Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

SOẠN GIÁO án bài LUYỆN tập về LIÊN kết hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.47 KB, 3 trang )

LUYỆN TẬP :LIÊN KẾT HOÁ HỌC
1)Mục tiêu:
a)Kiến thức:
-Học sinh nắm vững liên kết ion ,liên kết cộng hoá trò
b)Kỹ năng:
-Xác đònh hoá trò và số oxi hoácủa nguyên tố trong đơn chất và trong hợp chất
-Dùng hiệu Đ để phân la một cách tương đối loại liên kết hoá học
2)Trọng tâm:
-Liên kết ion,liên kết cộng hoá trò
-Xác đònh số oxi hoá
3)Chuẩn bò:
-Cho học sinh chuẩn bò trước nội dung bài luyện tập ở nhà
4)Tiến trình dạy học:
• ổn đònh
• kiểm tra bài củ
• bài mới
A)Tóm tắt lý thuyết:
Giáo viên cho học sinh thảo luận vấn đề :liên kết hoá học
Học sinh phát biểu để điền dấu vào cho đủ các ô trong bảng tổng kết sau:
So sánh Liên kết cộng hoá
trò không cực
Liên kết cộng hoá
trò có cực
Liên kết ion
Giống nhau về mục
đích
Các nguyên tử kết hợp với nhau để tạo ra cho mỗi nguyên tử
lớp e ngoài cùng bền vững giống cấu trúc của khí hiếm(2e hoặc
8e)
Khác nhau về cách
hình thành liên kết


Dùng chung e,cặp e
không bò lệch
Dùng chung e,cặp e
bò lệch về phía
nguyên tử có Đ
mạnh hơn
Cho và nhận e
Thường tạo nên Giữa các nguyên tử
của cùng một
nguyên tố phi kim
Giữa phi kim mạnh
yếu khác nhau
Giữa kim loại và
phi kim
Nhận xét Liên kết cộng hoá trò là dạng trung gian giữa liên kết cộng hoá
trò không cực và liên kết ion
-Giáo viên :cho học sinh thảo luận vấn đề: độ âm điện và hiệu độ âm điện
Loại kim loại Liên kết ion Liên kết cộng hoá trò
Không cực Có cực
Hiệu Đ ≥1.7 00.4 0.41.7
Đặc tính Bền Bền
B) p dụng:
*Bài tập cũ :
-Giáo viên cho học sinh giải bài tập 1,3,4,5 SGK
*Bài tập mới:
Bài1)Xác đònh số oxi hoá của :N,C,S trong các trường hợp sau :
a) NO
2
,NH
3

,N
2
,HNO
3
,NaNO
3,
NH
4
NO
3
,NH
4
+
b) CO
2
,K
2
CO
3
,C
2
H
6
O,C
4
H
10
O,C,CaC
2
c) H

2
S,S,SO
2
,H
2
SO
4,
SO
4
2-
Giáo viên:-Cho học sinh thảo luận vấn đề xác đònh số oxi hoá và sau đó cho từng
nhóm đại diện lên bảng làm bài.
Học sinh: Trả lời đúng
a)Số oxi hoá Nitơ:+4,-3,0,+5,+5,-3,+5
b)Số oxi hoá Cacbon:+4,+4,-2,-2,0,-1
c)Số oxi hoá lưu huỳnh:-2,0,+4,+6,+6
Bài2) a)Viết CTCT phẳng của một số hợp chất sau:
H
2
SO
3
,H
2
SO
4
,HAlO
2
,Al(OH)
3
,Al

2
O
3
,NaHSO
3
,Al
2
S
3

b)Xác đònh loại hợp chất trên chất nào :
(*) liên kết ion _ cộng hoá trò ?
(*) liên kết cộng hoá trò _ ?
Học sinh: Trả lời đúng
HO HO O

S=O ; S ; HOAl = O

HO H  O O
OH
O
HOAl ; Al O Al hay O=AlOAl=O
O
OH
NaO
S
S =O; AlSAl
S
H O
5)Cũng cố:

Câu 1)Cho các hợp chất sau:
A:K
2
SO
4
B:CaOCl
2
C:Mg(NO
3
)
2
D:Fe(HCO
3
)
2
Trong các hợp chất trên,chất nào
(1)liên kết ion _ Cộng hoá trò
a)A,B b)A,C c)C,B d)A,D (e)B,D
(2)liên kết ion _ Cộng hoá trò _ phối trì
a)A,B b)B,D c)A,D (d)A,C e)Các câu trả lời trên không đúng,
Câu 2)Nguyên tố A có 2e hoá trò và nguyên tố B có 5e hoá trò công thức hợp chất tạo
bởi A và B có thể là
a)A
2
B
3
(b)A
3
B
2

c)A
2
B
5
d)A
5
B
2
6)Dặn dò:
-Các em chuẩn bò ôn thi học kỳ Ι
7)Rút kinh nghiệm:
PK+PKliên kết cộng hoá trò
KL+PKliên kết ion
PK còn đôi e tự do cho nguyên tử PK khác dùng gọi là liên kết cho nhận (liên
kết phối trì).

×