Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 ôn tập kiểm tra 1 tiết hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.37 KB, 2 trang )

ĐỀ ÔN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG NGUYÊN TỬ- ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Số Obital(AO) của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là?
A. 1; 3; 5; 7
B. 1; 2; 3; 4
C. 2; 6; 10; 14
D. 2; 4; 6; 8
Câu 2: Nguyên tử O(Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p4
Câu 3: Cho cấu hình electron của Al(Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố d
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố f
D. Nguyên tố p
39

40

41

Câu 4: Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: 19 K (x1 = 93,258%); 19 K (x2 %); 19 K (x3 %). Biết nguyên tử
khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là?
A. 0,484% và 6,258% B. 0,012% và 6,73% C. 0,484% và 6,73% D. 0,012% và 6,258%
Câu 5: Ở trạng thái cơ bản S(Z = 16) có bao nhiêu e độc thân? A. 1
B. 2 C. 3 D. 4
35
37
Câu 6: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị Cl và Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị.
Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là A. 21,43% B. 7,55%


C. 18,95%
D. 64,29%
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?
19
40
39
A. 9 F
B. 20 Ca
C. 19 K
D. 41
21 Sc
Câu 8: Ở trạng thái cơ bản Nito(Z = 7) có bao nhiêu e độc thân? A. 3
B. 5 C. 1 D. 2
Câu 9 : Cu2+ có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p63d94s2 B. 1s22s22p63s23p63d104s1 C. 1s22s22p63s23p63d9 D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 10: Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
A. F, Ca
B. O, Al
C. S, Al
D. O, Mg
Câu 11: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:
A. Ne, Mg2+, FB. Ar, Mg2+, FC. Ne, Ca2+, ClD. Ar,Ca2+, ClCâu 12: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R

A.1s22s22p5
B.1s22s22p63s2
C.1s22s22p63s23p1
D.1s22s22p63s1
Câu 13: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
A. 1s22s22p63s23p64s23d8 B. 1s22s22p63s23p63d64s2 C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
Câu 14: Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là :

A.1s22s22p63s23p63d7 B.1s22s22p63s23p63d54s2 C.1s22s22p63s23p64s24p5
D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2
Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 115 và số khối là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài
cùng lần lượt là: A. 3 & 7
B. 4 & 7
C. 4 & 1
D. 3 & 5
Câu 16: Chọn câu phát biểu sai: A. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân
B. Số khối bằng tổng số hạt p và n C. Số p bằng số e
D. Tổng số p và số e được gọi là số khối
Câu 17: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
12
24
24
12
A. 24 X
B. 12 X
C. 24 X
D. 12 X
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố
R là: A. 19 B. 16
C. 14
D. 15
Câu 19: Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng
vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung
bình của nguyên tố X là :A. 78,90 B. 79,20
C. 79,92
D. 80,5
Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
12
14
14
Câu 21: Có 3 nguyên tử: 6 X , 7Y , 6 Z . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y
B. Y & Z
C. X & Z
D. X,Y & Z
35
Câu 22: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X
A. 34
B. 37
C. 36
D. 38
là 35,75. Đồng vị thứ hai là:
X.
X.
X.
X.
Câu 23: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 7.
Nguyên tố X là: A. Flo (Z = 9).
B. Oxi (Z = 8). C. Clo (Z = 17).
D. Lưu huỳnh (Z = 16).
3+
5
Câu 24: Ion M cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d . Vậy cấu hình electron của M là:


A.1s22s22p63s23p43d8 4s2 B.1s22s22p63s23p63d64s2

C .1s22s22p63s23p43d5 4s23d5

D.1s22s22p63s23p43d34s24p2

Câu 25: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p1. Nguyên tử nguyên
tố Y có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p3. Số proton của X, Y lần lượt là :
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15


Cõu 26: Nguyờn t Bo cú 2 ng v: 11B (x1%) v 10B (x2%), nguyờn t khi trung bỡnh ca Bo l 10,8. Giỏ
tr ca x2% l: A 80%
B 89,2%
C 20%
D 10,8%
Cõu 27: Electron thuc lp no sau õy liờn kt kộm cht ch vi ht nhõn nht?
A lp M
B lp K
C lp L
D lp N
Cõu 28: Kớ hiu no trong s cỏc kớ hiu ca cỏc phõn lp sau l khụng ỳng?
A 3f
B 2p
C 3d
D 4f
Cõu 29: Mnh no sau õy khụng ỳng?

A Ch cú ht nhõn nguyờn t Mg mi cú t l gia s proton v ntron l 1 : 1.
B Nguyờn t Mg cú 3 lp electron.
C Nguyờn t Mg cú 2 electron lp ngoi cựng.
D Ch cú ht nhõn nguyờn t Mg mi cú 12 proton.
Cõu 30: Tng s ht mang in trong ion AB 43- l 50. S ht mang in trong nguyờn t A nhiu hn s
ht mang in trong ht nhõn nguyờn t B l 22. S hiu nguyờn t A, B ln lt l:
A. 16 v 7
B. 7 v 16
C. 15 v 8
D. 8 v 15
Cõu 31: Trong phõn t MX2 cú tng s ht p,n,e bng 164 ht, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 52 ht. S khi ca nguyờn t M ln hn s khi ca nguyờn t X l 5. Tng s ht
p,n,e trong nguyờn t M ln hn trong nguyờn t X l 8 ht. Tng s ht p,n,e trong nguyờn t M ln hn
trong nguyờn t X l 8 ht. S hiu nguyờn t ca M l: A. 12
B. 20
C. 26
D. 9
40
Cõu 32: Nguyờn t canxi cú kớ hiu l 20 Ca . Phỏt biu no sau õy sai ?
A S hiu nguyờn t ca Ca l 20.
B Tng s ht trong nguyờn t Ca l 40.
C Ca ụ th 20 trong bng tun hon.
D Nguyờn t Ca cú 2 electron lp ngoi cựng
Cõu 33: Dóy no trong cỏc dóy sau õy gm cỏc phõn lp electron ó bóo hũa ?
A s1, p3, d5
B s2, p4, d6
C s2, p5, d10
D s2, p6, d10
Cõu 34: Mnh no sau õy khụng ỳng ?
(1) S in tớch ht nhõn c trng cho 1 nguyờn t. (2) Ch cú ht nhõn nguyờn t oxi mi cú 8 proton.

(3) Ch cú ht nhõn nguyờn t oxi mi cú 8 ntron. (4) Ch cú trong nguyờn t oxi mi cú 8 electron.
A. 3 v 4
B. 1 v 3
C. 4
D. 3
Cõu 35: Chn cõu phỏt biu sai :
1. Trong mt nguyờn t luụn luụn cú s proton = s electron = s in tớch ht nhõn
2. Tng s proton v s electron trong mt ht nhõn gi l s khi
3. S khi A l khi lng tuyt i ca nguyờn t
4. S proton =in tớch ht nhõn
5. ng v l cỏc nguyờn t cú cựng s proton nhng khỏc nhau v s ntron
A. 2,4,5
B. 2,3
C. 3,4
D. 2,3,4
24
25
26
Cõu 36: Cho ba nguyờn t cú kớ hiu l 12 Mg , 12 Mg , 12 Mg . Phỏt biu no sau õy l sai
A.S electron ca cỏc nguyờn t ln lt l: 12, 13, 14
B.õy l 3 ng v.
C.Ba nguyờn t trờn u thuc nguyờn t Mg.
D.Ht nhõn mi ngt cú 12 proton.
Cõu 37: Chn phỏt biu sai:A. S khi bng tng s ht p v n. B. Tng s p v s e c gi l s khi
C. Trong 1 nguyờn t s p = s e = s in tớch ht nhõn . D. S p bng s e.
2+
Bi 1 .Mt ion M cú tng s ht proton, ntron, electron l 91, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht
khụng mang in l 21. Cu hỡnh electron ca nguyờn t M ?

Bi 2. Nguyờn t A cú hai ng v X v Y. T l s nguyờn t ca X : Y l 45 : 455. Tng s ht trong

nguyờn t ca X bng 32. X nhiu hn Y l 2 ntron. Trong Y s ht mang in gp 2 ln s ht khụng
mang in. Tớnh nguyờn t lng trung bỡnh ca A
Bi 3. Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị 63 Cu và 65 Cu , trong đó đồng vị 65 Cu chiếm khoảng 27% về khối
Phần trăm khối lng của 63 Cu trong Cu2 O là ?
Bi 4. Hũa tan hon ton 6, 082 gam kim loi R cú húa tr II vo dung dch HCl thu c 5,6 lớt khớ (ktc).
a) Tớnh nguyờn t khi trung bỡnh v gi tờn R.
b) R cú ba ng v bn. Tng s khi ca 3 ng v l 75. S khi ca ng v th 2 bng trung bỡnh cng
s khi ca 2 ng v cũn li. ng v th 3 chim 11, 4% v cú s khi nhiu hn ng v 2 l 1 n
v.Tớnh s khi v phn trm ca mi ng v.
Bi 5. Cho 8,24 gam ddch mui NaX tỏc dng va vi ddch AgNO3 thỡ thu c 15,04 gam kt ta.
a) Tớnh nguyờn t khi ca X v gi tờn.
b) Nguyờn t X cú hai ng v. Bit ng v th 2 cú s ntron hn ng v th nht l 2 v phn trm ca
c hai ng v bng nhau.Tớnh s khi ca mi ng v.
Bi 6. Trong anion X3- tng s ht l 111; s electron bng 48% s khi. Tỡm s proton, electron, notron v
tỡm s khi A ca X3-.
Bi 7. Nguyờn t A cú cu hỡnh electron phõn lp ngoi cựng l 4s1. Nguyờn t B cú phõn lp electron lp
ngoi cựng l 3p5.Vit cu hỡnh y ca A v B. Gi tờn A,B.



×