Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 10 (67)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.18 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI NĂM 2014 – 2015
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MÔN: TOÁN LỚP 10
Đề số 1
Câu 1 (1 điểm): Tìm tập xác định của hàm số y = 1x + 5 − x
Câu 2 (2 điểm): Giải các phương trình:
a/ 2x2 + x + 4 = 2 − x
b/ x + x 2− 1 = x2−x1
Câu 3 (2 điểm): Cho hàm số y = x2 − 4x + 3
a/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b/ Dựa vào đồ thị (P), biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
x 2 − 4x + m = 0

Câu 4 (1 điểm): Cho phương trình x2 − (a + 3)x − a(a + 3) = 0 . Tìm a để phương trình có
hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x1 + x2 + x1.x2 = 0
3
3
3
Câu 5 (1 điểm): Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh: ab + bc + ca ≥ ab + bc + ca

Câu 6: (1 điểm): Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD ; I
là trung điểm của MN. Chứng minh rằng với mọi điểm O, ta có:
uuur uuur uuur uuur uur
OA + OB + OC + OD = 4OI

Câu 7 (2 điểm): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;
1), B(-4; 1), C(0; 3).
a/ Chứng minh ABC là tam giác vuông. Tính diện tích tam giác ABC.
b/ Gọi H là chân đường cao vẽ từ C của tam giác ABC, tìm tọa độ điểm H.
-----



Đề số 2
Bài 1 (2đ): Cho hai hàm số: y = f ( x) = 3x + 5 −

2x + 1
3− x

Tìm tập xác định D1 của

Suy ra tập xác định chung D = D1 I D2

f ( x)

và D2 của

g ( x) .

và y = g ( x) =

Bài 2 (2đ): Giải các phương trình: a) 4 + 2 x − x 2 + 2 = x
Bài 3 (1đ): Khảo sát chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài 4 (1đ): Xác định parabol
Bài 5 (1đ): Cho

a > 0; b > 0 .

y = ax 2 + bx + 2

x
1

+ 2
x −1 x + 2
2

b) x − 1 +

2
2x − 2
=
x−2 x−2

y = − x 2 − 2x + 3

biết parabol có đỉnh I ( 2; −2 )



1 


Chứng mình: ( a + b ) 1 + ab ÷ ≥ 4
uuur uuur uuur uuur

Bài 6 (1đ): Chứng minh rằng với 4 điểm bất kỳ A, B, C, D ta có: AC + BD = BC + AD
Bài 7 (2đ): Trong măt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm: A ( 1;3) , B ( −3; 2 ) , C ( −2; −4 )
a. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

b. Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác MAB cân tại M.



Đề số 3
Câu 1 (2 điểm) :
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số : y = -x2 + 2x
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng y = x - 2
Câu 2 (2 điểm) : Giải các phương trình :
a) 2x4 + 2x2 – 1 = 0
b)

x−3 = x−5

Câu 3 (2 điểm) : Cho phương trình : x2 + 2mx – 3 = 0
a) Chứng minh rằng với mọi m, phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt x1,
x2
b) Tìm m để x1 + x2 = 0. Khi đó tính x1 và x2.
Câu 4 (1 điểm) : Chứng minh rằng với mọi
a + b + c + d ≥ (a + c) + (b + d )
2

2

2

2

2

a, b, c, d

; ta có:


2

Câu 5 (2 điểm) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(2; 1), B(-1; 2), C(0; 3),
D(3; 2).
a) Tính tọa độ các vectơ

uuur uuur
AB, CD .

Suy ra rằng ABCD là hình bình hành

b) Tìm trên trục hoành điểm M để tam giác MAB vuông tại M
Câu 6 (1 điểm) : G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh :

uuur uuur uuur
AB + AC = 3 AG


Đề số 4
Câu 1 (2 điểm) :
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số : y = x2 + 4x + 3
b) Tìm phương trình đường thẳng y = ax + b biết nó có hệ số góc bằng 1 và đi qua
giao điểm của (P) với trục tung
Câu 2 (2 điểm) : Giải các phương trình :
a)

x2 + x = x − 1

b)


x+2 = x−4

Câu 3 (2 điểm) : Cho phương trình : x2 + 2mx + m2 – m – 2 = 0
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép
b) Khi phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2, tính m để x1 + x2 = x1.x2
Câu 4 (1 điểm) : a, b, c là ba số không âm thỏa a+b+c = 1. Chứng minh: b+c



16abc.

Câu 5 (2 điểm) : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1; 3), B(2; 1),
C(6; 3).
a) Tính tọa độ các vectơ

uuur uuur
AB, BC .

Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông

b) Tìm trên trục tung điểm D để ba điểm B, C, D thẳng hàng
Câu 6 (1 điểm) : Cho tứ giác ABCD.
M, N lần lượt là trung điểm của AC, BD và I là
uur uur uur uur r
trung điểm của MN. Chứng minh : IA + IB + IC + ID = 0
-----




×