Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề cương ôn tập môn toán lớp 9 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.27 KB, 16 trang )

Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9
ỌC KỲ I - NĂM ỌC 2013 - 2014
T U

T

I/ ĐẠI SỐ
C ƯƠNG I : CĂN BẬC

I CĂN BẬC B

Kiến thức cơ bản:
x  0
x A  2
x  a

Biểu thức A xác định  A  0
CÁC CÔNG T ỨC BI N ĐỔI CĂN T ỨC
 A nÕu A  0
A nÕu A  0

1. A 2  A  

2. AB  A B  A  0,B  0 
3.

A 1



B B

6.
7.

A
A

 A  0,B  0 
B
B

A
A B

 B  0
B
B

8.

C
C( A B)

A  0,A  B 2 

2
AB
A B


9.

C
C( A
B)

 A  0,B  0,A  B 
AB
A B

4. A2B  A B  B  0 
5. A B  A B  A  0,B  0
2

AB  AB  0,B  0 

A B   A2B  A  0,B  0 

10. A  2 B  m  2 m.n  n 

C ƯƠNG II :





m n 

m n


m  n  A

m.n  B

ÀM SỐ BẬC N ẤT

1. Hàm số bậc nhất có dạng y  ax  b  a  0  .
2. Hàm số bậc nhất y  ax  b  a  0  xác định v i mọi giá trị của x và có tính chất:
+ Hàm số đồng biến tr n khi a>0
+ Hàm số nghịch biến tr n khi a<0
3. a đƣợc gọi là hệ số góc của đƣờng thẳng y  ax  b  a  0  . b là tung độ gốc.
Trang 1


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014

4.  là góc tạo bởi đƣờng thẳng y  ax  b  a  0  và trục Ox, ta có tan   a
5. V i hai đƣờng thẳng y  ax  b  a  0  (d) và y  a 'x  b'  a '  0  (d') , ta có:
+ a  a'  (d) và (d’) cắt nhau.
a  a '
 (d) và (d’) song song v i nhau.
b  b'

+

a  a '
 (d) và (d’) trùng nhau.

b  b'

+

Trường hợp đặc biệt:
+ a.a '  1  (d)  (d ')
+ a  a' và b  b'  (d) cắt (d’) tại điểm (0;b).
P ẦN II :

ÌN

ỌC

- Ôn lại các công thức trong chương :
“HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG”.
- Lý thuyết chương : „ĐƯỜNG TRÒN”
B. BÀI TẬP
I ĐẠI SỐ
CHƢƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
DẠNG 1 : Tìm điều kiện để
A có nghĩa

 A0

1
có nghĩa
A

 A0


pp giải:

A có nghĩa

Bài 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa
2
x2

a) 2 x  3

b)

e) x( x  2)

f ) 9 x2  6 x  1

5
x 6

c)

4
x3

d)

g)

2x 1
2 x


h) x 2  1

DẠNG 2 : Rút gọn biểu thức

Trang 2

2


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014
 A nÕu A  0
A nÕu A  0

Phƣơng pháp giải: Áp dụng qu tắc A 2  A  
Áp dụng các công thức biến đổi căn thức.
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau :
a)

4  2 

2

b)

3  3 

c) 3  2 2


2

c)2 3 

2  3 

2

Bài 2: Rút gọn rồi tính :
a) 6,82  3, 22

b) 117,52  26,52  1440

c) 146,52  109,52  27.256

Bài 3 : Rút gọn các biểu thức sau :
a)

63 y 3
7y

( y  0)

b)

48 x3
3x5

( x  0)


c)

45mn2
(m  0, n  0)
20m

d)

16a 4b6
128a 6b6

(a  0, b  0)

Bài 4 : Rút gọn các biểu thức sau :


c) 

a) 2 3  5




d)

3  60

28  12  7




b) 5 2  2 5

7  2 21

a b
a b
2b
e)


2 a 2 b 2 a 2 b ba



5  250

99  18  11



11  3 22

 a a b b
 a  b 
f ) 
 ab 
 a  b 
 a b




2

Bài 5: Thực hiện phép tính:
a/ 3  2 48  3 75  4 108
b/ (a

a
b
 2 ab  b ) ab
b
a

e/ 3 27  3 8  3 125
3

f/

135 3
 54. 3 4
5

3

c/ 3+ 18  3  8

g/ 3 8a3  5a


d/ ( 28  2 14  7) 7  7 8

h/ 3 1728 : 3 64

DẠNG 3 : Tìm x

a) x 2  7

b) x 2  8

c) 4 x 2  6

Trang 3

d ) 9 x 2  12


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014

e) x2  5  0

f ) x2  2 11x  11  0

g ) 16 x  8

h) 4 x  5

k ) 9( x  1)  21


l ) 4(1  x) 2  6  0

m) x 2  25  x  5  0

n)

o) 4 x  20  x  5 

l ) 3 2  3x  2

m) 3 x  1  1  x

DẠNG 4 : Tổng hợp
 2x 1

Bài 1: Cho biểu thức A  

3
 x 1




  1  x3
x
 x  ( x  0; x  1)
 

x  x 1   1 x



a) Rút gọn A;
b) Tìm x để A=3


x

x  9   3 x 1

1 



Bài 2: Cho biểu thức B  
 : 
 ( x  0; x  9)
x 
 3 x 9 x   x 3 x

a) Rút gọn B
b) Tìm x sao cho C<-1
Bài 3: Cho biểu thức A  x  2 x  1  x
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Rút gọn A
c) Tính A v i x  2
Bài 4:

1
4


a) Thực hiện các phép tính 20  3 18  80  50
b) Rút gọn biểu thức A 

x 2
x 2

x 1
x 1

4 x2  4 x  1
Bài 5: Cho biểu thức A  3x 
1 2x

a) Rút gọn A
b) Tính A khi x  2  1
Bài 6: Cho biểu thức A 

x 2
x 1

p) 36 x  36  9 x  9  4 x  4  16  x  1

1
9 x  45  4
3

q) 3 2 x  1  3

x 1


x 3

1
1
x


2 x  2 2 x  2 1 x

a) Rút gọn A
Trang 4


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

b) Tính A khi x 

Năm học 2013-2014

4
9

Bài 7: Cho biểu thức A 

x
2x  x

x 1 x  x


a) Tìm điều kiện để A có nghĩa.
b) Rút gọn A
c) Tính x khi A  0


Bài 8: Cho biểu thức A  x 2  4 x  4 :  x 


2 

x

a) Tìm điều kiện để A có nghĩa.
b) Rút gọn A
c) Tính A khi x  3  2 2
Bài 9: Tìm GTLN (nếu có) và GTNN (nếu có) của các biểu thức sau:
a) 9  x 2

b) x  x

Bài 10: Cho A 
C ƯƠNG II:

c) x  4 x  9

d ) x2  (1  x )2  3x  2 x

x 1
. Tìm các giá trị ngu
x 3


e)

x 3
x 1  2

n của x để A nhận giá trị ngu n.

ÀM SỐ BẬC N ẤT

Bài 1: Cho hàm số = f(x) = (m+6)x-7
a) V i những giá trị nào của m thì hàm số tr n đồng biến, nghịch biến ?
b) Vẽ đồ thị hàm số v i m=-5
c) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2)
d) Tính góc tạo bởi đƣờng thẳng =x-7 và trục Ox (làm tròn đến phút).
Bài 2: Viết phƣơng trình đƣờng thẳng đi qua gốc tọa độ và :
a) Đi qua điểm A(-3;1)
b) Có hệ số góc bằng -2;
c) Song song v i đƣờng thẳng =2x-1
Bài 3: Cho hai hàm số bậc nhất =2x+3k và =(2m+1)x+2k-3
Tìm điều kiện đối v i m và k để đồ thị của hai hàm số là :
a) Hai đƣờng thẳng cắt nhau;
Trang 5


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014

b) Hai đƣờng thẳng song song v i nhau;

c) Hai đƣờng thẳng trùng nhau.
Bài 4: Cho hàm số =(m-1)x+m (m  1)
a) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến?
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A   ;2  . Vẽ đồ thị của hàm số v i m
 2 
1

tìm đƣợc.
c) Hã xác định tọa độ giao điểm của đƣờng thẳng vừa vẽ v i đƣờng thẳng
x+2y=0.
Bài 5: Cho đƣờng thẳng (D): =(m-4)x+m-2
a) Tìm m để đƣờng thẳng (D) đi qua điểm M(-2;1)
b) Vẽ đồ thị của hàm số v i m tìm đƣợc.
Bài 6: Cho hàm số =2x-3 và y=3-x
a) Vẽ đồ thị của các hàm số tr n cùng một hệ trục tọa độ và xác định tọa độ
giao điểm A của chúng.
b) Tính góc tạo bởi =2x-3 v i trục Ox.
4
3

Bài 7: Cho các hàm số =2x-2 và y   x  2
a) Vẽ đồ thị của các hàm số tr n cùng một hệ trục tọa độ và xác định tọa độ
giao điểm A của chúng.
b) Qua điểm K(0;2) vẽ đƣờng thẳng song song v i trục hoành, cắt hai đồ thị
tr n tại hai điểm B và C. Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 8: Cho hai đƣờng thẳng (D): 2x-y-3=0 và (D’): x-y=0
a) Vẽ (D) và (D’) tr n cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’).
Bài 9: Cho ba điểm A(2;1); B(-1;-2); C(0;-1)
a) Xác định phƣơng trình đƣờng thẳng =ax+b đi qua B và C.

b) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
1
2

Bài 10: Cho (d1): y=2x+2 và (d2): y   x  2
Trang 6


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014

a) Vẽ (d1) và (d2) tr n cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Chứng tỏ rằng (d1)  (d2).
c) Chứng tỏ rằng (d3): y=3x+2 và (d1), (d2) đồng qu .
Bài 11: Cho đƣờng thẳng (D): =(m-1)x+2m.
a) Tìm m để (D) cắt trục tung tại điểm có tung độ là -6.
b) Tìm m để (D) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2.
c) Tìm m để (D) tạo v i Ox một góc 450.
II

ÌN

ỌC

C ƯƠNG I:

Ệ T ỨC ƯỢNG TRONG T M GIÁC VUÔNG

Bài 1: Giải tam giác ABC vuông tại A biết :

a) AB=5; BC=7

b) Góc B bằng 420; AC=10

c) Góc C bằng 420; BC=17

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=21cm, góc C bằng 40 0. Tính các độ dài
a) AC

b) BC

c) Phân giác BD

Bài 3: Hãy tính sin ; tan  biết:
a) cos 

5
13

b) cos 

15
17

c) cos  0, 6

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đƣờng cao AH. Biết BC=25cm, AC=20cm.
a) Tính AB, AH, HB, HC.
b) Tính B,C (làm tròn đến độ).
c) Vẽ phân giác AD ( D  BC ). Tính diện tích tam giác ADB.

C ƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN

Bài 5: Cho đƣờng tròn tâm O có bán kính OA=R, dâ BC vuông góc v i OA tại
trung điểm M của OA.
a) Tứ giác OCAB là hình gì? Vì sao?
b) Kẻ tiếp tu ến v i đƣờng tròn tại B, nó cắt đƣờng thẳng OA tại E. Tính BE
theo R.

Trang 7


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014

Bài 6: Cho nửa đƣờng tròn (O), đƣờng kính AB. Qua C thuộc nửa đƣờng tròn kẻ tiếp
tu ến d của đƣờng tròn. Gọi E và F lần lƣợt là chân các đƣờng vuông góc kẻ từ A và
B đến d. Gọi H là chân đƣờng vuông góc kẻ từ C đến AB. Chứng minh:
a) CE = CF
b) AC là tia phân giác của góc BAE.
c) CH2 = AE . BF
Bài 7: Cho điểm C tr n đƣờng tròn (O), đƣờng kính AB. Từ O vẽ đƣờng thẳng song
song v i AC và cắt tiếp tu ến tại C của đƣờng tròn (O) ở P.
a) Chứng minh OBP=OCP
b) Chứng minh bốn điểm C, P, B, O cùng nằm tr n một đƣờng tròn.
c) Chứng minh PB là tiếp tu ến của đƣờng tròn (O).
d) Gọi Q là giao điểm của PC và tiếp tu ến tại A của đƣờng tròn (O). Chứng
minh rằng: CP.CQ không đổi khi C di chu ển tr n đƣờng tròn (O).
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông ở A, đƣờng cao AH. Tr n nửa mặt phẳng bờ BC
chứa điểm A, vẽ nửa đƣờng tròn (O) đƣờng kính BH cắt cạnh AB tại E, nửa đƣờng

tròn (O’) đƣờng kính HC cắt cạnh AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) AE.AB=AF.AC.
c) Chứng minh EF là tiếp tu ến chung của hai nửa đƣờng tròn nói tr n.
d) Gọi I là giao điểm của AH và EF. Chứng minh OIO'  900 .
e) Chứng minh EF tiếp xúc v i đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác IOO’.
Bài 9: Cho đƣờng tròn tâm O, đƣờng kính AB và hai tiếp tu ến Ax; B . Gọi M là
một điểm tr n đƣờng tròn (O). Tiếp tu ến tại M của đƣờng tròn (O) cắt Ax tại C, B
tại D.
a) Chứng minh CD=AC+BD
b) AM cắt OC tại P; BM cắt OD tại Q. Chứng minh PMQO là hình chữ nhật?
c) M ở vị trí nào tr n đƣờng tròn (O) để AC+BD có giá trị nhỏ nhất.
Bài 10: Cho nửa đƣờng tròn (O), đƣờng kính AB, tiếp tu ến Ax. Từ điểm P bất kỳ
tr n Ax vẽ tiếp tu ến PM tiếp xúc v i đƣờng tròn (O) tại M. Đƣờng thẳng vuông góc
v i AB tại O cắt BM tại R và cắt AM tại C.
Trang 8


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014

a) Chứng minh: Bốn điểm O, B, M, C cùng nằm tr n một đƣờng tròn.
1
2

b) Chứng minh: ORB  MOB
c) Chứng minh: Tứ giác OBRP là hình bình hành.
d) OP cắt AM tại D. Khi P chạ tr n Ax thì D chạ tr n đƣờng cố định nào?
Bài 11: AB và AC là hai tiếp tu ến của đƣờng tròn (O) v i B và C là hai tiếp điểm.

Vẽ CH vuông góc v i AB tại H, CH cắt đƣờng tròn tâm O tại E và cắt OA tại D.
a) Chứng minh CO=CD
b) Chứng minh: Tứ giác OBDC là hình thoi.
c) Gọi M là trung điểm của CE, BM cắt OH tại I. Chứng minh I là trung điểm
của HO.
d) Tiếp tu ến tại E v i đƣờng tròn tâm O cắt AC tại K. Chứng minh ba điểm
O, M, K thẳng hàng.
Bài 12: Cho nửa đƣờng tròn tâm O, đƣờng kính AB=2R. Tứ A và B vẽ các tiếp tu ến
Ax, B . Từ một điểm M tr n nửa đƣờng tròn, vẽ tiếp tu ến v i nửa đƣờng tròn đó;
cắt Ax tại C, cắt B tại D. Chứng minh rằng:
a) Bốn điểm A, C, M, O cùng nằm tr n một đƣờng tròn.
b) COD  1v
c) A.C = R2
d) AB là tiếp tu ến của đƣờng tròn ngoại tiếp COD .
Bài 13: Cho một nửa đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB và dâ AC. H là trung điểm của
AC, OH cắt nửa đƣờng tròn (O) tại M. Từ C vẽ đƣờng thẳng song song v i BM và
cắt OM tại D.
a) Chứng minh tứ giác MBCD là hình bình hành.
b) AM cắt CD tại K, chứng minh bốn điểm C, H, M, K cùng nằm tr n một
đƣờng tròn.
c) Chứng minh AH.AC=AM.AK
Bài 14: Cho đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB. Gọi E là trung điểm của AO, vẽ dâ CD
vuông góc v i AB tại E. Gọi K là giao điểm của DO và BC. Chứng minh:
a) Tứ giác ACOD là hình thoi
Trang 9


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014


b) DO vuông góc v i CB, từ đó su ra bốn điểm C, E, O, K cùng nằm tr n một
đƣờng tròn.
c) DO.DK=2DE2
d) KE là tiếp tu ến củ đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác OKB.

C M T SỐ ĐỀ T

MK

O

Thời gian làm bài 90 phút
Đ
(Kiểm tra

1

KI TX Bà Rịa năm 2008 – 2009)

ĐỀ 1 Bài 1 (3,5đ)
1. Tính
a)

1  3 

2

b) 132  122


c)

128
2

2. Thực hiện phép tính: 20  45  3 18  72
3. Rút gọn biểu thức
 a  a  a  a 
A  1 

1  a  1  (a  0; a  1)
a

1



1
3

Bài 2 (2đ) Cho hàm số y   x  2(d )
1. Vẽ đồ thị hàm số tr n hệ trục tọa độ Ox .
2. Tính góc tạo bởi đƣờng thẳng (d) v i trục Ox (làm tròn đến phút).
Bài 3 (1,5đ) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC=20cm, C  350 .
(làm tròn kết quả lấy 1 chữ số thập phân)
Bài 4 (3đ) Cho đƣờng tròn (O;R) dâ MN khác đƣờng kính. Qua O kẻ đƣờng vuông
góc v i MN tại H, cắt tiếp tu ến tại M của đƣờng tròn ở A.
1. Chứng minh rằng AN là tiếp tu ến của đƣờng tròn (O).
Trang 10



Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014

2. Vẽ đƣờng kính ND. Chứng minh MD//AO
3. Xác định vị trí điểm A để AMN đều.
ĐỀ 2
(Kiểm tra

KI TX Bà Rịa năm 2009 – 2010)

Bài 1 (3,5đ)
1. Tính
a)



52

d)



2

b)




32



2

c)

3  5   3  5 

98
2

2. Thực hiện phép tính: 45  6 80
3. Rút gọn biểu thức
1   1
1 
 1



:
 (a  0; a  1)
a  1   a 1
a 1 
 a 1
1
2

Bài 2 (2đ) Cho hàm số y  x  2(d )

1. Vẽ đồ thị hàm số tr n hệ trục tọa độ Ox .
2. Tính số đo góc  tạo bởi đƣờng thẳng (d) v i trục Ox (làm tròn đến phút).
Bài 3 (1,5đ) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết BC=32cm, B  600 .
(Kết quả độ dài làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
Bài 4 (3đ) Cho đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB. Vẽ các tiếp tu ến Ax và B (Ax, B
cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M tr n (O) (M khác A và B) Vẽ đƣờng
thẳng vuông góc v i OM cắt Ax và B lần lƣợt tại E và F. Chứng minh:
1. EF là tiếp tu ến của đƣờng tròn (O).
2. EF=AE+BF
3. Xác định vị trí của M để EF có độ dài nhỏ nhất.
ĐỀ 3
(Kiểm tra

KI TX Bà Rịa năm 2010 – 2011)
Trang 11


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014

Bài 1 (2đ) Thực hiện phép tính:
a) 250 

16
10

b)




2 3



2

c)

1652  1242
164

d) 2 75  48  5 300
Bài 2 (1đ) Rút gọn biểu thức
1 
x
 1
A

 : x  1 ( x  0; x  1)
x 1 
 x 1
1
2

Bài 3 (2đ) Cho các hàm số y  x  3(d); y  2 x  2(d')
a) Vẽ tr n cùng một mặt phẳng tọa độ Ox đồ thị của các hàm số tr n.
b) Gọi A là giao điểm của hai đƣờng thẳng (d) và (d’). Tìm tọa độ của điểm A.
Bài 4 (1,5đ) Giải tam giác ABC vuông tại A, biết AC=15cm, B  280 .
(Kết quả lấy 3 chữ số thập phân)

Bài 5 (3,5đ) Cho đƣờng tròn (O) đƣờng kính AB, E là một điểm nằm giữa A và O, vẽ
dâ MN đi qua E và vuông góc v i đƣờng kính AB. Gọi F là giao điểm của các
đƣờng thẳng NC và MB. Chứng minh:
a) Tứ giác AMCN là hình thoi.
b) NF  MB
c) EF là tiếp tu ến của đƣờng tròn đƣờng kính BC.
ĐỀ 4
(Kiểm tra

KI TX Bà Rịa năm 2011 – 2012)

Bài 1 (3,5đ)
1. Tính
a) 160  8,1

b)  3 5  20  : 5

2. Thực hiện phép tính: 50 

4
18  32
3

Trang 12

c)

24  6
6



Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

3. Rút gọn biểu thức A 

Năm học 2013-2014
x2  6x  9
 1 ( x  3)
x 3
1
2

Bài 2 (2đ) Cho hàm số y  x  1(d); y   x  2(d')
1. Vẽ (d) và (d’) tr n cùng một mặt phẳng tọa độ Ox .
2. Gọi M là giao điểm của hai đƣờng thẳng có phƣơng trình (d) và (d’). Tìm
tọa độ của điểm M.
Bài 3 (1,5đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đƣờng cao, biết HB=4cm,
HC=9cm. Tính AH, AB, AC (làm tròn kết quả lấy 2 chữ số thập phân).
Bài 4 (3đ) Cho đƣờng tròn (O;R), dâ BC khác đƣờng kính. Qua O kẻ đƣờng vuông
góc v i BC tại I, cắt tiếp tu ến tại B của đƣờng tròn ở điểm A, vẽ đƣờng kính BD.
1. Chứng minh CD//OA
2. Chứng minh AC là tiếp tu ến của đƣờng tròn (O).
3. Đƣờng thẳng vuông góc BD tại O cắt BC tại K. Chứng minh
IK.IC+OI.IA=R2.
ĐỀ 5
(Kiểm tra HKI TP Bà Rịa năm 2012 – 2013)
Bài 1 (3,5đ)
1. Rút gọn biểu thức:
a) 3  12


b)

c) 2 50  32  5 200


d)



2 3

x y





2

2

 4 xy

x y

( x  0; y  0)

2. Tìm x, biết: 3 2x  5 8x  7 18x  28
Bài 2 (2đ)
1. a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y  2 x  3

b) Đƣờng thẳng (d) (ở câu a) cắt trục hoành tại A và cắt trục tung tại B. Tính diện
tích của tam giác ABO.
Trang 13


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014

2. Tìm giá trị m để hai đƣờng thẳng (d1): y  3x  m2  3 và (d2): y  2 x  m  3 cắt nhau
tại một điểm nằm tr n trục tung.
Bài 3 (1,5đ) Giải tam giác vuông MNP, biết N  900 ;MN  16cm;M  600
(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba).
Bài 4 (2,5đ) Cho đƣờng tròn (O;R) đƣờng kính BC. Tr n tiếp tu ến Bx của (O) lấ
một điểm A
(A  B) . Qua C, vẽ đƣờng thẳng song song v i OA, đƣờng thẳng nà cắt (O) tại điểm

thứ hai là E. Gọi giao điểm của OA và BE là M.
1. Chứng minh:
a) OA vuông góc v i BE
b) AE là tiếp tu ến của đƣờng tròn (O)
2. Cho biết bán kính của đƣờng tròn (O) là R=6cm, AB=8cm, tính độ dài đoạn thẳng
OM.
Bài 5 (0,5đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  x  7  x  5
ĐỀ 6
Bài 1 (3,5 điểm)
1. Tính
a)


81

b)

2. Thực hiện phép tính:
3. Rút gọn biểu thức:

c)

20. 1,8

72
2

12  3 48  (5  3) 2
x  2 xy  y
xy
( v i x ≥ 0, ≥ 0 , x ≠

x y
x y

Bài 2 (2 điểm)
1) Vẽ đồ thị (d) hàm số = -3x + 2 và đồ thị (d’) hàm số
phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’).
Bài 3 (1.5 điểm)

Trang 14


)

= x tr n cùng mặt


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

Năm học 2013-2014

Giải tam giác ABC vng tại A, biết BC = 10cm, B  600 (Kết quả lấ 3 chữ
số thập phân).
Bài 4 (3 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đƣờng cao AD và BE cắt nhau tại H.
1. Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đƣờng tròn.
2. Đƣờng thẳng CH cắt đƣờng tròn đi qua các điểm A, B, D, E tại M và N, cắt
AB tại I. Chứng minh BM=BN.
3. Tính độ dài các cạnh MA và MB biết AB = 10cm, MI = 4,8cm.

ĐỀ 7
Bài 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 5  20  45  3 18  72


1
1  2 2

.
3  2  1 2
 32

b) 


c) 5 8a  3 32a  2 50a
 x 1
x 1  
1 

 1 
 v i x > 0 và x  1
x 1  
x
 x 1

Bài 2 : (2 điểm) Cho biểu thức : A = 

a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A = 1
c) Tìm giá trị ngu n của x để A nhận giá trị ngu n.
1
2

Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số y  x  1
a) Vẽ đồ thị (D) của hàm số đã cho và tính góc tạo bởi đồ thị hàm số và trục
Ox (làm tròn đến phút )
b) Viết phƣơng trình đƣờng thẳng (D’): = ax + b biết đồ thị của nó song song
v i đƣờng thẳng (D) và đi qua điểm M(-2; 3) .
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Đường tròn
tâm E đường kính BH cắt cạnh AB ở M và đường tròn tâm I đường kính
CH cắt cạnh AC ở N.
a) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật.

b) Cho biết: AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c) Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (E)
và (I).
Bài 5: (0,5 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số n nguyên dương, ta có:

Trang 15


Trƣờng THCS Phƣ c Ngu n

S=

Năm học 2013-2014
5
1
1
1
1


 ... 
<
2 3 2 4 3
 n  1 n 2

ĐỀ 8
Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)


 8  2 18  3 2  2 :  6  1



1
1


.3 7
7 5
 7 5

b) 

4 x  3 y  6
2 x  y  4

Câu 2: (1,5 điểm) Giải hệ phƣơng trình: 
Câu 3: (2.5 điểm) Cho hàm số

= kx + 3.

a) Vẽ đồ thị hàm số khi k = -1.
b) V i giá trị nào của k thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;1).
c) V i giá trị nào của k thì đƣờng thẳng
đƣờng thẳng x = 1 và

= kx + 3 đi qua giao điểm của hai

= 2x + 1.


Câu 5: (4 điểm) Cho đƣờng tròn tâm O, bán kính R. Từ một điểm A ngoài đƣờng
tròn (O) ta kẻ hai tiếp tu ến AM và AN t i đƣờng tròn đó (M, N thuộc đƣờng tròn
(O)).
a) Chứng minh rằng AM = AN và AOM = AON .
b) Từ A kẻ đƣờng thẳng vuông góc v i AM cắt tia ON tại S, chứng minh
SO = SA.
c) Cho biết R = 9 cm, AO = 15 cm. Tính độ dài tiếp tu ến AM và chu vi tam giác
AMN.

Trang 16



×