ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 1 MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2013 – 2014
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - HUẾ.
Bài 1: Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó:
1)
(
3) (
2)
1
3+ 2=
;
2
) >8 ;
2
12 ) là một số hữu tỉ ;
2 − 18
3+
3− 2
Bài 2: Lập mệnh đề A = > B và xét tính đúng sai của mệnh đề này với:
1) A = “ 2 + 2 = 4 “ ; B = “
π < 3" ;
2) A = “ 2 < 3 “ ; B = “ - 4 < - 6 “
Bài 3: (Dành cho học sinh nâng cao) Chứng minh các định lí sau bằng phản chứng:
1) Nếu n2 không chia hết cho 3 thì n cũng không chia hết cho 3;
2) 2 là một số vô tỉ
Bài 4: Cho hai tập hợp: A = { 3k + 2 / k ∈ Z }; B = { 6l + 5 / l ∈ Z } Chứng tỏ rằng B
⊂A.
Bài 5: Xác định A∩B , A∪B , A\B , B\A trong các trường hợp sau:
1) Tập hợp A là các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10; Tập hợp B là các số nguyên tố nhỏ hơn
10.
2) A = {n ∈ N/ n là ước của 16}; B = { n ∈ N/ n là ước của 20}.
3) A = {n ∈ N/ n < 20 và n chia hết cho 4}; B = { n ∈ N/ n < 20 và n là bội của 6}.
4) A = {x ∈ R/ -1 < x ≤ 5}; B = {x ∈ R/ -2 ≤ x < 5}.
Bài 6: Cho A = {x∈R/ -3≤ x ≤1}, B = {x∈R/ -1≤ x ≤5};
B\A, CRA, CRB, (B∩C)\A.
C = { x ∈ R / x ≥ 2} .
Tìm A∩B, A∪B,
Bài 7: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1
1) f(x) =
3x − 4
2
3x + 2x − 5
;
x −1
2) f(x) =
4x − 3 +
3) f(x) =
3x + 8 − − x + 2 ;
4) f(x) =
x2 −4
;
x 2 −1
2x − 1 − x + 3
Bài 8: Tìm hàm số y = ax + b biết đồ thị của nó:
1) Đi qua 2 điểm A(2 ; 3) và B(4;-3).
2) Đi qua M(2; 1) và song song với đường thẳng y= 2x - 1.
3) Đi qua A(1; 2) và cắt đường thẳng y = x + 3 tại điểm có hoành độ bằng -2 .
4) Đi qua M(4;-7) và giao điểm của hai đường y = - x + 3 và y = 2x + 1.
Bài 9: Tìm tọa độ đỉnh, lập bảng biến thiên và vẽ các parabol sau:
1) y = x2 + 2x - 3 ;
2) y = -x2 + 4x - 3;
3) y = -2x2 + x + 3
Bài 10: Tìm (P): y =
x2 +
bx + c. Biết rằng (P):
1) Đi qua 2 điểm A(1;5) và B(-2;8) ;
3
2) Đi qua điểm C(3;-4) và có trục đối xứng x= − 2 ;3) Đỉnh I(2;-2).
Bài 11: Tìm (P): y = ax2 + bx + c. Biết rằng (P) có đỉnh
1 3
I ;
2 4
và đi qua A(1 ; 1).
Bài 12: Xác định tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
f ( x) = x 3 + 2 x ;
1)
2)
f (x ) = 2x + 3 + 2 x − 3
;3)
f (x ) =
x +1 + x −1
x +1 − x −1
Bài 13: Giải các phương trình sau:
1)
2)
x
x
+
= 2;
x −1 x + 2
3x − 5 − x = 2 ;
2
3)
3x + 4 = x − 2
4)
x − 2x − 5 = 4
5)
2 x 2 − 3x + 1 = x − 1 ;
6)
x 2 − 6x + 9 = 4 x 2 − 6x + 6
Bài 14: Giải và biện luận các phương trình sau:
1) (4m2- 1)x = 1+2m ;
2) m2(x – 1) + 2mx = (m2 + 3)x – 1;
3) (m2 – 1)x = m(m + 1)(m + 2)
Bài 15: Giải và biện luận các phương trình sau:
1)
2)
(m + 1)x + m − 2
=m;
x +3
x +m x +3
=
;
x −1
x −2
3)
mx + 1 = 2 x + m − 3
Bài 16: (Dành cho học sinh nâng cao) Giải và biện luận các phương trình:
1) (m – 2)x2 – 2mx + m + 1 = 0;
2) (m – 2)x2 – 2(m + 1)x + m = 0;
3) (m + 1)x2 + 2(m +2)x + m – 1 = 0
Bài 17: Cho phương trình: (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0.
1) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
2) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2 và tính nghiệm kia.
3) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn: 4(x1 + x2) = 7x1x2.
4) Xác định m để tổng bình phương các nghiệm bằng 2.
Bài 18: (Dành cho học sinh nâng cao) Giải và biện luận hệ phương trình:
1)
2)
3)
mx + y = m + 1
x + my = 2
;
mx + y = 4 − m
;
2 x + (m − 1)y = m
(m + 1)x − y = m + 1
;
x + (m − 1)y = 2
3
4)
(m + 2)x + 3y = 3m + 9
x + (m + 4)y = 2
2mx + 3 y = m
x + y = m + 1
Bài 19: (Dành cho học sinh nâng cao) Cho hệ phương trình:
Xác định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
Bài 20: (Dành cho học sinh nâng cao) Giải các hệ phương trình sau:
x 2 + xy + y 2 = 4
1)
;
x + xy + y = 2
x + xy − y = 5
2)
2
2
x + y + xy = 13
;
x 2 + xy + y 2 = 7
3) 4 2 2 4
;
x + x y + y = 21
x 2 = x + 2 y + 4
4) 2
;
y = y + 2 x + 4
2 x = y 2 − 4 y + 5
5)
2
2 y = x − 4 x + 5
Bài 21: Giải các hệ phương trình sau:
2 x − y = 3
;
4 x − y = 5
1)
5
2
+
x x + y = 2
2)
;
3 + 1 = 17
x x + y 10
2 x − 6 + 3 y + 1 = 5
;
5 x − 6 − 4 y + 1 = 1
3)
3x + y − z = 1
4) 2x − y + 2z = 5 ;
x − 2y − 3z = 0
4
2 x − 3y + 2z = 4
5) − 4x + 2y + 5z = −6
2 x + 5y + 3z = 8
Bài 22:
1) Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
AB + CD = AD + CB
;
b)
AC + BD = AD + BC
;
c)
AB − CD = AC − BD ;
d)
AD − CB = AC − DB
2) Cho tứ giác ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD, O là trung điểm
của EF. Chứng minh rằng: AC + BD = AD + BC = 2EF
3) Cho 2 tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm G và G’. Chứng minh:
AA' + BB' + CC ' = 3GG '
4) Cho tam giác ABC, gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Chứng minh:
AA1 + BB1 + CC1 = O
Bài 23: Cho tam giác ABC. Dựng điểm M thoả mãn một trong các điều kiện sau:
1)
MA − 2MB = O
;
2)
MA + MB + 2MC = O ;
3)
MA − MB + MC = O
Bài 24: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính độ dài các vectơ
BA − BC , CA + CB.
Bài 25: Cho tam giác đều ABC cạnh a có trọng tâm G và trung tuyến AM. Tính các tích
vô hướng sau: AC.CB ; AM . AB ; AB.GM ; MA.GM ; GB.GC ; AM .BC ; AG.CA .
Bài 26: Trong hệ toạ độ
(O; i ; j )
cho ba điểm A(1 ; 1), B(5 ; 1) và C(1 ; 4).
1)
Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
2)
Tìm tọa độ trọng tâm G của ∆ABC.
3)
Chứng minh ∆ABC vuông.
4)
Tính chu vi và diện tích của ∆ABC.
5)
Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
6)
Tìm tọa độ điểm B’ đối xứng với B qua A.
5
7)
Tìm tọa độ điểm F sao cho O là trọng tâm ∆ABF.
8)
Tìm tọa độ trực tâm H của ∆ABC.
9)
Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
Bài 27: Trong hệ toạ độ
(O; i ; j )
cho ∆ABC với A(1 ; -1), B(2 ; 3) và C(-3 ; 4).
1)
Tìm tọa độ điểm K sao cho: 2 AK + 3BK = 4 AC .
2)
Tìm tọa độ điểm N∈Oy sao cho B, C, N thẳng hàng.
3)
Cho điểm M(x;3). Tìm x để A, B, M thẳng hàng.
Bài 28: (Dành cho học sinh nâng cao)Tính giá trị của biểu thức:
1) A =
2sin 400 − cos1600
cos200 + 2sin1400
;2) B =
2s inx-3cosx
3s inx+2cosx
biết tanx = 2 ;3)
C=
cot α − tan α
cot α + tan α
biết
sin α =
2
3
6