Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 10 (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.51 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 6
MÔN: TOÁN PHẦN ĐẠI SỐ LỚP 10
I- LI THUYẾT:
1. Các công thức lượng giác cơ bản:
1. sin 2 x + cos 2 x = 1 ;
2. t anx.cotx = 1 ;
3.1 + tan 2 x =

1
(cos x ≠ 0)
cos 2 x

4.1 + cot 2 x =

1
(sinx ≠ 0)
sin 2 x

2. Chú ý:

1.cos(α +k2π )=cosα ;2.sin(α +k2π )=sinα

3. − 1 ≤ cosα ≤ 1, −1 ≤ sin α ≤ 1, ∀α

3. Công thức cộng:
*cos( α ± β ) =cos α cos β sin α sin β
*sin( α ± β ) =sin α cos β ± sin β cos β
tan α + tan β
* tan( α + β ) =
1 − tan α. tan β
* tan( α - β ) =



tan α − tan β
1 + tan α . tan β

4. Công thức nhân đôi :
*cos2 α = cos2 α -sin2 α =2cos2 α -1 =1 - 2sin2 α
* sin2 α = 2sin α cos α
2 tan α
* tan2 α =
(Với tan2 α ; tan α có nghĩa)
1 − tan 2 α
5.Công thức hạ bậc:
sin 2 x =

1 − cos 2 x
;
2

cos 2 x =

1 + cos 2 x
;
2

6. Công thức biến đổi tích thành tổng:
*cosα cosβ=
*sinα sinβ=
*sinα cosβ=

1

[cos(α +β) + cos(α -β) ]
2
1
[cos(α +β) - cos(α -β)]
2
1
[sin(α +β) + sin(α -β)]
2

7. Công thức biến đổi tổng thành tích:

tan 2 x =

1 − cos 2 x
1 + cos2 x


x+y
x−y
cos
2
2
x+y
x−y
cos x − cos y = −2 sin
sin
2
2
cos x + cos y = 2 cos


;
;

x+y
x−y
cos
2
2
x+y
x−y
sin x − sin y = 2 cos
sin
2
2

sin x + sin y = 2 sin


II- BÀI TẬP
Bài 1: a.Đổi số đo các góc sau sang radian: a. 200
b. Đổi số đo các góc sau sang độ, phút, giây: a.

b. 63022’

π
18

b.



5

c. –125030’
c.




4

Bài 2 : Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung α biết:
1. sinα =
3. tanα =

3
5


2

π
<α<π
2



π<α<

2. cosα =



2

4
15



0<α<

4. cotα = –3 và

π
2


< α < 2π
2

Bài 3: Tính các giá trị lượng giác khác của cung a biết
a )cosa=

2
π
π
;0 < a < b) tan a = −2 ; < a < π c)sina= 3 ; π < a < π
2
2
5
2 2

1

e) cosa = 4 và 0 < a <


2

d ) tan a = −1; π < a <


2

b) cota=3 và 1800 < a < 2700

Bài 4: Tính các giá trị lượng giác của góc x khi biết

x 4
cos =
2 5



0< x<

π
2

.

Bài 5: Không sử dụng máy tính hãy tính:

a)sin 750

b) tan1050

c) cos(−150 ) d )sin

π
12

e)cos

22π
3

f )sin

23π
4

Bài 6:Rút gọn các biểu thức:

π

cosx + cos 2 x + cos3x + cos 4 x
I = sin(π + a ) − cos( − a ) + tan(2π − a ) + tan( − a) A =
2
2
sinx + sin 2 x + sin3x + sin 4 x

π


b) B = co s(−5π + a ) + sin(− 2 + a ) − tan( 2 + a).cot( 2 − a)
π

π

sin  − a ÷+ cos  − a ÷
cos2a-cos4a
2sin 2a − sin 4a
sin a − sin 3a
4

4

c)C =
d )D =
e) E =
f )F =
Bài
sin 4a + sin 2a
2sin 2a + sin 4a
2cos4a
π

π

sin  − a ÷− cos  − a ÷
4

4



a)

7:Chứng minh các đồng nhất thức:
1 − cos x + cos2 x
a)
= cotx b)
sin 2 x − s inx

d)

s inx + sin

x
2

π

x 2cos2 x − sin 4 x
= tan c)
= tan 2  − x ÷
x
2 2cos2 x + sin 4 x
4

1 + cos x + cox
2
sin 3 x + cos3 x = (sinx + cosx)(1 - sinx.cosx) e) sin 3 x - cos3 x = (sinx - cosx)(1 + sinx.cosx)



f)

cos 4 x + sin 4 x = 1 - 2 sin 2 x.cos 2 x

k)

sin 2 x + tan 2 x =

1
− cos 2 x
2
cos x

g)

(1 - sinx)(1 + sinx) = sin 2 x.cot 2 x
i)

h)

sin x.cotx
=1
cosx

tan x-sinx
1
=
3
sin x

cosx(1+cosx)

Bài 8: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:
A
B
C
2
2
2
2
2
2
c) cos(A + B) + cosC = 0
d) cos A + cos B + c os C = 1 − 2cos A cos B cos C.
π
5
Bài 9: Tính các giá trị lượng giác của góc a biết : sin2a = − và < a < π

b) cos A + cos B + cos C = 1 − 4sin sin sin

a)tan(2A +B + C) = tan A

9

Bài 10 Tính các giá trị lượng giác của góc 2a biết :
a) sina = - 0,6 và

π
π

2

1

2
π
π
π
) + sin = sin( x + )
2
2
2

b) sina + cosa =

Bài 11: a).Tìm cosx biết: sin (x -



2


< a <π
4

b).Tìm x biết: cot(x + 5400) – tan (x - 900) = sin2 (- 7250) + cos2(3650)




×