Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 10 (39)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.41 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 10 NÂNG CAO
NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
NỘI DUNG

Ví dụ minh họa

A. ĐẠI SỐ (6,5 đ)
I. Hàm số đồ thị và phương trình bậc hai (3đ) Cho (P): y = x - 4x + m
1. Khảo sát vẽ đồ thị hàm số bậc hai
1) Vẽ đồ thị (P) ứng với m = 3
2. Sự tương giao của Parabol và đường thẳng
2) Tìm m để (P) cắt trục hoành tại 2
(quy về phương trình bậc hai và định lý Vi-et).
điểm phân biệt A, B với OA =
3OB
II. Giải và biện luận (1,5đ)
Phương trình bậc nhất (có phân thức) hoặc hệ
phương trình bậc nhất 2 ẩn.

Giải và biện luận theo tham số m của
phương trình sau: + =2

III. Phương trình quy về bậc hai - hệ phương 1) Giải phương trình:
trình bậc hai (2đ)
= 2x - 5x - 1
Phương trình chứa căn, phương trình hữu tỷ
2) Giải hệ phương trình:
(có thể phải đặt ẩn phụ)
Hệ phương trình đối xứng loại I, loại II.
B. HÌNH HỌC (3,5đ)


- Phân tích vectơ theo 2 vectơ không cùng
Bài 1: Cho ∆ ABC biết AB = 3, AC =
phương
4, = 60. Gọi D, E là 2 điểm sao cho
- Tính độ dài, tính góc, chứng minh vuông góc, = , =
chứng minh đẳng thức vectơ, đẳng thức độ dài
a) Phân tích , theo 2 vectơ
(dựa vào tích vô hướng hoặc các công thức
,.
trong hệ thức lượng tam giác)
b) Tính độ dài DE
- Tìm tập hợp điểm (dựa vào các bài toán quỹ
c) Tìm tập hợp các điểm M thỏa
tích cơ bản ở Sách giáo khoa).
MB + MC = BC
Bài 2: Gọi R, r là bán kính đường
tròn ngoại tiếp và nội tiếp của ∆
ABC. Gọi S là diện tích ∆ ABC.
Chứng minh:


S = Rr (SinA + SinB + SinC)



×