Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 10 (78)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.06 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ
PHẦN I: ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I: TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ
Bài 1. Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
1/

A = {n ∈ N 4 ≤ n ≤ 10}

3/

C = n ∈ N n 2 − 4n + 3 = 0

{

}

{

}

2/

B = n ∈ N* n < 6

4/

D = x ∈ N 2x 2 − 3x x 2 + 2x − 3 = 0

{



(

)(

) }

Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau: { 2,3, c, d}

Bài 2. 1/
2/

Tìm tất cả các tập con của tập

3/

Cho 2 tập hợp
kiện:

Bài 3. Tìm

A = {1;2;3;4;5}

C = { x ∈ N x ≤ 4}



B = {1;2} .

có 3 phần tử


Tìm tất cả các tập hợp

X

thỏa mãn điều

B ⊂ X ⊂ A.
A ∩ B; A ∪ C; A \ B; B \ A

1/

A = ( 8;15) , B = [10;2011]

3/

A = ( 2;+∞ ) , B = [ − 1;3]

2/

A = ( − ∞;4], B = ( 1;+∞ )

4/ A = { x ∈ R

− 1 ≤ x ≤ 5}; B = { x ∈ R 2 < x ≤ 8}

CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Bài 4.Tìm tập xác định của các hàm số
1/


y=

4/

y=

− 3x
x+2
2x − 5

( 3 − x)

Bài 5.Xác định

5−x
a, b

2/

y = − 2x − 3

3/

y=

5/

y = 2x + 1 + 4 − 3x

6/


y=

để đồ thị hàm số

y = ax + b

3−x
x−4
5−x
x − 3x − 10
2

sau:

1/

Đi qua hai điểm A( 0;1) và B( 2;−3)

2/

Đi qua C( 4;−3) và song song với đường thẳng

2
y = − x+1
3
1


3/


Đi qua D( 1;2) và có hệ số góc bằng 2

4/

Đi qua E( 4;2) và vuông góc với đường thẳng

1
y =− x+5
2

Bài 6. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
1/

y = x 2 − 4x + 3

y = −x 2 − x + 2

2/

y = − x 2 + 2x − 3

3/

4/

y = x 2 + 2x

Bài 7. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị hàm số sau:
1/


y = x −1

3/

y = 2x − 5



y = x 2 − 2x − 1



y = x 2 − 4x + 4

Bài 8. Tìm parabol

y = ax 2 − 4x + c ,

2/

y = −x + 3



y = − x 2 − 4x + 1

4/

y = 2x − 1




y = −x 2 + 2x + 3

biết rằng parabol đó:

1/

Đi qua hai điểm A( 1;−2) và B( 2;3)

3/

Có hoành độ đỉnh là – 3 và đi qua điểm P( − 2;1)

4/

Có trục đối xứng là đường thẳng

Bài 9. Xác định parabol

y = ax 2 + bx + c ,
x=

5
,
6

2/
x=2


và cắt trục hoành tại điểm ( 3;0)

biết rằng parabol đó:

Có trục đối xứng

2/

Có đỉnh

3/

Đi qua

4/

Có đỉnh S( 2;−1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1

5/

Đi qua ba điểm

A(1;−4)

cắt trục tung tại điểm

và đi qua điểm B( 2;4)

1/


I( −1;−4)

và đi qua

Có đỉnh I( − 2;−2)

A(0;2)

A(−3;0)

và tiếp xúc với trục hoành tại

x=3

A(1;0), B( −1;6), C(3;2)

CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 10. Giải các phương trình sau:
1/

x −3 + x =1+ x−3

2/

x −2 = 2−x +1

3/

x+4 =2


4/

x − 1 x2 − x − 6 = 0

5/

4x − 7 = 2x − 5

6/

x 2 + 2x − 1 = x − 1

7/

x − 2x + 16 = 4

8/

(

)

9x + 3x − 2 = 10

2


9/


4 + − x 2 + 3x + 2 = 3x

10/

11/

x 2 − 3x + x 2 − 3x + 2 = 10

12/

3 x 2 − 5x + 10 = 5x − x 2

13/

( x + 4)( x − 4) + 3

14/

( x − 3)( x + 2) − 2

2/

1+

4/

x2 + x − 2
= 10
x+2


x2 − x + 3 + 5 = 0

3x + 10 − x + 2 = 3x − 2

x 2 − x + 4 + 10 = 0

Bài 11. Giải các phương trình sau:
2
2x − 2
=
x−2 x−2

1/

x −1+

3/

x−2 1
2
− =
x + 2 x x( x − 2 )

Bài 12. Cho phương trình

x 2 − 2(m − 1)x + m 2 − 3m = 0 .

1
7 − 2x
=

x−3 x−3

Định m để phương trình:

1/

Có 2 nghiệm phân biệt

2/

Có nghiệm (hay có 2 nghiệm)

3/

Có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó

4/

Có một nghiệm bằng – 1 và

tính nghiệm còn lại
5/

Có hai nghiệm thỏa 3( x 1 + x 2 ) = 4x 1 x 2

Bài 13. Cho phương trình

6/

Có hai nghiệm thỏa


x 2 + ( m − 1) x + m + 2 = 0
m = −8

1/

Giải phương trình với

2/

Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó

3/

Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu

4/

Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn

Bài 14.1/

Chứng minh rằng với mọi
4 − 3x +

Chứng minh rằng:

3/

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:


4/

Với

Bài 15.1/

x >1

ta có

x 12 + x 22 = 9

4x − 5 +

1
≥3
x −1

4
1
≥ 7, ∀x <
1 − 3x
3

2/

x>4

x 1 = 3x 2


y = 1 − 3x +

3
2−x

hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

với mọi
B =x+

x<2

1
x−4

Chứng minh rằng: ( x − 1)( 5 − x ) ≤ 4, ∀x ∈ [1;5]

3


y = (3 − x)(2 + x)

2/

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số :

3/

Với mọi


4/

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

 1 
x ∈ − ;2
 2 

với mọi

−2≤ x≤3

hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
y = x 4 − x2

với

B = (2 − x)(1 + 2x)

−2≤ x≤2

PHẦN 2: HÌNH HỌC
CHƯƠNG I: VÉCTƠ
Bài 1.Cho 6 điểm phân biệt

A, B, C, D, E, F

chứng minh:


uuu
r uuur uuur uuu
r
AB + DC = AC + DB
uuu
r uuu
r uuur uuu
r
AB - CD = AC - BD
uuur uuu
r uuur uuu
r uuu
r uuu
r
AC + DE - DC - CE + CB = AB

1/
3/
5/

Bài 2.Cho tam giác

2/

uuur uuu
r uuur uuu
r uuu
r
AD + CE + DC = AB - EB
uuur uuu

r uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r
AD - EB + CF = AE + BF + CD

4/
6/

ABC

uur uur uur r
IB + IC - IA = 0
uuur uuur
uuur r
Tìm điểm M thỏa MA - MB + 2MC = 0
uuur uuur
uuur uuu
r uuu
r
Với M là điểm tùy ý. Chứng minh: MA + MB - 2MC = CA + CB
uuur uuur uuur uuu
r
Hãy xác định điểm M thỏa mãn điều kiện: MA - MB + MC = BA

1/

Xác định I sao cho


2/
3/
4/

Bài 3.1/ Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính
2/

AB − AC ; AB + AC

Cho tam giác ABC đều, cạnh a, tâm O. Tính

Bài 4.
thỏa

AB + ED = AD + EB

AC − AB − OC

1/ Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm của AB và M là một điểm

uur
uuu
r
IC = 3IM .

Chứng minh rằng:

uuur
uur uuu
r

3BM = 2BI + BC .

Suy ra B, M, D thẳng hàng
uuu
r uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuur r
AB - BC = DB ; DA - DB + DC = 0

2/

Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng:

3/

Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh
rằng

4/

uuu
r uuu
r uuu
r r
BC + OB + OA = 0

Cho hình bình hành ABCD, gọi I là trung điểm của CD. Lấy M trên đoạn BI sao
cho BM = 2MI. Chứng minh rằng ba điểm A, M, C thẳng hàng


4


Bài 5.Cho 3 điểm

A(1;2), B( −2;6), C(4;4)

1/

Chứng minh A, B, C không thẳng hàng

2/

Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB

3/

Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

4/

Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

5/

Tìm tọa độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn AN

6/

Tìm tọa độ các điểm H, Q, K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH, B là trọng

tâm của tam giác ACQ, A là trọng tâm của tam giác BCK

7/

Tìm tọa độ điểm T sao cho hai điểm A và T đối xứng nhau qua B, qua C

8/

Tìm tọa độ điểm U sao cho

Bài 6.Cho tam giác ABC có

uuu
r
uuur uuur
uuur
AB = 3BU; 2AC =- 5BU

M(1;4), N(3;0), P( −1;1)

lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,

CA, AB.
Tìm tọa độ A, B, C
Bài 7.Trong hệ trục tọa độ cho hai điểm

A(2;1); B(6;−1) .

1/


Điểm M thuộc Ox sao cho A, B, M thẳng hàng

2/

Điểm N thuộc Oy sao cho A, B, N thẳng hàng

Tìm tọa độ:

CHƯƠNG II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng:
1/

uuu
r uuur
AB.AC

2/

uuu
r uuu
r
AC.CB

Bài 9. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính
Bài 10. Cho tam giác ABC có

uuu
r uuu
r
AB.BC

uuu
r uuu
r
uuur
AB(2AB - 3AC)

A(1;−1), B(5;−3), C(2;0)

1/

Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC

2/

Tìm tọa độ điểm M biết

Bài 11. Cho tam giác ABC có
1/

Tính

uuu
r uuur
AB.AC .

3/

uuur
uuu
r

uuur
CM = 2AB - 3AC

A(1;2), B( −2;6), C(9;8)

Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
5


2/

Tính chu vi, diện tích tam giác ABC

3/

Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung để ba điểm B, M, A thẳng hang

4/

Tìm tọa độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N

5/

Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành và tìm tâm I của hình bình hành

6/

Tìm tọa độ điểm M sao cho

uuur

uuur uuur
2MA + 3MB - MC = 0

MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
A/ PHẦN CHUNG: (7 điểm) (Dành cho tất cả các lớp)
Câu I: (2 điểm)
Cho hai tập hợp: A = (−5; 2];
Tìm

B= ( −∞; −3 )

.

A ∩ B, A ∪ B, A \ B, C R A .

Câu II: (2.5 điểm)1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2. Xác định hàm số bậc hai
I (−2;1) và đi qua điểm A(−3;3) .

y = ax 2 + bx + c

y = x2 − 2x − 3 .

biết đồ thị của nó là parabol có đỉnh

Câu III: (2.5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có

A(2; −1); B (4;1); C (−1; 2) .


1. Tìm toạ độ trung điểm I của AB và trọng tâm G của tam giác ABC.
2. Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
3. Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
B/ PHẦN RIÊNG: (3 điểm) (Thí sinh chỉ làm phần dành riêng cho lớp mình)
Phần 1. (Dành cho lớp 10/7 và 10/8)
Câu IVa : (1 điểm) Giải phương trình:
Câu Va: (1 điểm) Cho

a ≥ 1; b ≥ 1 .Chứng

x + 2 + x + 1 + 2 x − 3 + 2 ( x + 2)( x + 1) = 0 .

minh rằng:

a −1 ≤

a
b
; b −1 ≤ .
2
2

Từ đó chứng minh:

a b − 1 + b a − 1 ≤ ab .

Câu VIa: (1 điểm) Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy 3 điểm M, N, P
sao cho



uuur
AC .

uuuu
r 1 uuu
r uuur 1 uuur uuu
r 5 uuur
BM = BA, BN = BC , AP = AC .
2
3
8

Phân tích vectơ

uuur
MP và

vectơ

uuur
AN

theo hai vectơ

uuur
AB

6



Phần 2. (Dành cho các lớp: 10/1, 10/2, 10/3, 10/4, 10/5, 10/6, 10/9)
Câu IVb: (1 điểm)Giải phương trình:
Câu Vb: (1 điểm ) Cho

a, b, c > 0 .Chứng

4 x 2 + 2 x + 1 = 3x + 1 .

minh rằng

a b 2
+
≥ .
bc ac c

Từ đó chứng minh:

a b
c 1 1 1
+ +
≥ + + .
bc ac ab a b c

Câu VIb: (1 điểm)Cho tam giác ABC. Gọi M là một điểm thuộc đoạn BC sao cho MB =
2MC. Chứng minh rằng
uuuu
r 1 uuur 2 uuur
AM = AB + AC .
3
3


7


ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN CHUNG: (7 điểm) (Dành cho tất cả các lớp 10)
Câu I: (1 điểm) Cho A = ( −7;5 ) , B = [ 3;6] . Tìm A ∩ B, A ∪ B, A \ B, C¡ A.
Câu II: (3 điểm)
1) Tìm tập xác định của hàm số y =

x +1
.
2x − 3

2) Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đi qua 2 điểm A ( 1;1) và B ( 2;3) .
3) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x 2 − 4 x + 3.
Câu III: (2 điểm) Cho tam giác ABC có A ( 1;0 ) , B ( −1;2 ) và C ( 3;1) .
uuu
r

uuur

1) Tìm toạ độ của hai vectơ AB vaø AC. Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
và trọng tâm G của tam giác ABC.
uuur
uuu
r
2) Tìm toạ độ điểm D sao cho CD = 2 AB.
Câu IV: (1 điểm) Giải phương trình 3x + 7 = x − 1.
B. PHẦN RIÊNG: (3 điểm) (Học sinh chỉ được làm phần dành riêng cho lớp mình)

Phần 1 (Dành cho lớp 10B5 và 10B6)
Câu Va: (1 điểm) Tìm m để phương trình (m − 1) x 2 − x + 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
thoả mãn x12 + x22 = 5.
Câu VIa: (1 điểm) Chứng minh rằng ∀a > c > 0, b > c > 0 , ta có:

c(a − c)
c(b − c)
+
≤ 1.
ab
ab

Câu VIIa: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( −2;3) , B ( 5;2 ) . Tìm tọa độ điểm C
trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C và điểm C có hoành độ âm.
Phần 2 (Dành cho lớp 10B1, 10B2, 10B3, 10B4, 10B7, 10B8 và 10B9)
Câu Vb: (1 điểm) Tìm m để phương trình x 2 − 2 x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thoả
mãn x1 + x2 − x1.x2 = 0.
Câu VIb: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 4 x + 3 +

4
với mọi x > 1 .
x −1

Câu VIIb: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M ( −5;0 ) . Tìm điểm N thuộc
trục Oy sao cho tam giác OMN vuông cân tại O.

8




×