ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 NĂM 2013-2014
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
MÔN: TOÁN LỚP 10
A. ĐẠI SỐ:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
d)
y=
y=
1
b)
3 − 2x
x2 + 1
− x+4
−2 x + 6
e)
y=
y=
2x + 5
+ 2x − 4
x2 − 4
− x 2 + 3x + 1
x2 − 9 x
c)
y=
f) y =
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1/
x −1+
3/
2
2x − 2
=
x−2 x−2
1
7 − 2x
=
x−3 x−3
2/
1+
x−2 1
2
− =
x + 2 x x( x − 2 )
4/
x2 + x − 2
= 10
x+2
5/
4
3x − 2
+x=
x−2
x−2
6/
x+1
3x
+
=4
2x − 2 2x − 3
7/
x+1
3x
+
=4
2x − 2 2x − 3
8/
x + 1 2x − 1
−
+3=0
x −1 x − 2
9/
2x − 5 3x − 1
=
−1
x+1
x −1
10/
2x − 4 x + 3
+
=3
x + 1 2x − 1
12/
x 2 + 2 5x - 1
=
2x
10
11/
2x − 3
=3
x+2
13/
2x 2 - 1
x2 + x +1
=2
2
1
4
+ =
15/
2 − x 2 2x − x 2
14/
16/
x
x
+
=2
x -1 x + 2
x 2 − 4x + 3
= 1− x
3 − 2x
− x 2 + 3x + 1
−10 x 2 − 9 x + 1
−x +1
− x+3
−2 x + 2
Bài 3: Giải các phương trình sau:
(
)
1/
x+4 =2
2/
x − 1 x2 − x − 6 = 0
3/
x 2 + 2x − 1 = x − 1
4/
3x 2 + 5x − 7 = 3x + 14
5/
7/
9/
6/
9x + 3x − 2 = 10
3x 2 + 1
x −1
=
4
8/
x −1
x − 2x + 16 = 4
11/
4 + − x 2 + 3x + 2 = 3x
13/ x − 2 x − 5 = 4
Bài 4: Cho phương trình
1/
4x − 7 = 2x − 5
x 2 + 3x + 4
x+4
= x+4
10/
x −2 = 2−x +1
12/
2x + 1 − x − 3 = 2
14/ 2 x + 8 − 4 = 3x
x 2 − 2(m − 1)x + m 2 − 3m = 0 .
15/
Định m để phương trình:
Có 2 nghiệm phân biệt
2/
Có nghiệm
3/
Có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó
4/
Có một nghiệm bằng – 1 và tính nghiệm còn lại
5/
Có hai nghiệm thỏa 3( x 1 + x 2 ) = 4x 1 x 2
6/
Có hai nghiệm thỏa
Bài 5: Cho phương trình
x 1 = 3x 2
x 2 + ( m − 1) x + m + 2 = 0
m = −8
1/
Giải phương trình với
2/
Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
3/
Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
4/
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
x 12 + x 22 = 9
B. HÌNH HỌC:
Bài 1:Cho A(-1; 2), B (3; -4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D nếu biết:
a)
b)
uuur
r
uuur
uuur
AD – 2 BD + 3 CD = 0
uuur
uuur
uuur
uuur
AD – 2 AB = 2 BD + BC
c) ABCD hình bình hành
2 x 2 − 3x + 1 = x − 1
r
r
r
Bài 2: Cho a =(2; 1) ; b =( 3 ; 4) và c =(7; 2)
r
r
r
x
thỏa
r
a) Tìm tọa độ của vectơ u = 2 a - 3 b +
b) Tìm tọa độ của vectơ
c) Tìm các số m ; n thỏa
r
c
=
r
c
r r
r
x + a =b
r
r
ma + nb
-
r
c
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-4 ; 1), B(2 ; 4), C(2 ; -2).
a/ Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
c/ Xác định tọa độ trọng tâm G cuả tam giác ABC
Bài 4: Cho tam giác ABC với A(1 ; 2), B(5 ; 2), C(1 ; -3).
a/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
b/ Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
c/ Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.,
Bài 5: Cho A(7;-3), B(8;4) ,C1;5)
a) Tích
AB.BC suy
ra
∆ABC vuông
cân
b) Tính chu vi và diện tích tam giác
c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình vuông
Bài 6: Trong mp Oxy Cho 3 điểm A(10,5) ,B(3,2), C(6,-5)
a) Xác định hình dạng tam giác ABC
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC
c) Tìm tọa độ trọng tâm G và trực tâm H của tam giác
d) Tìm tọa độ điểm M thuộc truc Ox sao cho
∆OBM
cân tại O
Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1; 2), B(-2; 5), C (0; 1)
a. Chứng minh ∆ABC là tam giác vuông tại A.
b. Tính chu vi ΔABC
c. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABDC là hình chữ nhật