Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 10 (65)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.86 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2013-2014
TRƯỜNG THPT THANH KHÊ

I. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I NHƯ SAU:
Cấp độ
Chủ đề

Vận dụng
Nhận biết

Chương I Mệnh Tập hợp
đề- Tập hợp

1 câu

Thông hiểu

Cấp
thấp

độ Cấp độ Cộng
cao

Mệnh đề

1 câu
1 điểm

2 câu
1 điểm



2 điểm

Chương II Hàm Tập
xác Vẽ đồ thị
số bậc nhất- bậc định của hàm hàm số bậc
hai
số
hai
1 câu
0.5 điểm

1câu

2 câu
1 điểm

1.5 điểm


ChươngIII
Giải phương Giải pt quy Pt có chứa
Phương trình – trình
đơn về bậc nhất tham số
Hệ
phương giản
bậc hai
trình
1 câu


1 câu

0.5 điểm
ChươngI Vec tơ

1 câu

1 điểm

2.5 điểm

Chứng minh Tính toán
thức hoặc đk về
Tọa độ điểm, đẳng
tồn
tại
tọa độ vec tơ vec tơ
đẳng thức
vectơ hoặc
biểu diễn
vectơ
1 câu

1 câu
1 điểm

Chương II Tích
vô hướng của
hai vec tơ và
ứng dụng


1 câu
1 điểm

0.5 điểm

3 câu
2.5 điểm

Tính
toán Giá
trị
dựa vào tích lượng giác

hướng
của hai véc

1 câu

1 câu
1 điểm

TỔNG CỘNG

1 điểm

3 câu

4 câu
3 điểm


5 câu
5 điểm

0.5 điểm
3 câu
2 điểm

2 câu
1.5 điểm
12câu
10 điểm


II. BÀI TẬP: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I MỆNH ĐỀ TẬP HỢP.
1.Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = { x ∈ N / x < 3}

{

}

B = x ∈ Q /( x 2 − 2)(2 x 2 + x − 3) = 0

2
C = { x ∈ ¡ | ( 3 x − 2 x − 1) ( x − 2 ) = 0} .

2.Cho


A = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 6}

B = {2; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 9}

Viết A  B , A  B , A\B , B\A
3. Cho tập C = (-2; 4)

D = [ 1;7]

Tìm C  D , C  D , CRC , C\D
4.Cho A = (- ∞ ; m+1) , B = (2m ; + ∞ ). Tìm m để A  B

≠∅

5. Cho A = (n-2 ; n) , B = (3 ; 6). Tìm n để A  B là một khoảng.
6. Các mệnh đề sau đúng hay sai, giải thích và lập mệnh đề phủ định của nó:
a)

∃x ∈ R, x 2 = 25

b)

∀x ∈ N ,2 x + 1 > 0

CHƯƠNG II HÀM SỐ.
1.Tìm tập xác định của hàm số
a. y=

1
+ x +1 .

x−2

b. y=

1
.
x2 − 4

c. y=
d. y=

1
+ x+3.
3− x
1
.
( x − 2) x + 4


2.Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a. y = − x 2 + 2 x + 3

b. y = x 2 − 3x

c. y = x 2 + 4 x + 3 d. y = x 2 − 2 x

3. Cho Parabol (P): y = x 2 − 4 x và đường thẳng Δ: y = 3 − 2 x
a.

Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P)


b.

Tìm tọa độ giao điểm của (P) và Δ

4 a. Cho hàm số
M(1;0).

y = x 2 + bx − 3 .

b.. Vẽ đồ thị (P) của hàm số

Xác định hàm số biết đồ thị của hàm số đi qua điểm

y = x2 + 2x − 3 .

c. Từ đồ thị (P) của hàm số trên tìm m để phương trình x 2 + 2 x − 3 − m = 0 có 2 nghiệm
phân biệt.
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1.Giải các phương trình:
a. 2 x − 1 = 3
2
x −1

d. x 2 +

b.

x +1


x −1 = 9 + x −1

c.

x 2 + 3x = x + 1

e. 3 + 2

x+8 = x+ 2

x2 − 2x = x2 − 2x

2.Cho phương trình: x2+2x+m+2=0.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm

x1 , x2



x12 + x22 =3

3. Cho phương trình x 2 − (m − 1) x + m − 2 = 0 ( m là tham số). Xác định m để phương trình có
nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
4. Cho phương trình

x 2 + 3 x − 5m = 0

(m là tham số) có một nghiệm x =3.

Tìm m và nghiệm còn lại

5.Tìm tham số m để phương trình mx + 1 = 2 có nghiệm.
x −1


6.Giải hệ phương trình sau: a.

2 x − 3 y = 5

.
 −3 x + 4 y = 1

4
x +


2 −
 x

b.

1
=3
y −1
2
=4
y −1

BÀI TẬP HÌNH HỌC
1. Cho hình bình hành ABCD và M là một điểm tùy ý.
uuur


uuuu
r

uuur

uuuu
r

a .Chứng minh rằng MA + MC = MB + MD .

uuu
r

uur

uuur

b.Gọi I là trung điểm của DC. Biểu diễn vectơ AI qua hai vectơ AB và AC .
2.Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC và CA .
uuuu
r uuur uuu
r uuuu
r uuur uuu
r r

a.Chứng minh : AM + BN + CP = GM + GN + GP = 0 ..
uuu
r

CB .

uur

uuu
r

b.Gọi I là trung điểm của đoạn AG . Hãy phân tích véc tơ AI theo hai véc tơ CA và

3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2 ; 1), B(5 ; 8).
r

uuu
r

a) Tìm tọa độ của vectơ u = 2 AB

b) Tìm tọa độ điểm M sao cho M thuộc trục tung và ∆MAB vuông tại M .
uuu
r

uuur

uuur

4. Cho 4 điểm A, B, C , D thỏa 2 AB + 3 AC = 5 AD . Chứng minh rằng B, C , D thẳng hàng.
5.Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(4; 1) ; B(2;3) ; C(7; 4).
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông tại A và tính diện tích ABC
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
6. a) Cho 4 điểm M, N, P, Q thoả


uuuu
r uuur
MN = PQ .

Chứng minh rằng

uuur uuuu
r
QN = PM .

b) Cho A(1;1), B(-2;3), D(-1;0). Tìm toạ độ điểm C(x,y) sao cho ABCD là hình bình
hành.
7. Cho

1
s inx = , Hãy
3

tính:

a.P = 3cos 2 x + 4sin 2 x
b.Q = 5sin 2 x + 6 cos 2 x

8. cho

tanx =

3
5


Tính : A =

s inx+cosx
s inx − cos x




×