Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

T 11d 20 ontapchuong3 thaythanh tom tat bai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.43 KB, 3 trang )

ÔN TẬP CHƯƠNG 3
I. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
Để chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) là mệnh đề đúng với mọi số nguyên dương n

(n 

*

) , ta làm như sau:

Ví dụ 1: Chứng minh 1  3  5  ...  (2n  1)  (n  1)2 , n 

*

II. DÃY SỐ

1. Định nghĩa dãy số
Một hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương N* được gọi là một dãy số
vô hạn (gọi tắt là dãy số).
Kí hiệu u :

*


n
u(n)

Một hàm số u xác định trên tập M = 1,2,3,...,m ,m  N*
được gọi là một dãy số hữu hạn.
Kí hiệu u : M 
n


u(n)

2. Cách cho một dãy số
Dãy số cho bằng công thức của số hạng tổng quát
Dãy số cho bằng phương pháp mô tả
Dãy số cho bằng phương pháp truy hồi

3. Dãy số tăng, dãy số giảm


4. Dãy số bị chặn
Dãy số (un) được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại số M sao cho: un  M, n  N*
Dãy số (un) được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại số m sao cho: un  m, n  N*
Dãy số (un) được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới tức là tồn
tại số m, M sao cho: m  un  M, n 

*

Ví dụ 2: Cho dãy số (un ) xác định bởi công thức un 

2n  3
3n  2

a) Chứng minh dãy số bị chặn
b) Khảo sát tính tăng, giảm của dãy số.
III. CẤP SỐ CỘNG-CẤP SỐ NHÂN

Ví dụ 3: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 15 và
tổng bình phương của chúng bằng 83


Ví dụ 4: Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu của dãy số (un ) . Biết Sn  n(n  1) ,
chứng minh (un ) là cấp số cộng



u1  u3  u5  65

u1  u7  325

Ví dụ 5: Cho cấp số nhân (un ) biết 

a) Tìm số hạng đầu u1 và cộng bội q của cấp số nhân
b) Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân

Ví dụ 6: Cho các số dương a1 ,a2 ,a3 ,...an lập thành một cấp số cộng
Chứng minh

1
a1  a2



1
a2  a3

 ... 

1
an1  an




n 1
a1  an



×