇔ x =
+Khi :
+Khi :

π
+ kπ
4

, nhận , do thỏa mãn đk

1
sin 2 x sin x cos x + 1 = 0 ⇔⇔ sin 2 x − sin 2 x + 1 = 0
2

x=
Vậy phương trình có nghiệm :

π
+ kπ
4

-----------------------Năm 2004Câu II/1- Cho tam giác ABC không tù, thỏa mãn điều kiện:

cos 2 A + 2 2 cosB+ 2 2 cosC = 3
Tính ba góc của tam giác ABC.

.

vô nghiệm



danghoa94blogspots4

Giải.
Đặt :

M = cos 2 A + 2 2 cosB+ 2 2 cosC − 3
= 2 cos 2 A − 1 + 2 2(cos B + cos C ) − 3
B+C
B −C
= 2 cos 2 A − 1 + 2 2.cos
.cos
−3
2
2

sin
-Do

A
B −C
> 0, cos
≤1
2
2

-Do tam giác ABC không tù nên :

M ≤ 2 cos A + 4 2 sin


M ≤ 2 cos 2 A + 4 2 sin
Suy ra :

cos A ≥ 0, cos 2 A ≤ cos A

A
−4
2

, suy ra:

A
−4
2

A
A

= 2  1 − 2sin 2 ÷+ 4 2 sin − 4
2
2

A
A
= 2 − 4sin 2 + 4 2 sin − 4
2
2
A
A

= −4sin 2 + 4 2 sin − 2
2
2
2

A 

= −2  2 sin − 1÷ ≤ 0
2 


Vậy :

M≤0

M = 0 ⇔ sin

(*)


2

A 

 2 sin − 1÷ ≥ 0)
2 


( do
A

1
=
2
2

.


cos 2 A = cos A

 A = 900
B −C

=1 ⇔ 
cos
0
2
 B = C = 45

A
1

sin 2 = 2


Theo giả thiết :
A = 900 , B = C = 450
Vậy :
.


------------------------


danghoa94blogspots5

Năm 2005-

cos 2 3 x.cos 2 x − cos 2 x = 0

Câu II/1- Giải phương trình :
Giải.
Biến đổi tương đương :
(1) ⇔ (1 + cos 6 x).cos 2 x − (1 + cos 2 x) = 0

(1)

⇔ cos 2 x + cos 6 x.cos 2 x − 1 − cos 2 x = 0
⇔ cos 6 x.cos 2 x − 1 = 0
1
[cos 4 x + cos 8 x ] − 1 = 0
2
⇔ cos 4 x + (2 cos 2 4 x − 1) − 2 = 0


cos 4 x = 1
⇔ 2 cos 4 x + cos 4 x − 3 = 0



2


cos 4 x = 1 ⇔ x = k
Khi

x=k
Vậy :

π
2

cos 4 x =

( n)

−3
2

(l )

(∀k ∈ Z )

π
2
------------------------

Năm 2006-

2 ( cos6 x + sin 6 x ) − sin x cos x
2 − 2sin x


Câu II/1- Giải phương trình :
Giải.
2 − 2 sin x ≠ 0 ⇔ sin x ≠

-Điều kiện :
Biến đổi tương đương :
-Ta biết :

2
2

=0
(1)

(*)

sin 6 x + cos 6 x = sin 4 x + cos 4 x − sin 2 x.cos 2 x = 1 − 2sin 2 x cos 2 x − sin 2 cos 2 x
3
3
= 1 − .2sin 2 x cos 2 x.2sin 2 x cos 2 x = 1 − sin 2 2 x
4
4


danghoa94blogspots6

 3
 1
(1) ⇔ 2 1 − sin 2 2 x ÷− sin 2 x = 0
 4

 2
3
1
⇔ 2 − sin 2 2 x − sin 2 x = 0
2
2
sin 2 x = 1
2
⇔ −3sin 2 x − sin 2 x + 4 = 0 ⇔
−4
sin 2 x =
3

sin 2 x = 1 ⇔ x =
-Khi

π
+ kπ
4
x=

-Do điều kiện (*) nên :

x=
Vậy :


+ 2mπ
4


( n)
(l )

(∀k ∈ Z )


+ 2mπ
4

(m ∈ Z)

(m ∈ Z)
.
------------------------

Năm 2007-

( 1 + sin x ) cos x + ( 1 + cos x ) sin x = 1 + sin 2 x
2

Câu II/1- Giải phương trình :
Giải.

2

(1)

(1) ⇔ sin x + cos x + sin 2 x cos x + cos 2 x sin x = sin 2 x + cos 2 x + 2sin x cos x
⇔ (sin x + cos)(1 + sin x cos x) = (sin x + cos x) 2
⇔ (sin x + cos x)(1 + sin x cos x − sin x − cos x) = 0

⇔ (sin x + cos x)(1 − sin x)(1 − cos x) = 0
−π
+ kπ
4
π
⇔ x = + k 2π
2
x = k 2π
x=

x=
Vậy :

(∀k ∈ Z )

−π
π
+ kπ , x = + k 2π , x = k 2π
4
2

.


danghoa94blogspots7

-----------------------Năm 2008-

1
+

sin x
Câu II/1- Giải phương trình :
Giải.
-Biếm đổi tương đương:

 7π

= 4sin 
− x÷
2π 

 4

sin  x −
÷
3 

1

(1)

1
1
+
= −2 2(sin x + cos x)
sin x cos x
cos x + sin x

+ 2 2(sin x + cos x) = 0
sin x cos x

1
⇔ (sin x + cos x)(
+ 2 2) = 0
sin x cos x
sin x + cos x = 0

1
+2 2 =0
sin x cos x

(1) ⇔

-Khi

-Khi

π
−π
sin x + cos x = 0 ⇔ 2 sin( x + ) = 0 ⇔ x =
+ kπ ( k ∈ Z )
4
4
1
− 2
− 2
+ 2 2 = 0 ⇔ 2sin x cos x =
⇔ sin 2 x =
sin x cos x
2
2

−π
+ kπ ( k ∈ Z ) ( n )
8


x=
+ kπ ( k ∈ Z ) ( n )
8
x=

x=
Vậy :

−π
+ kπ ,
4

x=

−π
+ kπ ,
8

x=


+ kπ .
8

-----------------------Năm 2009-


(n)


(1 − 2sin x) cos x
= 3
( 1 + 2sin x ) ( 1 − sin x )

Câu II/1- Giải phương trình :
Giải.

(1)

sin x ≠ 1, sin x ≠
-Điều kiện :
Biến đổi tương đương:

danghoa94blogspots8

−1
2

(*)

(1) ⇔ (1 − 2sin x) cos x = 3(1 + 2sin x)(1sin x)
⇔ cos x − 2sin x cos x = 3(1 + sin x − 2sin 2 x)
⇔ cos x − sin 2 x = 3 + 3 sin x − 2 3 sin 2 x
1 − cos 2 x
⇔ cos x − sin 2 x = 3 + 3 sin x − 2 3.(
)

2
⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 − 3 + 3 cos 2 x = sin 2 x + 3 cos 2 x
1
3
1
3
⇔ cos x −
sin x = sin 2 x +
cos 2 x
2
2
2
2
π
π
⇔ cos( x + ) = cos(2 x − )
3
6
π
x = + k 2π
2

−π

x=
+k
18
3
x=
-So điều kiện (*) , ta loại


x=
-Vậy :

−π

+k
18
3

π
+ k 2π
2

(∀k ∈ Z )
------------------------

Năm 2010-

( 1 + sin x + cos 2 x ) .sin  x +
Câu II/1- Giải phương trình :
Giải.

1 + tan x



π
÷
4


=

1
.cos x
2


cos x ≠ 0, 1 + tan x ≠ 0

danghoa94blogspots9

(*)

-Điều kiện:
-Biến đổi tương đương:

π
(1) ⇔ 2 sin( x + ).(1 + sin x + cos 2 x) = (1 + tan x).cos x
4
 sin x + cos x 
⇔ (sin x + cos x)(1 + sin x + cos 2 x) = 
÷.cos x
cos x


⇔ 1 + sin x + cos 2 x = 1
⇔ sin x + 1 − 2sin 2 x = 0
sin x = 1 (l ) do cos x ≠ 0
⇔ 2sin x − sin x − 1 = 0 ⇔

−1
sin x =
( n)
2
2

−π
+ k 2π
−1
6
sin x =


2
x=
+ k 2π
6
x=

-Khi

x=
-Vậy :

−π
+ k 2π ,
6

x=



+ k 2π
6
----------

Năm 2011-

Câu II/1- Giải phương trình :
Giải.

sin x ≠ 0

-Điều kiện :
-Biến đổi tương đương:

(*)

1 + sin 2 x + cos 2 x
= 2 sin x sin 2 x
1 + cot 2 x

(1)


danghoa94blogspots10

(1) ⇔ (1 + sin 2 x + cos 2 x).

1
= 2 sin x.2sin x cos x

1 + cot 2 x

⇔ (1 + sin 2 x + cos 2 x).sin 2 x = 2 2 sin 2 x cos x
⇔ 1 + sin 2 x + cos 2 x = 2 2 cos x

(do sin x ≠ 0)

⇔ 1 + 2sin x cos x + 1 − 2cos 2 x − 2 2 cos x = 0
⇔ cos x(2sin x + 2 cos x − 2 2 cos x) = 0
⇔ 2 cos x(sin x + cos x − 2) = 0


cos x = 0
sin x + cos x − 2 = 0
cos x = 0 ⇔ x =

-Khi

cos x = 0



sin x + cos x = 2

π
+ kπ
2

(n)


π
π
sin x + cos x = 2 ⇔ sin( x + ) = 1 ⇔ x = + k 2π
4
4

-Khi

x=
Vậy :

π
+ kπ ,
2

x=

( n)

π
+ k 2π
4
------------------------

Năm 2012Câu II/1- Giải phương trình :
Giải.
-Biến đổi tương đương:

3 sin 2 x + cos 2 x = 2 cos x − 1


(1) ⇔ 2 3 sin x cos x + 2 cos 2 x − 1 − 2cos x + 1 = 0
⇔ 2 cos x( 3 sin x + cos x − 1) = 0


cos x = 0
3 sin x + cos x = 1

cos x = 0 ⇔ x =
-Khi

π
+ k 2π
2

(∀k ∈ Z )

( n)


danghoa94blogspots11

-Khi

x = k 2π
π
π
3 sin x + cos x = 1 ⇔ cos( x − ) = cos ⇔

3
3

x=
+ k 2π
3
x=

Vậy :

π
+ k 2π ,
2

x = k 2π ,

x=


+ k 2π
3

( n)
( n)

.

-----------------------Năm 2013-

π

1 + tan x = 2 2 sin  x + ÷
4



Câu II/1- Giải phương trình :
Giải.

cos x ≠ 0

(1)

(*)

-Điều kiện :
-Biến đổi tương đương:

sin x
= 2.(sin x + cos x)
cos x
⇔ cos x + sin x = 2(sin x + cos x).cos x ( do cos x ≠ 0)
⇔ sin x + cos x − 2(sin x + cos x) cos x = 0

(1) ⇔ 1 +

⇔ (sin x + cos x)(1 − 2 cos x) = 0


sin x + cos x = 0
1 − 2 cos x = 0
sin x + cos x = 0 ⇔ x =

-Khi


−π
+ k 2π
4

1 − 2cosx = 0 ⇔ cos x =
-Khi

x=
Vậy :

−π
+ k 2π ,
4

(k ∈ Z )

1
π
⇔ x = ± + k 2π
2
3

x=±

π
+ k 2π .
3
------------------------


Năm 2014-

(n)
(k ∈ Z )

( n)


sin x + 4cos x = 2 + sin 2 x

Câu II/1- Giải phương trình :
Giải.
-Biến đổi tương đương:

danghoa94blogspots12
(1)

(1) ⇔ sin x + 4cos x − 2 − 2sin x cos x = 0
⇔ sin x − 2sin x cos x + 4 cos x − 2 = 0
⇔ − sin x(2 cosx − 1) + 2(2 cos x − 1) = 0
⇔ (2 cos x − 1)(2 − sin x) = 0


2 cos x − 1 = 0
2 − sin x = 0
2 cos x − 1 = 0 ⇔ cos x =

-Khi
-Khi


2 − sin x = 0
x=±

Vậy :

1
π
⇔ x = ± + k 2π
2
3

(k ∈ Z )

-Vô nghiệm.

π
+ k 2π .
3

------------------Năm 2015- Ngày thi
( Đề thi diễn tập THPT QG-2015)
Câu II - Giải phương trình sau trên tập số thực :

4sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2 cos 2 x = 4
Giải.
-Biến đổi tương đương:
(1) ⇔ 4sin 2 x − 4 + 3 3.2 sin x cos x − 2 cos 2 x = 0
⇔ 4(sin 2 x − 1) + 6 3 sin x cos x − 2 cos 2 x = 0
⇔ −4 cos 2 x + 6 3 sin x cos x − 2 cos 2 x = 0


(1)

( n)


danghoa94blogspots13

⇔ 6 3 sin x cos x − 6 cos 2 x = 0
⇔ 6 cos x( 3 sin x − cos x) = 0



cos x = 0

1
tan x =
3 sin x − cos x = 0
3

cos x = 0

cos x = 0 ⇔ x =
-Khi

tan x =
-Khi

x=
Vậy :


π
+ kπ
2

( do cos x ≠ 0)

(k ∈ Z )

( n)

1
π
π
⇔ tan x = tan ⇔ x = + kπ
6
6
3

π
+ kπ ,
2

x=

(k ∈ Z )

( n)

π
+ kπ .

6
-----------------Hết -----------------------



×