ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ
A. TỰ LUẬN:
Phần I: Đại số.
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1/ y =
4) y =
x +1
1+ x +1
x+2
2/ y = x 2 − 5 x + 6
1 − 2x
x 2 − 5x
7/ y =
5) y =
1
x+2
+ 3− x
1 − x2
8) y = x 2 + 6 x + 9 +
4 − x −1
3/ y =
6) y =
x+3+ 2− x
4− x
x + 2 ( x 2 + 1)
2x −1
−1
2x + 1
Bài 2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a/ y = x6 – 4x2 + 5
d/ y =
g) y =
b/ y = 6x3 – x
c/ y = 2|x| + x2
e/ y = |x + 1| - |x – 1|
x−4 + x+4
x+2 + 2−x
3x
h) y = f ( x ) =
f/ y = x 2 + 1
x2 | x |
x2 +1
Bài 3: Cho (P) : y = ax 2 + bx + c Tìm a,b,c biết (P) đi qua A(1;2) có đỉnh I(-1;-2) .
Bài 4: Cho (P) : y = −x 2 + 2x − 2
a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của (P).
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d: y = 6 x + 1
Bài 5 : Cho (P) : y = ax2 + bx + 1
a/ Xác định a,b khi biết đồ thị hàm số đi qua A(2,1) và có trục đối xứng là đường thẳng
x = −1
b/ Lập bảng biến thiên và vẽ (P) khi a = 2, b = 4.
Bài 6: Cho (P) : y = ax + bx + 1
2
a. Lập bảng biến thiên Vẽ (P) khi a = -1, b= 3
b. Tìm a, b biết (P) cắt 0x tại A(3 ;0) và Oy tại B(0 ;1).
Bài 7: Giải các phương trình sau :
b/ 2 x 2 − 4 x + 5 + 4 − x = 0
c/ x 2 + x + 1 = 1
2
d/ x − 2 x − x − 1 + 1 = 0
2
e/ x − 4 x + 3 = x − 1
f/
g/ 2 − x 2 + x 2 + 8 = 4
h/ 4 x 2 − 12 x − 5 4 x 2 − 12 x + 11 + 15 = 0
a)
x2 − 4 x + 3 = x + 2
x + 9 = 5 − 2x + 4
i/ 5 1 + x 3 = 2( x 2 + 2)
Bài 8: Cho phương trình x2 − 2(m − 1)x + m2 − 3m = 0. Tìm m để phương trình:
a/ Có hai nghiệm phân biệt.
b/ Có hai nghiệm x1 , x2 thỏa : 3(x1+x2)=- 4 x1 x2
c/ Có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: x1=3x2
Bài 9: Cho pt x2 + (m − 1)x + m + 2 = 0
a/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu.
b/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn : x12 + x22 = 9.
Bài 10: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x 2 + 2mx + 4 = 0 . Tìm m sao cho
2
2
x1 x2
÷ + ÷ =3
x2 x1
Bài 11. Cho phương trình x 2 − (3m + 2) x − 3 − 2m = 0 . CMR pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
với mọi m. Tìm m sao cho x12 + x22 đạt GTNN.
Bài 12: Cho pt x 4 − 2 x 2 + m − 1 = 0
a/ Giải phương trình với m = -7
b/ Tìm m để pt có 4 nghiệm phân biệt .
Bài 13: Cho a, b là các số dương. Chứng minh:
1 1
a/ + ÷(a + b) ≥ 4
a b
a 2 b2 c 2
+ + ≥a+b+c
b/
b
c a
Bài 14: Giải các hệ phương trình sau:
c/
a
b
c
3
+
+
≥
b+c c+a a+b 2
2 x − y = 7
4 x + 9 y = 6
a/
b/
2
2
y − x + 2x + 2 y + 4 = 0
2
3 x + 6 xy − x + 3 y = 0
PHẦN II : HÌNH HỌC
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD tâm O. M là trung điểm của AB. Chứng minh
a)
c)
→ → → →
OA+ OC = OB + OD
→ →
→
OC + OD = −2 OM
b)
d)
→ → → → →
OA+ OB + OC + OD = 0
→ → → →
OD − OA = BD + DC
Bài 2/ Cho ∆ABC gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB, BC sao cho MA =
2MB, NB = 3NC. Chứng minh
a)
→ → →
AB − CB = AC
b)
→ 1→ 3 →
AN = AB + AC
4
4
c)
→
5 → 3 →
MN = − AB + AC
12
4
Bài 3:uCho
giác ABC
có u
Guurlà trọng tâm và AD là phân giác trong góc A. Biểu thị
uur tam
uuur
uuu
r
vectơ AG và AD theo AB và AC biết AB = 2, BC = 4, AC = 3.
Bài 4. Cho ∆ABC. Gọi I và K là hai điểm thỏa
minh
→ → → →
→ → →
2 IA+ 3 IB − IC = 0 , 3 KB − KC = 0 .
Chứng
ba điểm A, I, K thẳng hàng
Bài 5/ Cho ∆ABC có G là trọng tâm, H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác. Chứng minh rằng:
uuu
r uuu
r uuur
uuur
a/ OA + OB + OC = OH
uuu
r uuur uuur
uuur
b/ HA + HB + HC = 2 HO
c/ 3 điểm O, G, H thẳng hàng.
Bài 6: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa:
uuur uuu
r uuur
a/ MC + AB = MA
uuur uuu
r uuur uuu
r uuur
b/ MA − CA = MA + AB + AC
uuur uuu
r uuur uuur
MB
+
CA
= MC − MB
c/
Bài 7/Cho ba điểm A(1; 5), B(3; 1), C(-1; -4)
a) Chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ điểm I sao cho
→ → → →
IA− 2 IB − IC = 0
d) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho 3 điểm A, B, M thẳng hàng.
Bài 8/ Cho ba điểm A(- 1; 1), B(5; - 2), C(2 ; 7). Chứng minh ∆ABC cân tại đỉnh A. Tính
chu vi và diện tích của ∆ABC
Bài 9: Cho tam giác ABC có A(1;2),B(-2;6),C(9;8)
a/ Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b/ Tính chu vi, diện tích tam giác ABC
c/ Tìm tọa độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
1
là:
x −1
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
A. 0; +∞ )
B. ( 0; +∞ )
C. ( 1; +∞ )
D. 1; +∞ ) .
Câu 2: Hàm s ố y = 2x2 – 4x + 1
A. Đồng biến trên khoảng (-∞ ;1).
B. Đồng biến trên khoảng (1;+∞).
C. Nghịch biến trên khoảng (1;+∞).
D. Đồng biến trên khoảng (-4 ;2).
Câu 3: Trong các công thức sau, công thức nào đúng:
o
A. sin ( 180α −
o
C. tan ( 180α −
) = αsin .
α α, ( 90≠
) = tan
o
B. cos ( 180α −
o
o
D. cot ( 180α −
).
Câu 4: Cho hai tập hợp A = (-2 ;3] và B = (0;5). Tập A
A. (-2 ;5)
B. (-2;0)
3x − 5y = 2
4 x + 2y = 7
39 3
17
5
B. − 13 ; − 13 ÷
o
o
)
B là:
C. [3 ;0)
Câu 5: Nghiệm của hệ phương trình
A. − 26 ; 13 ÷
I
α .
) = cos
α α, ( 0 ≠ α , 180
≠
) = cot
D. (0;3].
là:
3 1
C. 2 ; 2 ÷
1 17
D. − 3 ; 6 ÷
Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình
A.
3x − 2y − z = 7
−4x + 3y − 2z = 15
−x − 2y + 3z = −5
3
( −10; 7; 9 )
3
B. 2 ; −2; 2 ÷
là:
1
9 5
C. − 4 ; − 2 ; 4 ÷
D.
( −5; −7; −8)
Câu 7: Hàm số y = x2(|x| - 1) là:
A. Hàm số chẵn.
B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số không chẵn.
D. Hàm số không lẻ.
Câu 8: Cho hai điểm M(8 ; -1) và N(3 ; 2). Gọi P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm
N thì tọa độ của P là cặp số nào sau đây ?
11 1
B. 2 ; 2 ÷
A. (-2 ;5)
C. (13 ; -3)
D.
(11 ;
-1).
Câu 9: Trong hệ (O,
A. (-3; 1)
i, j ),
Tọa độ u thỏa hệ thức
B. (3; -1)
2u = −3i + j
3
là :
1
C. ( 2 ; − 2 )
3 1
D. ( − 2 ; 2 ).
Câu 10: Cho 3 điểm A(-4;1), B(2;4), C(2;-2). Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD
là hình bình hành:
A. (4;5).
B. (-4; 5).
C. (5; 4).
uuur
D. (-4; -5).
Câu 11: Cho hai điểm A(5;2), B(10;8). Tọa độ của vec tơ AB là:
A.
( 15;10 )
Câu 12: Cho
r
r
a = (3; −4), b = ( −1; 2) .
A. (-3; 6)
( 2; 4 )
B.
C.
( 5; 6 )
D.
( 50;16 )
r r
Tọa độ của vec tơ a + b là:
B. (2; -2)
C. (4; −6 )
D. ( −3; −8) .
uuu
r uuur
Câu 13: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Độ dài của tổng hai vectơ AB + AC bằng:
A. 2a
B. a
C. a 3
D.
a 3
2
Câu 14: Trên hệ trục Oxy cho các điểm A(1; -2), B(0; 3), C(-3; 4), D(-1; 8). Ba điểm nào
trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng.
A. A, B, C
B. B, C, D
C. A, B, D
D. A, C, D.
Câu 15: Trong hệ trục Oxy cho 3 điểm A(1; 3), B(-3; 4), G(0; 3). Tọa độ điểm C sao cho
G là trọng tâm tam giác ABC là:
A. (2; 2)
B. (2; -2)
C. (2; 0)
D. (0; 2)
Câu 16: Hàm số y = x2 -4x +8 .
A. Đồng biến trên khoảng (- ∞ ; 2)
B . Đồng biến trên khoảng (2; + ∞ )
C. Nghịch biến trên khoảng (2; + ∞ )
D. Đồng biến trên khoảng (0; 3)
Câu 17: Trong sác mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :
A. “∃x ∈ R : |x| < 3 ⇔ x < 3 ”
B. “∀n∈N : n2 +1 không chia hết cho 3”
C. “∀x ∈ R : (x – 1)2 ≠ x – 1”
D. “∃n ∈ N : n2 + 1 chia hết cho 4”
Câu 18: Cho 2 tập hợp: A = {x ∈ R
x < 3}
A. [– 3 ; – 1] ∪ [1 ; 3]
C. (-3;
và B = {x ∈ R 1 − 2x > 0 }. Tìm A ∩ B ?
B. (– ∞ ; – 3] ∪ [1 ; + ∞)
1
)
2
1
D. ( − 2 ; 3)
Câu 19: Cho x > 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A. 3
B. 2
y = x +1+
2
x +1
là
C. 2 − 1
D. 1 + 2
Câu 20: Cho số thực x<0. Tìm mệnh đề đúng:
A. 2x<3x
B. 2 x3 < 3 x3
C.
2 3
<
x x
-----------------------Hết----------------------
D.
x x
<
2 3