Họ và tên HS:………………………… ……….Lớp:…
Năm học 2014-2015
-Lƣu hành nội bộ-
TÀI LIỆU HỌC TẬP
MÔN TOÁN 11
HK1
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 2
MỤC LỤC
Chƣơng 1. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC 6
CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC. 8
Vấn đề 1: Tìm TXĐ của các hàm số lƣợng giác: 8
Vấn đề 2: Tìm GTLN- GTNN của các hàm số lƣợng giác: 10
CHỦ ĐỀ 2: PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC 10
Vấn đề 1: Phƣơng trình lƣợng giác cơ bản: 12
Vấn đề 2: Phƣơng trình bậc hai hoặc phƣơng trình đƣa về đƣợc bậc hai
theo một hàm số lƣợng giác: 19
Vấn đề 3: Phƣơng trình cổ điển (bậc nhất theo sin, cos): 20
Vấn đề 4: [Đọc thêm]Phƣơng trình đẳng cấp bậc hai 22
Vấn đề 5: Phƣơng trình đƣa về dạng tích: 23
Vấn đề 6: [Nâng cao] Phƣơng trình đối xứng: 24
Chƣơng 2. TỔ HỢP- XÁC SUẤT 25
CHỦ ĐỀ 1: HAI QUI TẮC ĐẾM- HOÁN VỊ, TỔ HỢP, CHỈNH HỢP.
25
Vấn đề 1: Hai qui tắc đếm: 25
Vấn đề 2: Hoán vị- tổ hợp- chỉnh hợp: 28
Vấn đề 3: Vận dụng công thức tính số tổ hợp, số chỉnh hợp, số hoán
vị- Giải phƣơng trình, bất phƣơng trình tổ hợp đơn giản: 35
CHỦ ĐỀ 2: NHỊ THỨC NEWTON 37
Vấn đề 1: Khai triển nhị thức Newton: 38
Vấn đề 2: Tìm hệ số, số hạng của nhị thức Newton: 39
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 3
Vấn đề 3: [Nâng cao] Một số bài toán nâng cao liên quan nhị thức
Newton: 41
CHỦ ĐỀ 3: XÁC SUẤT 42
Chƣơng 3: DÃY SỐ- CẤP SỐ CỘNG- CẤP SỐ NHÂN 49
CHỦ ĐỀ 1. PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC 49
CHỦ ĐỀ 2. DÃY SỐ 52
Vấn đề 1: Số hạng, số hạng tổng quát của dãy số: 52
Vấn đề 2: Dãy số tăng, dãy số giảm: 53
Vấn đề 3: Dãy số bị chặn: 53
Chƣơng 4: PHÉP DỜI HÌNH- PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG
MẶT PHẲNG 54
CHỦ ĐỀ 1: PHÉP TỊNH TIẾN: 55
CHỦ ĐỀ 2: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC: 57
CHỦ ĐỀ 3: PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM: 59
CHỦ ĐỀ 4: PHÉP VỊ TỰ: 60
CHỦ ĐỀ 5: PHÉP QUAY. 62
BÀI TỔNG HỢP: 62
Chƣơng 5: QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN . 64
CHỦ ĐỀ 1: GIAO TUYẾN, GIAO ĐIỂM 67
Vấn đề 1: Giao tuyến của hai mặt phẳng: 67
Vấn đề 2: Các bài tập tìm giao tuyến bằng cách tìm phƣơng giao tuyến:
69
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 4
Vấn đề 3: Giao điểm của đƣờng thẳng với mặt phẳng: 69
CHỦ ĐỀ 2: QUAN HỆ SONG SONG 72
Vấn đề 1: Đƣờng thẳng song song với đƣờng thẳng: 72
Vấn đề 2: Đƣờng thẳng song song với mặt phẳng: 73
Vấn đề 3: Mặt phẳng song song với mặt phẳng: 74
CHỦ ĐỀ 3: THIẾT DIỆN CỦA HÌNH CHÓP VỚI MỘT MẶT PHẲNG
76
BÀI TỔNG HỢP 77
PHỤ LỤC 81
Phụ lục 1:ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1 81
Đề số 1 82
Đề số 2 83
Đề số 3 83
Đề số 4 84
Đề số 5 85
Đề số 6 85
Phụ lục 2: ĐỀ THI GIỮA HK1 các năm trƣớc 86
Đề giữa Hk1 năm 2008- 2009 (đề A) 86
Đề giữa Hk1 2009- 2010 (đề A) 86
Đề giữa Hk1 2011- 2012 (đề A) 87
Phụ lục 3: BỘ ĐỀ ÔN THI HK1 87
Đề số 1 87
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 5
Đề số 2 88
Đề số 3 89
Đề số 4 89
Đề số 5 90
Đề số 6 91
Đề số 7 91
Đề số 8 92
Đề số 9 92
Đề số 10 93
Đề số 11 94
Phụ lục 4: ĐỀ THI HK1 các năm trƣớc 94
Đề thi HK 1 năm 2008- 2009 94
Đề thi HK 1 năm 2009- 2010 (đề A) 95
Đề thi HK 1 năm 2010- 2011 (đề A) 95
Đề thi HK 1 năm 2011- 2012 (đề A) 96
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 6
Chƣơng 1. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG
GIÁC
HỆ THỨC CƠ BẢN
22
sin cos 1xx
;
2
2
1
1 tan
cos
x
x
2
2
1
1 cot
sin
x
x
;
1
tan .cot 1 hay tan
cot
x x x
x
;
sin( 2 ) sin
os( 2 ) os
,
tan( 2 ) tan
cot( 2 ) cot
x k x
c x k c x
kZ
x k x
x k x
.
DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƢỢNG GIÁC
GHI NHỚ:
NHẤT CẢ- NHÌ SIN
TAM TAN COT- TỨ COS
CUNG ĐỐI
cos( ) cos ;
sin( ) sin ;
xx
xx
tan( ) tan ;
cot( ) cot .
xx
xx
CUNG BÙ
cos( ) cos ;
sin( ) sin ;
xx
xx
tan( ) tan ;
cot( ) cot .
xx
xx
CUNG HƠN KÉM
cos( ) cos ;
sin( ) sin ;
xx
xx
tan( ) tan ;
cot( ) cot
xx
xx
CUNG PHỤ
cos
sin
I
II
III
IV
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 7
sin( ) cos ;
2
cos( ) sin ;
2
xx
xx
tan( ) cot ;
2
cot( ) tan .
2
xx
xx
GHI NHỚ: cos ĐỐI, sin BÙ, tan cot
, phụ CHÉO.
CÔNG THỨC CỘNG
sin( ) sin cos cos sin a b a b a b
;
os( ) cos cos sin sinc a b a b a b
;
tan tan
tan( )
1 tan tan
ab
ab
ab
.
GHI NHỚ:
Sin thì sincos cossin Cos thì coscos sinsin dấu trừ
CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
sin2 2sin .cosa a a
;
2
2tan
tan2
1 tan
a
a
a
;
22
2
2
cos2 cos sin
2cos 1
1 2sin .
a a a
a
a
CÔNG THỨC HẠ BẬC
2
1 os2
sin
2
ca
a
;
2
1 os2
os
2
ca
ca
.
2
1 os2
tan
1 os2
ca
a
ca
;
2
1 cos2
cot
1 cos2
a
a
a
.
CÔNG THỨC TỔNG THÀNH TÍCH
2cos cos
22
a b a b
cosa cosb
;
2sin sin
22
a b a b
cosa cosb
;
sin sin 2sin cos
22
a b a b
ab
;
sin sin 2 os sin
22
a b a b
a b c
.
GHI NHỚ:
Cos cộng cos bằng 2coscos; cos trừ cos ngược dấu 2sinsin;
sin cộng sin bằng 2sincos, sin trừ sin bằng 2cossin
CÔNG THỨC TÍCH THÀNH TỔNG
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
a b a b a b
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 8
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
a b a b a b
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
ĐẶC BIỆT:
sin cos 2sin
4
u u u
sin cos 2sin
4
u u u
CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC.
Hàm số sin: Hàm số
sinyx
Hàm số cosin: Hàm số
cosyx
Tập xác định: D= ;
Tập giá trị :
[ 1;1]
;
Tính chẵn lẻ: Lẻ;
Tuần hoàn với chu kỳ T=
2
Tập xác định: D= ;
Tập giá trị :
[ 1;1]
;
Tính chẵn lẻ: Chẵn;
Tuần hoàn với chu kỳ T=
2
Hàm số tan: Hàm số
tanyx
Hàm số cot: Hàm số
cotyx
Tập xác định:
\,
2
D R k k Z
;
Tập giá trị: ;
Tính chẵn lẻ: Lẻ;
Tuần hoàn với chu kỳ T=
Tập xác định:
\,D R k k Z
;
Tập giá trị: ;
Tính chẵn lẻ: Lẻ;
Tuần hoàn với chu kỳ T=
Vấn đề 1: Tìm TXĐ của các hàm số lượng
giác:
Với A, B là các biểu thức :
A
y
B
xác định
0B
;
yB
xác định
0B
;
tusachvang.net
THPT ERNST THLMANN GV. Lấ QUC HUY
Ti liu hc tp Toỏn 11-HK1/2014/2015 Lu hnh ni b lp Trang 9
A
y
B
xỏc nh
0B
;
A
y
B
xỏc nh
0
0
A
B
;
i vi cỏc hm s lng giỏc cn chỳ ý thờm min xỏc nh ca
tan, cot.
Vớ d 1: Tỡm min xỏc nh ca hm s:
3sin 2
2sin5 1
x
y
x
Gii: Hm s cú ngha
5
1
6
2sin5 1 sin5
2
5
6
xk
xx
xk
Vớ d 2:
sin
sin3 2
x
y
x
Gii: Hm s cú ngha
sin3 2xx
Vớ d 3: Phng trỡnh sau cú ngha khi no?
sin2 2cos sin 1
0 (1)
tan 3
x x x
x
(I HC KHI D NM 2011)
Gii: Phng trỡnh (1) cú ngha
cos 0 (ủieu kieọn cuỷa tan)
tan 3 (ủieu kieọn cuỷa maóu)
x
x
( , )
3
xk
km
xm
.
Bi 1: Tỡm min xỏc nh ca cỏc hm s:
a.
1 sin
cos
x
y
x
; b.
1 sin
1 sin
x
y
x
; c.
tan(2 )
6
yx
;
d. y = cot ( 3x
)
4
; e.y = sin (
)
1
2
x
x
; f.y = cot (
)
43
x
;
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 10
g.y =
1sin x
; h.
tan
sin 1
x
y
x
; j.y =
xx sin3sin
3
;
k.y = cos
x
x
1
1
; l.y =
1cos
cot
x
x
; m.y =
1cos
2sin
x
x
;
n.y =
xsin3
; o.y =
x
x
2sin
cos1
; p.y = sin
x
x
1
1
;
q.y = tan (2x +
)
3
; r.
22
2
cos sin
y
xx
;
Vấn đề 2: Tìm GTLN- GTNN của các hàm
số lượng giác:
Chú ý:
1 sin ,cos 1,u u u
.
Bài 2:
a.y=
2 sin 1x
; b.y = 2 – 3cosx; c.y = 3 + 2 sinx;
d.y = 5 – 4 sin2x cos2x; e.y =
2
sin41
2
x
; f.y = 2 cos
2
x – 3 cos2x;
g.y = 3 – 2
xsin
; h.y = cosx + cos ( x -
)
3
;
i.y = sinx – cosx; j.y = 2 sin2x – cos2x; k.
22
5 2cos siny x x
;
l.y = 3 – 4sinx; m.y = 2 –
xcos
; n.y = 2 cos ( x +
3)
3
;
o.y = 4 sin
x
; p.
2
1 sin( ) 1yx
CHỦ ĐỀ 2: PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG
GIÁC
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 11
Công thức nghiệm thông thƣờng.
2
sin sin
2
u v k
uv
u v k
2
cos cos
2
u v k
uv
u v k
tan tanu v u v k
cot cotu v u v k
Công thức nghiệm đặc biệt.
sin 0u u k
tan 0u u k
sin 1 2
2
u u k
tan 1
4
u u k
sin 1 2
2
u u k
tan 1
4
u u k
cos 0
2
u u k
cot 0
2
u u k
cos 1 2u u k
cot 1
4
u u k
cos 1 2u u k
cot 1
4
u u k
Chú ý:
Giải
cot (vôùi 0)u a a
ta biến đổi thành
tan 1/ua
rồi dùng máy
tính bấm shift tan (
1/a
) suy ra góc
,chuyển thành
tan tanuv
. Còn
cot 0 cos 0 / 2u u u k
Nếu bấm shift sin, shift cos, shift tan, mà ra giá trị “xấu” thì dùng
arcsin, arcos, arctan.
Chuyển từ sin sang cos, cos sang sin, tan sang cot hay cot sang tan thì
ta sử dụng công thức “PHỤ CHÉO”.
Làm mất dấu trừ:
sin( ) sin[ ( )]
cos( ) cos[ ( )]
tan( ) tan[ ( )]
cot( ) cot[ ( )]
Điều kiện của tan, cot:
tanu
cotu
cos 0 / 2u u k
sin 0u u k
Nhớ: Cô tang thì khác
k
/Còn tan chẳng phải nghĩ gì mất công/90
cộng với nửa vòng…là xong!
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 12
Vấn đề 1: Phương trình lượng giác cơ
bản:
Phƣơng trình
sin sinuv
.
Cách
giải
2
sin sin ,
2
u v k
u v k Z
u v k
Chú ý
Nếu gặp
sin ua
thì tìm v để
sin sinu a v
rồi giải nhƣ
trên
Nếu góc v không “đẹp”, thì lấy
arcsinva
Các
trƣờng
hợp đặc
biệt
sin 0
sin 1 2 ( )
2
sin 1 2
2
u u k
u u k k Z
u u k
Làm mất
dấu trừ
sin sin sin sin( ) u v u v
Phƣơng trình
cos cosuv
.
Cách
giải
2
cos cos
2
u v k
u v k Z
u v k
Chú ý
Nếu gặp
cos ua
thì tìm v để
cos cosu a v
rồi giải nhƣ
trên
Nếu góc v không “đẹp”, thì lấy
arccosva
Đặc biệt
cos 0
2
cos 1 2 ( )
cos 1 2
u u k
u u k k Z
u u k
Làm mất
dấu trừ
cos cos cos cos( )
u v u v
Phƣơng trình
tan tanuv
.
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 13
Cách
giải
tan tan
u v u v k k Z
(Điều kiện:
,
2
u v k
)
Chú ý
Nếu gặp
tan ua
thì tìm v để
tan tanu a v
rồi giải nhƣ
trên
Nếu góc v không “đẹp”, thì lấy
arctanva
Đặc biệt
tan 0 sin 0
tan 1 ( )
4
tan 1
4
u u u k
u u k k Z
u u k
Làm mất
dấu trừ
tan tan tan tan( ) u v u v
Phƣơng trình
cot cotuv
.
Cách
giải
cot cot
u v u v k k Z
(Điều kiện:
,u v k
)
Chú ý
Nếu gặp
cot ua
thì tìm v để
cot cotu a v
rồi giải nhƣ
trên
Nếu góc v không “đẹp”, thì lấy
arccotva
Đặc biệt
cot 0 cos 0
2
cot 1 ( )
4
cot 1
4
u u u k
u u k k Z
u u k
Làm mất
dấu trừ
cot cot cot cot( ) u v u v
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a.
0
2sin 2 30 1 0x
Giải:
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 14
0
2sin 2 30 1 0x
0
1
sin 2 30
2
x
00
sin 2 30 sin( 30 )x
0 0 0
0 0 0 0
2 30 30 360
2 30 180 ( 30 ) 360
xk
xk
0 0 0
0 0 0 0
2 30 30 360
2 180 ( 30 ) 30 360
xk
xk
0
00
2 360
2 240 360
xk
xk
0
00
180
120 180
xk
xk
.
b.
2
cos 2 cos2 0
3
xx
Giải:
2
cos 2 cos2 0
3
xx
2
cos 2 cos2 0
3
xx
2
2 2 2
3
2
2 2 2
3
x x k
x x k
2
0 2 ( ô lý)
3
2
42
3
x k v
xk
62
k
x
.
c.
0
tan(45 ) tan3 0xx
(1)
Giải: ĐK:
0 0 0 0 0
0 0 0 0
45 90 180 45 180
3 90 180 30 60
x k x k
x k x k
(1)
0
tan(45 ) tan3xx
0
tan(45 ) tan( 3 )xx
00
45 3 180x x k
00
2 45 180xk
0
0
45
90
2
xk
d.
2
cot 2 3x
(2)
Giải: (2)
cot2 3x
TH1:
cot2 3x
1
tan2
3
x
0
tan2 tan30x
0 0 0 0
2 30 180 15 90x k x k
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 15
TH2:
cot2 3x
1
tan2
3
x
0
tan2 tan( 30 )x
0 0 0 0
2 30 180 15 90x k x k
e.
00
sin(2 30 ) sin(45 2 ) 0xx
Giải:
00
sin(2 30 ) sin(45 2 ) 0xx
00
sin(2 30 ) sin(45 2 )xx
00
sin(2 30 ) sin( 45 2 )xx
f.
00
cos(2 30 ) cos(45 2 ) 0xx
Giải:
00
cos(2 30 ) cos(45 2 )xx
0 0 0
cos(2 30 ) cos 180 (45 2 )xx
00
cos(2 30 ) cos(135 2 )xx
g.
sin2 cos 0
3
xx
Giải:
sin2 cos
3
xx
cos sin2
3
xx
cos cos 2
32
xx
h.
(1 2sin2 )(3 2cos ) 0xx
Giải:
(1 2sin2 )(3 2cos ) 0xx
1 2sin2 0
3 2cos 0
x
sx
1 2sin2 0
3 2cos 0
x
sx
1
sin2
2
3
cos (voâ nghieäm)
2
x
x
0
1
sin2 sin2 sin( 30 )
2
xx
Bài 3: (sinu=a, cosu=a, tanu=a, cotu=a)
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 16
a.
0
2sin( 30 ) 2 0x
; b.
1 2cos( 2 ) 2
4
x
;
c.
0
3 3tan(3 60 ) 0x
; d.
3 3 cot(4 ) 4
4
x
;
e.
2
sin 2
62
x
; f.
0
3
cos 45
2
x
;
g.
0
cot 3 45 3 0 x
; h.
1
tan 3
2
3
x
;
i.
0
3cot 135 3 x
; j.
2sin 3 3 0
4
x
;
k.
2
3tan 4 3 0
5
x
; l.
2
2cos( ) 1 0
34
x
;
m.
0
1
cot 2 10
3
x
; n.
2cos 3 1 3 0 x
;
o.
2sin(2 ) 1 0
4
x
; p.
tan 2 70 3
o
x
;
q.
01)
4
tan(3
x
; r. 2cos (3x – 20
o
) +
03
s.
0
2sin 2 30 3 0 x
; t.
3cot( 20 ) 3 0
3
o
x
Bài 4:(sinu=sinv, cosu=cosv, tanu=tanv, cotu=cotv)
a.
sin(2 ) sin 0
6
xx
; b.
0
cos3 cos(60 2 ) 0xx
;
c.
tan( ) tan(3 ) 0
43
xx
; d.
00
cot(4 120 ) cot( 30 ) 0xx
Bài 5: (Làm mất dấu trừ)
a.
0
sin(2 60 ) sin 0xx
; b.
cos2 cos( 3 ) 0
4
xx
;
c.
00
tan(45 ) tan(3 45 ) 0xx
; d.
cot( ) cot(3 ) 0
36
xx
Bài 6: (Phụ chéo)
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 17
a.
0
sin( 120 ) cos3 0xx
; b.
cos2 sin( ) 0
4
xx
;
c.
tan( 2 ) cot( ) 0
34
xx
; d.
00
cot(2 135 ) tan( 120 ) 0xx
Bài 7: (Làm mất dấu trừ + Phụ chéo)
a.
0
sin(2 60 ) cos3 0xx
; b.
cos3 sin( 2 ) 0
4
xx
;
c.
tan( ) cot(2 ) 0
34
xx
; d.
cot( ) tan(3 ) 0
43
xx
Bài 8: (Trƣờng hợp nghiệm đặc biệt)
a.
0
sin(2 40 ) 0x
; b.
cos(3 ) 0
4
x
; c.
tan( ) 0
3
x
;
d.
cot( ) 0
4
x
; e.
2
sin(3 ) 1
3
x
; f.
cos( 5 ) 1
3
x
;
g.
2
tan( 7 ) 1
3
x
; h.
0
cot(2 10 ) 1x
; i.
sin(4 ) 1
3
x
j.
0
cos(5 30 ) 1x
; k.
0
tan(135 3 ) 1x
; l.
3
cot(2 ) 1
4
x
;
Bài 9: (Vô nghiệm)
a.
0
sin( 70 ) 2x
; b.
2cos3 3 0x
; c.
5 4sin( ) 0
3
x
;
d.
cos( ) 4 0
4
x
; e.
2 os2 3 0cx
; f.
0
3sin( 70 ) 4x
.
g/
sin .cos 1xx
; h/
22
cos sin 3xx
Bài 10: (Dùng arc)
a.
0
3sin(2 40 ) 2x
; b.
1 3cos( ) 0
4
x
;
c.
4 tan( 3 ) 0
3
x
; d.
2cot(2 ) 4 0
4
x
;
e.
5cos2 4 0x
; f.
0
3sin 2 45 2 x
;
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 18
g.
3tan2 5 0x
; h.
0
6 3cot( 135 ) 12x
Bài 11: (Lấy căn hoặc hạ bậc)
a.
2
3
sin 2
4
x
; b.
20
1
cos (3 30 )
2
x
;
c.
2
1
tan 4
3
x
; d.
2
cot (5 ) 3
4
x
Bài 12: (phƣơng trình tích)
a.
cos2 .sin3 0xx
; b.
3
cos 4 .tan 0xx
;
c.
6
sin3 .cot 0xx
; d.
00
tan 30 .cos 2 150 0xx
;
e.
3tan 3 2sin 1 0xx
; f.
sin3 1 2 sin 0xx
;
g.
2
sin3 1 cos 2 0xx
; h.
5
sin 2 cos 7 0xx
;
i.
02
cos(2 30 ) 1 cos 5 0xx
; j.
2
(tan 4 1)cos 0xx
;
Bài 13: (Tổng hợp)
a.
0
cos2 cos(120 2 ) 0 xx
; b.
cos4 cos3 0xx
;
c.
0
sin2 sin(45 4 ) 0 xx
; d.
sin2 sin4 0xx
;
e.
tan3 .cot5 1xx
; f.
sin(3 ) cos2 0
4
xx
;
g.
sin 3 cos2 0
4
xx
; h.
tan cot2 0
3
xx
;
i.
tan cot2 0
3
xx
; j.
cot 2 .tan 3 1
34
xx
;
k.sin (x +
)
3
2
= cos3x; l.
5
sin(3 ) cos( 3 ) 0
64
xx
;
m.cos
2
x
= – cos (2x – 30
o
); n.sin3x – cos2x = 0;
o. cos3x – sin5x = 0; p.tan (
xx 2cot)
4
;
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 19
Vấn đề 2: Phương trình bậc hai hoặc
phương trình đưa về được bậc hai theo một
hàm số lượng giác:
Dạng:
2
0( 0)at bt c a
với
sin ,cos ,tan ,cott u u u u
.
Giải nhƣ giải phƣơng trình bậc hai, chú ý điều kiện
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a.
2
2sin 5sin 3 0xx
Giải:
Đặt
sin ( 1 1)t x t
, ta có
2
2 5 3 0tt
1( )
3
()
2
t nhaän
t loaïi
1 sin 1 2
2
t x x k
.
b.
2
sin 4cos 4 0xx
Giải:
2
sin 4cos 4 0xx
2
1 cos 4cos 4 0xx
2
cos 4cos 3 0xx
cos 1(nhaän)
cos 3(loaïi)
x
x
.
Ta có
cos 1 2x x k
.
Bài 14.
a.
2
3sin 3 5sin3 2=0xx
; b.
2
2cos 2 5cos2 3 0 xx
;
c.
2
tan ( ) 4tan( ) 3 0
33
xx
; d.
2
cot 1 3 cot 3 0xx
;
e.
42
tan 4tan 3 0xx
; f.
2
4sin 2( 3 1)sin + 3 0 xx
.
Bài 15. (Chứa
22
sin ,cos ; cos ,sinu u u u
) :
a.
2
sin 2 4cos2 4 0xx
; b.
2
2cos 2 3sin2 2 0xx
;
c.
2
3sin 2 4 4cos2xx
; d.
2
2cos 3 3sin3 3xx
;
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 20
e.
2
sin cos +1=0xx
; f.
22
3
sin 2 2cos 0
4
xx
;
g.
2
3cos 6 8cos3 sin3 4 0x x x
; h.
2
2cos 3sin .xx
;
i.
2
6cos 5sin 2 0xx
.
Bài 16. (Chứa
cos2 ,cos ; cos2 ,sinu u u u
) :
a.
cos2 4sin 5xx
; b.
2cos2 1 cosxx
;
c.
1 cos4 cos2xx
; d.
cos4 cos2 2 0xx
;
e.
3cos2 sin 4 0xx
; f.
os2 +9cos +5=0c x x
;
Bài 17. Chứa
22
tan ,cot ; 1/ cos ,tan ; 1/ sin ,cotu u u u u u
:
a.
tan 2cot 1 0xx
; b.
3tan 6cot +2 3 3 0xx
;
c.
2
5
9 cot
sin
x
x
; d.
2
3
tan 5
cos
x
x
; e.
tan2 cot2 2xx
Bài 18. Chứa
2 2 2 2
cos ,sin ,cos cos ,sin ,sinu u u u u u
:
a.
22
cos sin 3cos 4 0x x x
; b.
22
2sin cos sin 3x x x
;
Bài 19. Chứa
22
cos2 ,cos ,sin , cos2 ,sin ,cosu u u u u u
:
a.
2
cos cos2 4sin 3x x x
; b.
2
cos2 sin 1 2cosx x x
Bài 20.
a.
22
2sin 3cos 5 0
2
x
x
; b.
22
2cos sin 0
2
x
x
.
Vấn đề 3: Phương trình cổ điển (bậc nhất
theo sin, cos):
Dạng:
sin cosa u b u c
.
Điều kiện có nghiệm:
2 2 2
a b c
Cách giải: Chia 2 vế cho
22
ab
, ta đƣợc
2 2 2 2 2 2
sin cos (1)
a b c
uu
a b a b a b
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 21
Sau đó tìm góc
để
2 2 2 2
cos ,sin
ab
a b a b
.
Khi đó:
2 2 2 2
(1) cos sin sin cos sin( )
cc
u u u
a b a b
Ví dụ: Giải phương trình
00
sin(2 10 ) 3cos(2 10 ) 1xx
Giải:
1; 3; 1a b c
2 2 2 2 2 2
1 ( 3) 4 1a b c
Chia hai vế cho
22
2ab
ta được:
00
1 3 1
sin(2 10 ) cos(2 10 )
2 2 2
xx
0 0 0 0
1
cos60 sin(2 10 ) sin60 cos(2 10 )
2
xx
00
1
sin 2 10 60
2
x
00
sin 2 70 sin30x
0 0 0
0 0 0 0
2 70 30 360
2 70 180 30 360
xk
xk
0 0 0 0
0 0 0 0
2 100 360 50 180
2 220 360 110 180
x k x k
x k x k
.
Bài 21 : a.
sin 3cos 2xx
; b.
3cos2 3sin2 3xx
;
c.
cos sin 2xx
; d.
sin(3 ) 1 3cos(3 ) 0
33
xx
;
e.
2sin 3 6 cos 3 2 0
44
xx
; f.
2 cos4 6sin4 2xx
;
g.
cos2 3sin2 2xx
; h.
00
2 3cos(30 ) sin(30 ) 0xx
;
i.
22
3cos( ) 3sin( ) 3
33
xx
.
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 22
Vấn đề 4: [Đọc thêm]Phương trình đẳng
cấp bậc hai
Dạng:
22
sin sin cos cosa u b u u c u d
.
Cách giải: Xét hai trƣờng hợp:
TH1:
2
cos 0: sin 1uu
. Thay vào phƣơng trình.
TH2:
cos 0u
: Chia 2 vế cho
2
cos u
, đƣa phƣơng trình về phƣơng
trình bậc hai theo
tanu
với chú ý
2
2
1 tan
cos
d
du
u
Xem ví dụ minh họa sẽ rõ hơn.
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a.
22
5sin 2sin2 3cos 2x x x
Giải:
2 2 2 2
5sin 2sin2 3cos 2 5sin 4sin cos 3cos 2x x x x x x x
TH1:
cos 0x
:
22
sin 1 cos 1 0 1xx
.
Thay vào phƣơng trình ta có:
5.1 4.sin .0 3.0 2x
(vô lý)
TH2:
cos 0x
: Chia cả hai vế phƣơng trình cho
2
cos x
:
22
2 2 2 2
sin sin cos cos 2
5 4 3
cos cos cos cos
x x x x
x x x x
22
5tan 4tan 3 2(1 tan )x x x
22
5tan 4tan 3 2 2tan 0x x x
2
3tan 4tan 1 0xx
tan 1
1
tan
3
x
x
4
1
arctan
3
xk
xk
b.
22
4sin 3 6 3sin3 .cos3 2cos 3 4x x x x
Giải:
TH1:
cos3 0x
:ta có
2
sin 3 1x
. Thay vào đƣợc: 4=4 (đúng).
Giải
cos3 0 3
2 6 3
k
x x k x
là nghiệm.
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 23
TH2:
cos3 0x
: Chia 2 vế cho
2
cos 3x
ta đƣợc
22
2 2 2 2
sin 3 sin3 .cos3 cos 3 4
4 6 3 2
cos 3 cos 3 cos 3 cos 3
x x x x
x x x x
22
4tan 3 6 3tan3 2 4(1 tan 3 )x x x
6 3 tan3 2 4x
6 3 tan3 6x
61
tan3
6 3 3
x
tan3 tan
6
x
3
6 18 3
k
x k x
.
Bài 22:
a.
22
cos 3sin cos 2sin 0x x x x
; b.
22
sin (1 3)sin cos 3cos 0x x x x
;
c.
22
5sin 2sin2 2 3cos 0x x x
; d.
22
1
sin 2 sin4 2cos 2
2
x x x
;
e.
2
3sin 3 3sin3 .cos3 cos6 1 0x x x x
; f.
22
2sin 2 sin2 cos2 cos 2 2 x x x x
g.
22
2sin 3 sin3 cos3 3cos 3 0x x x x
; h.
22
4sin 2sin2 3cos 1x x x
;
i.
22
2cos 3 3sin2 4sin 4x x x
; j.
22
4cos 3sin cos 3 sinx x x x
;
Vấn đề 5: Phương trình đưa về dạng
tích:
Sau những bƣớc biến đổi thích hợp ta có phƣơng trình dạng:
0
.0
0
A
AB
B
.
Mở rộng:
1
2
12
0
0
. 0
0
n
n
A
A
A A A
A
Bài 23:
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 24
a.
sin4 2cos2 0xx
; b.
2
sin2 2cos 0xx
;
c.
22
sin (3 ) cos 2 0
4
xx
; d.
2sin2 2sin4 0xx
e.
22
sin (2 ) cos 3 1
5
xx
; f.
5cos 2sin2 0xx
;
g.
tan2 2tan 0xx
; h.
2
2cos cos2 2xx
i.
2
2sin 3cos2 2xx
; j.cos3x – cos4x + cos5x = 0
k.
sin7 sin3 cos5x x x
; l.
22
cos sin sin3 cos4x x x x
m.cos2x – cosx = 2 sin
2
2
3x
; n.
cos2 sin 1 0xx
o.
cos2 .cos 1 sin2 .sinx x x x
; p.
cos sin2 0xx
q.sin
2
(x +
0)
3
2(sin)
3
2
2
x
; r.
tan 3cotxx
s.
sin 2sin3 sin5x x x
t.
cos5 .cos cos4x x x
u.
1
sin .sin2 .sin3 sin4
4
x x x x
; v.
4 4 2
1
sin cos cos 2
2
x x x
Vấn đề 6: [Nâng cao] Phương trình đối
xứng:
Dạng:
(sin cos ) sin .cos 0 (1)a x x b x x c
Cách giải: Đặt
sin cos 2sin , 2 2
4
t x x x t
suy ra
2
1 2sin cost x x
nên ta có
2
1
sin cos
2
t
xx
.
Sau đó thay vào phƣơng trình (1), đƣợc một phƣơng trình theo ẩn t, giải tìm t,
từ đó giải tìm x.
Bài 24:
a.
sin cos 2sin .cos 1 0x x x x
; b.
3 sin cos 4sin .cos 0x x x x
.
c.
12 sin cos 2sin .cos 12 0x x x x
; d.
1 sin 1 cos 2xx
.
e.
3 sin cos sin .cos 3x x x x
; f.
sin cos 3sin .cos 1x x x x
;
g.
2 sin cos 10sin .cos 2x x x x
; h.
sin cos 3sin .cos 1x x x x
tusachvang.net
THPT ERNST THÄLMANN GV. LÊ QUỐC HUY
Tài liệu học tập Toán 11-HK1/2014/2015 Lưu hành nội bộ lớp Trang 25
i.
4 sin cos 6sin .cos 7 0x x x x
;
Chƣơng 2. TỔ HỢP- XÁC SUẤT
CHỦ ĐỀ 1: HAI QUI TẮC ĐẾM- HOÁN
VỊ, TỔ HỢP, CHỈNH HỢP.
Vấn đề 1: Hai qui tắc đếm:
Qui tắc cộng
Qui tăc nhân
Đặc
điểm
Một công việc có thể
đƣợc hoàn thành bằng n
trƣờng hợp khác nhau
(thực hiện xong mỗi
trƣờng hợp là đã thực
hiện xong công việc rồi)
Một công việc chỉ đƣợc hoàn
thành sau khi trải qua n giai
đoạn (các giai đoạn này có mối
ràng buộc với nhau, thiếu một
giai đoạn nào đó thì công việc
chƣa đƣợc xem là xong)
Cụ thể
Trƣờng hợp 1: có
1
m
cách thực hiện
Trƣờng hợp 2: có
2
m
cách thực hiện
….
Trƣờng hợp n: có
n
m
cách thực hiện
Giai đoạn 1: có
1
m
cách thực
hiện
Giai đoạn 1: có
2
m
cách thực
hiện
…
Giai đoạn n: có
n
m
cách thực
hiện
Tổng
số cách
1
m
+
2
m
+…
n
m
1
m
.
2
m
…
n
m
Mô
hình
Ví dụ 1: Có 12 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển Vật lí khác nhau. Bạn
Nam được chọn một quyển. Hỏi Nam có mấy cách chọn?
Giai
đoạn
1
Giai
đoạn
2
Giai
đoạn
n
Xong
công
việc
TH1
TH2
THn
Xong công việc
tusachvang.net