ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KỲ III (NH : 2014-2015)
1/ Xét dấu các biểu thức sau:
a) f(x)= (2x−1)(x+3)
c) f(x)=
b) f(x)= (−3x−3)(x+2)(x+3)
−4
3
−
3x + 1 2 − x
2/Xét dấu các biểu thức sau:
a) 3 x 2 − 2 x + 1
d) f(x)= 4x2−1
b) − x 2 + 4 x + 5
c) −4 x 2 + 12 x − 9
d) 3 x 2 − 2 x − 8
e) − x 2 + 2 x − 1
f) 2 x 2 − 7 x + 5
g) (3 x 2 − 10 x + 3)(4 x − 5)
h) (3 x 2 − 4 x )(2 x 2 − x − 1)
i)
(3 x 2 − x )(3 − x 2 )
4x2 + x − 3
3/Giải các bất phương trình sau:
a)
3x − 4
>1
x−2
b)
2x − 5
≥ −1
2−x
c)
2
5
≤
x − 1 2x − 1
d)
−4
3
<
3x + 1 2 − x
4/Giải các bất phương trình sau:
(2 x − 5)( x + 2)
a)
>0
−4 x + 3
b)
x −3 x +5
>
x +1 x − 2
c)
x − 3 1− 2x
<
x +5 x −3
d)
3x − 4
>1
x −2
e)
2x − 5
≥ −1
2− x
f)
2
5
≤
x −1 2x −1
g)
−4
3
<
3x + 1 2 − x
h)
2x2 + x
≥ 1− x
1 − 2x
i)
2 x − 5 3x + 2
<
3x + 2 2 x − 5
5/ Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: 5x2−x+m> 0
6/ Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
a) 3 x 2 + 2(m − 1) x + m + 4 > 0
b) x 2 + (m + 1) x + 2m + 7 > 0
c) 2 x 2 + (m − 2) x − m + 4 > 0
7/ Tìm m để các phương trình sau: i) có nghiệm
a) (m − 5) x 2 − 4mx + m − 2 = 0
b) (m − 2) x 2 + 2(2m − 3) x + 5m − 6 = 0
c) (3 − m) x 2 − 2(m + 3) x + m + 2 = 0
d) (1 + m) x 2 − 2mx + 2m = 0
e) (m − 2) x 2 − 4 mx + 2 m − 6 = 0
f) (− m 2 + 2m − 3) x 2 + 2(2 − 3m) x − 3 = 0
8/ Tính các giá trị lượng giác của cung α biết :
a) sin α = 1/3
π/2 <α < π
b) cos α =2/ 5 và 0 < α < π/2
c) cos α = − 5 / 5 và π/2 < α < π
e) sin α =
4
3
và cos α < 0 ⇒ cos α = −
5
5
f) cos α =
−
8
17
π
và
2
<α <π
9/ Chứng minh các đẳng thức sau :
a) tg2x − sin2x = tg2x.sin2x .
c)
1 + sin 2 x
1 − sin 2 x
b)
2
= 1 + 2tg x
d)
tgx
sin x
−
= cos x
sin x cot gx
cos 2 x − sin 2 x
2
2
cot g x − tg x
= sin 2 x cos 2 x
10/ Chứng minh các đẳng thức sau:
a) sin 4 x − cos4 x = 1 − 2 cos2 x
b) sin 4 x + cos4 x = 1 − 2 cos2 x.sin 2 x
c) sin 6 x + cos6 x = 1 − 3sin 2 x.cos2 x
d) sin8 x + cos8 x = 1 − 4sin 2 x.cos2 x + 2sin 4 x.cos4 x
e) cot 2 x − cos2 x = cos2 x.cot 2 x
f) tan 2 x − sin 2 x = tan 2 x.sin2 x
g) 1 + sin x + cos x + tan x = (1 + cos x )(1 + tan x ) h) sin 2 x.tan x + cos2 x.cot x + 2sin x.cos x = tan x + cot x
i)
sin x + cos x − 1
2 cos x
=
1 − cos x
sin x − cos x + 1
k)
1 + sin 2 x
2
1 − sin x
= 1 + tan2 x
11/ Tính diện tích ( S ) và chiều cao kẻ từ A của tam giác ABC
a) c = 14; µA = 600 ; µB = 400
c) c = 35; µA = 40 0 ; µC = 1200
e) a = 6,3; b = 6,3; µC = 54 0
g) a = 7; b = 23; µC = 1300
i) a = 14; b = 18; c = 20
l) a = 4; b = 5; c = 7
b) b = 4,5; µA = 300 ; µC = 750
d) a = 137,5; µB = 830 ; µC = 570
f) b = 32; c = 45; µA = 870
h) b = 14; c = 10; µA = 1450
k) a = 6; b = 7,3; c = 4,8
m) a = 2 3; b = 2 2; c = 6 − 2
12/ Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có hệ số góc k:
a) M(–3; 1), k = –2
b) M(–3; 4), k = 3
c) M(5; 2), k = 1
13/ Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua hai điểm A, B:
a) A(–2; 4), B(1; 0)
b) A(5; 3), B(–2; –7)
c) A(3; 5), B(3; 8)
14/ Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng d:
a) M(2; 3), d: 4 x − 10 y + 1 = 0 b) M(–1; 2), d ≡ Ox
c) M(4; 3), d ≡ Oy
x = 1 − 2t
d) M(2; –3), d:
y = 3 + 4t
e) M(0; 3), d:
x −1 y + 4
=
3
−2
15/Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d:
a) M(2; 3), d: 4 x − 10 y + 1 = 0 b) M(–1; 2), d ≡ Ox
c) M(4; 3), d ≡ Oy
x = 1 − 2t
d) M(2; –3), d:
y = 3 + 4t
e) M(0; 3), d:
x −1 y + 4
=
3
−2
16/ Cho tam giác ABC. Viết phương trình các cạnh, các đường trung tuyến, các đường cao , các trung trực của tam
giác với:
a) A(2; 0), B(2; –3), C(0; –1)
b) A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2)
c) A(–1; –1), B(1; 9), C(9; 1)
d) A(4; –1), B(–3; 2), C(1; 6)
17/ Viết phương trình đường tròn có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng ∆, với: (dạng 2)
a) I (3; 4), ∆ : 4 x − 3y + 15 = 0
b) I (2;3), ∆ : 5 x − 12 y − 7 = 0
c) I (−3;2), ∆ ≡ Ox
d) I (−3; −5), ∆ ≡ Oy
18/ Viết phương trình đường tròn có đường kính AB, với: (dạng 3)
a) A(–2; 3), B(6; 5)
b) A(0; 1), C(5; 1)
c) A(–3; 4), B(7; 2)
d) A(5; 2), B(3; 6)
19/ Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, với: (dạng 9)
a) A(2; 0), B(0; –3), C(5; –3)
b) A(5; 3), B(6; 2), C(3; –1)
d) A(–1; –7), B(–4; –3), C ≡ O(0; 0)
c) A(1; 2), B(3; 1), C(–3; –1)
e) AB : x − y + 2 = 0, BC : 2 x + 3y − 1 = 0, CA : 4 x + y − 17 = 0
f) AB : x + 2 y − 5 = 0, BC : 2 x + y − 7 = 0, CA : x − y + 1 = 0
20/ Chứng minh các bất đẳng thức sau
1/ Cho hai số a ≥ 0 , b ≥ 0
a) ≥ 2
Chứng minh rằng :
b) a2b + ≥ 2a
a,b>0
d) a3 + b3 ≥ ab(a + b)
c) ≥ 1
e) a4 + a3b + ab + b2 ≥ 4a2b
f) (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab
h) ≤
g) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + )2
i) ≥
j) + ≥ + +
j) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + )2
h) ≥ 2
k)
≥ 3a2b3 – 16
b>0
l) ≥ 4
m) ≥
2/ Cho a > 0 , chứng minh rằng : (1 + a)2≥ 16
3/ Cho 3 số a ,b ,c > 0 tùy ý . Chứng minh rằng:
a) a2b + ≥ 2a
b) a + b + c ≤ ( a2b + b2c + c2a + + + )
4/ Cho 0 < a < b , chứng minh rằng: a < < <
5/ Cho hai số a ≥ 1, b ≥ 1 , chứng minh rằng : a + b ≤ ab
6/ Cho các số a,b,c ≥ 0 Chứng minh rằng :
a) ab + ≥ 2
(b ≠ 0)
b) a + b + c ≥
c) (a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc
e) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac
d) ( + )2 ≥ 2
f) a2 + b2 + c2 ≥ (a + b + c)2
g) ab(a + b) + bc(b + c) + ca(a + c) ≥ 6abc
h) a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b
i) a2 + b2 + c2 ≥ 2(a + b + c) – 3
i) (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + 3 abc )3
9/ Cho 3 số a,b,c không âm,Chứng minh rằng :
a)(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc
c)()( )() ≥ 8
b) ≥ a + b + c
d) ()()( ) ≥ 8
e) (a + b + c)() ≥ 9
f) (a + b + c)() ≥
g) ≥ 6 h) ≥
10/ Cho 4 số dương a ,b ,c ,d ,chứng minh rằng :
a) (ab + cd)( + ) ≥ 4
c) + ≥
b) a2 + b2 + c2 + d2 ≥ (a + b)(c + d)
d) (a2 + 1)(b2 + 2)(c2 + 4)(d2 + 8) ≥ (ac + 2)2(bd + 4)2
e) ≥ 6 4 abcd