TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢI
TỔ: TOÁN – TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP 10 – NĂM: 2014-2015
ĐỀ 1
Câu 1: Giải các bất phương trình sau:
1 2 x x 2 3 x 2 0 .
Câu 2: Xét dấu hàm số sau:
(2 x 8)(3x 3)
f(x)=
x 2 25
Câu 3:
1
a) Cho sin x với 90 0 x 180 0 . Tính giá trị lượng giác còn lại.
2
sin 2 x 1
b) Cho tan = 2 . Tính giá trị biểu thức : H
.
cos2 x 2sin 2 x
Câu 4: Tìm m để biểu thức sau luôn luôn âm:
f ( x ) 3x 2 (m 1) x 2m 1
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(-2; 2), B(2; –3), C(0; 5).
a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 6: Cho đường tròn : C x 2 y 2 2 x 6 y 1 0 và đường thẳng (d): 3x-4y+1=0.
Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến vuông góc với (d).
---------Hết---------
ĐỀ 2
Bài 1: (3 điểm )
(3 x 4).(2 x 1)
0.
x5
b./Cho f(x) = (m – 1)x2 - (3m+2)x – m2 + 5m -6.
Tìm giá trị của m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu.
Bài 2:( 4 điểm)
12
3
a./ Cho s inx ; x ( , 2 ) . Tính cos( x) .
13
2
3
1
1
b./ Cho tan ; tan . Tính giá trị của biểu thức A = tan( ) .
2
3
cos(a-b)-sinasinb
1 .
c./ Chứng minh:
cos(a+b)+sinasinb
Bài 3: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A( 2,-3) và đường thẳng : 3x+4y+5=0
a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với .
b. Viết phương trình đường tròn C có tâm A và tiếp xúc với .
Bài 4: (1 điểm) Cho ABC có a = 8, c = 5,
. Tính độ dài đường cao ha.
a./ Giải bất phương trình sau:
---------Hết---------
Toå: Toaùn – tin
page 1
ĐỀ 3
Bài 1. Xét dấu biểu thức sau: y= f(x)= x 2 6 x 7
Bài 2: Giải các bất phương trình
3 x 2 2 x 5
x 2 8 x 15
0
1
và .
3
2
1/ Tìm các giá trị lượng giác còn lại của cung
2/ Tính sin2 , tan2
Bài 3: Cho cos
3/ Tinh cos ( - )
3
Bài 4: Rút gọn biểu thức: A
tan 2 cot 2
.
1 cot 2 2
Bài 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 8), B(8; 0) và C(4; 0)
a) Viết phương trình đường thẳng (d) qua C và vuông góc với AB.
b) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn đó.
---------Hết---------
ĐỀ 4
Bài 1 : Xét dấu biểu thức sau: y= f(x)= x 2 4 x 5
( x 1)( x 2)
0
Bài 2: Giải các bất phương trình
(2 x 3)
3
và .
4
2
1/ Tìm các giá trị lượng giác còn lại của cung
2/ Tính sin2 , cos 2
Bài 3: Cho sin
3/ Tinh sin( + )
6
3
sin .cos
Bài 4:Cho tan = . Tính giá trị biểu thức : A =
5
sin2 cos2
Bài 5 : Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 0), B(1; 6), C(3; 2).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác
c) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB.
---------Hết---------
ĐỀ 5
2
2
Bài 1: (3 điểm) Cho biểu thức f ( x) x 2mx m 3m 2 .
a. Xét dấu f(x) khi m = 1.
b. Xác định giá trị của m để f ( x ) 0 voi x R .
Bài 2: ( 4 điểm)
1
a. Cho tana ; a . Tính sina, cosa.
2 2
Toå: Toaùn – tin
page 2
b. Cho sin
, 0; . Tính cos ( ) .
3
3
2
1
a).sin b .
2
Bài 3: ( 2 điểm) trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(-1;2), B(2;5), C(-3;4).
c. Rút gọn biểu thức: A = sin( a b) sin(
a. Viết phương trình đường cao AH.
b. Viết phương trình đường tròn đường kính BC.
Bài 4: ( 1 điểm) Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:
3
ma2 mb2 mc2 (a2 b2 c2 )
4
---------Hết---------
ĐỀ 6
2
Câu 1: Giải bất phương trình sau:
2x x 1
2
x2 2x 3
Câu 2: Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 2 x 2 2(m 2) x m 2 0
Câu 3:
3
1) Tính các giá trị lượng giác của cung , biết: tan 2 2
2
3
2 .
2) Tính các giá trị lượng giác sin(2 ), cos(2 ) , biết: cos = 2sin và
3
6
2
3) Rút gọn biểu thức:
E
1 cos x
(1 cos x )2
(1
)
sin x
sin 2 x
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), C(2; 3) .
a) Viết phương trình đường cao AH và trung tuyến AM.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
c) Tính diện tích tam giác ABC .
Câu 5: Tìm hình chiếu của điểm M(2; 1) lên đường thẳng d : 2 x y 3 0 và điểm M đối xứng với M qua
đường thẳng d.
---------Hết---------
Toå: Toaùn – tin
page 3