Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 9 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.04 KB, 2 trang )

Trng THCS Trn Vn n

ễN TP TON 9 HKI nm hc 2011-2012
A/ i s :
A xỏc nh (hay cú ngha) <=> A 0
A neỏu A 0
A2 = A =
A neỏu A < 0

B 0

A = B A = B
A = B

B 0
A =B
2
A = B

A = B
A = B
A = B

A 0 (hoaởc B 0)
A= B
A = B
AB = A B (A 0 ; B 0)
A
A
(A 0 ; B > 0)
=


B
B

A2 B = A B

(B 0)

A B = A 2 B (A 0 vaứ B 0)
A B = A 2 B (A < 0 vaứ B 0)

A 1
=
B B

AB (AB 0 vaứ B 0)

A
A B
=
B
B

(B > 0)

C
C( A m B)
( A 0 v A B2 )
=
2
A B

AB
C
C( A m B)
(A 0 ; B 0 v A B)
=
AB
A B
B/ Hỡnh Hc :
1. Cỏc H thc lng trong tam giỏc vuụng
2. T s lng giỏc ca gúc nhn trong tam giỏc vuụng
3. S xỏc nh mt ng trũn. Tớnh cht i xng ca ng trũn.
4. ng kớnh v dõy ca ng trũn.
5. Du hiu nhn bit tip tuyn. Tớnh cht hai tip tuyn ct nhau.
CC THI HKI THAM KHO
Thi HKI PGD quõn1 nm hc 2010-11
Bi 1 Tớnh : a)

24 6

Bi 2 Gii phng trỡnh

1 3 2

; b)
6
3

9x + 9 4

(3 + 2 )


x +1
=5
4

2

3 2 2 ; c)

3 5
10 2


1
Bài 3 Cho hàm số y = − x có đồ thị là (d1) và hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (d2).
2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3) : y = ax + b // (d2) và cắt (d1) tại một điểm có hồnh độ bằng 1.
1   x +1
x +2
 1
Bài 4 Cho biểu thức A = 


 (x > 0; x ≠ 1; x ≠ 4)
 : 
x   x −2
x − 1 
 x −1
a) Rút gọn A.

b) Tìm điều kiện của x để A < 0.
Bài 5 Cho đường tròn (O ; R), đường kính AB và dây AC khơng qua tâm.Gọi H là trung điểm của AC.
·
a) Tính ACB
và chứng minh OH // BC.

b) Tiếp tuyến tại C cắt tia OH tại M. Chứng minh MA là tiếp tuyến của (O).
·
c) Vẽ CK ⊥ AB. Gọi I là trung điểm của CK và đặt CAB
= a . Chứng minh IK = R. sin α.cos α
d) Chứng minh 3 điểm M, I, B thẳng hàng.

Đề Thi HKI – PGD qn1 năm học 2011-12

6
Bài 1 Tính : a)
50 − 3 45 − 2 18 + 5 20 ;
5
Bài 2 Giải phương trình
a)

( x + 1)

2

= −4

b) 4x − 20 − 3

b)


(

2− 3
2

)

2



7
+2 3
2

x −5
=2
9

1
Bài 3 Cho hàm số y = − x có đồ thị là (d1) và hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là (d2).
2
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Xác định các hệ số a, b biết đường thẳng (d3) : y = ax + b // (d1) và cắt (d2) tại một điểm có tung độ bằng
1.
1   x −1
x +2
 1
Bài 4 Cho biểu thức A = 



 (x > 0; x ≠ 4)
 : 
x   x −2
x + 1 
 x −2
a) Rút gọn A.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = A x − x
Bài 5
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O ; R), vẽ AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Kẻ
dây BC vuông góc với OA tại H.
a) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Kẻ đường kính CD của đường tròn (O). Chứng minh BD // OA.
c) Tính tích OA.OH theo R.
R
d) Giả sử OH < . Cho M là điểm di động trên đoạn thẳng BC, qua A vẽ đường thẳng vuông góc đường
2
thẳng OM tại N. Tìm giá trò nhỏ nhất của (4.OM + ON)
Thầy chúc các em Thi đạt kết quả Tốt.
Gv : Lê Văn Chương



×