TRƯỜNG THCS - THPT LÊ LỢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TỔ: TOÁN – TIN
MÔN TOÁN – LỚP 10 – NĂM: 2014-2015
ĐỀ 1
Bài 1:(2điểm)
}
Cho các tập hợp A = {
B=
Tìm
.
Bài 2 (1 điểm)
Cho các tập hợp A = x R / 3 x 2
B = x R / x 5
Tìm CAB.
Bài 3(4 điểm):
1, Tìm tập xác định của hàm số: y = f(x) =
2 x
4
x4
.
= x 2 4 x 1 . Có đồ thị (P)
2, Cho hàm số :
Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Bài 4(3 điểm)
1, Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD và O là trung điểm của EF.
a/ CMR : OA OB OC OD 0
b/ CMR : AD BC 2 EF
2, Cho hai ABC và DEF có trọng tâm lần lượt là G và H.
CMR : AD + BE + CF = 3 GH
ĐỀ 2
Bài 1(2 điểm): Cho các tập hợp;
A= x R / ( x 1).( x 2).( x 2 8 x 15) 0 .
B= x Z / 5 x 3 x 2 . x 2 x 2 0 .
Tìm A B, A B, A \ B .
Bài 2(1 điểm): Cho các tập hợp:
1
2
A= x R / x 4 ;
B= R.
Xác định CAB và biểu diễn trên trục số.
Bài 3(4 điểm): Cho Parabol (P): y = x2 – 2x – 1.
a, xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P).
b, Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng (d): y = 3x – 1.
page 1
Bài 4(3 điểm):
1. Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM.
a, Chứng minh: 2 IA IB IC 0 .
b, Với điểm O bất kì, chứng minh: 2OA OB OC 4OI
2. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB=2MC. Chứng minh:
1 2
AM AB AC
3
3
ĐỀ 3
Câu 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1.
y
2x 5
;
x2
2.
y x 3 x 2.
Câu 2: Viết phương trình y=ax+b của các đường thẳng
1.
Đi qua A(0;1) và B(2;0).
2.
Đi qua L(-3;1) và có hệ số góc bằng 2.
Câu 3:
1.
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số: y x 2 2 x 3.
2.
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d : y 3 x 3.
Câu 4: Cho tam giác ABC, có
AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM.
1.
Chứng minh: 2IA IB IC 0 .
2.
Với điểm O bất kỳ, chứng minh: 2OA OB OC 4OI .
Câu 5: Cho hình thang OABC. M, N lần lượt là trung điểm của OB và OC. Chứng minh rằng:
1
1
1
2. BN OC OB
3. MN OC OB .
1. AM OB OA
2
2
2
ĐỀ 4
Bài 1. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau.Tìm AUB ;A\B
A n N 4 n 10
B n N
n là ước của 12
Bài 2. Tìm A B; A B; A \ B; B \ A ,
A ;4, B 1;
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số
a/
y
3x
x5
b/
y 2x 3
Bài 4. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: y x 2 2x 1
Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị trên và đường thằng sau: y x 1
page 2
Bài 5:
a/
Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: AB BC DB ; DA DB DC 0
b/
Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng
BC OB OA 0
ĐỀ 5
Bài 1. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau.Tìm AUB ;A\B
A n N
n là bội số của 3 và nhỏ hơn 14
B n N
n là bội của 2 và 3 với n nhỏ hơn 16
Bài 2. Tìm A B; A B; A \ B; B \ A ,
A 1;4, B 3;
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số
a/
y
3x 6
6x 5
b/
y 21x 3 +5x-1
Bài 4. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: y x 2 4x 1
Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị trên và đường thằng sau: y x 3
Bài 5:
a/
Cho hình bình hành ABCD có tâm O, gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng:
AM AB
b/
1
AD
2
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Với điểm M tùy ý hãy chứng minh rằng:
MA MC MB MD
ĐỀ 6
Bài 1: Cho các tập hợp: A {x 4 x 4}
B {x 1 x 1 7}
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng: A B, A \ B, \ ( A B) .
Bài 2: Cho tập A = {1; 2} và B = {1; 2; 3; 4} tìm tập X sao cho B = A B.
Bài 3: Tìm TXĐ của hàm số:
a. / y
2x 1
2x x 1
2
b. / y
3x 4
( x 1) 2 x
Bài 4: Cho hàm số: y 3 x 2 4 x 1 có đồ thị là (P).
a./ Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P).
b./ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d: y = 2x + 1.
page 3
Bài 5: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H, O lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA, FH và M là điểm
tùy ý.
a. / CMR :AF BG CH DE O
b. / CMR : MA MB MC MD ME MF MG MH
c. / CMR : AB AC AD 4 AO
page 4