Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập học kì 2 hóa 10 năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.02 KB, 14 trang )

TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10
CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN

A- TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 3s2 3p5
B. 2s2 2p5
C. 4s2 4p5
D. ns2 np5
Câu 2: Tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tử nhóm halogen là:
A. Tính khử mạnh
B. Tính oxi hóa yếu
C. Tính khử yếu
D. Tính oxi hóa mạnh
Câu 3: Trong các hợp chất, số oxi hóa của clo có thể là:
A. -1, 0+2, +3, +5
B. -1, 0, +1, +2, +7 C. -1, +1, +3, +7
D. -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5
Câu 4: Trong các khí sau: F2, O3, N2, O2, Cl2, chất khí có màu vàng lục là
F2
B. O3
C. N2
D. Cl2
A.
Câu 5: Trong các halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là
Cl2
B. Br2
C. F2
D. I2


A.
Câu 6: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:
A. AgNO3
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. Ba(NO3)2
Câu 7: Trong các chất đã cho: Cl2, I2, F2, Br2, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là
Cl2
B. I2
C. F2
D. Br2
A.
Câu 8: Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự như sau
A. Cl2 > Br2 > I2 > F2
B. F2 > Cl2 > Br2 > I2
C. Br2 > F2 > I2 > Cl2
D. Cl2 > F2 > I2 > Br2
Câu 9: Nhóm halogen gồm những nguyên tố nào sau đây :
A. F, Cl, B, I, At
B. Fe, Cl, Br, I, At
C. F, Cl, Br, I, At
D. F, Cl, Br, I, Ag
Câu 10: Trong các nguyên tử nhóm halogen, chất ở trạng thái lỏng là:
A. Br2
B. Cl2
C. F2
D. I2
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm chung của các nguyên tử nhóm halogen
A. Tạo ra hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực với hidro
B. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron

C. Có tính oxi hóa mạnh
D. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
Câu 12: Nước Gia-ven là hỗn hợp của dãy chất
A. NaCl, NaClO, H2O
B. HCl, HClO, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 13: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không thu được kết tủa?
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaBr
C. dung dịch NaF
D. dung dịch HI
Câu 14: Độ axit của các hiđro halogenua tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải là
A. HIB. HFC. HClD. HClCâu 15: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl
B. H2SO4
C. HNO3
D. HF
Câu 16: Kim loại nào sau đây , khi tác dụng với clo và axit HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất :
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 17: Trong phản ứng:
Cl2 + 2KOH
KCl + KClO + H2O

Clo đóng vai trò nào?
A. Là chất khử
B. Là chất oxi hóa
C.Không là chất oxi hóa, không là chất khử
D.Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 18: Clorua vôi là loại muối nào sau đây?
A. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit B. Muối tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 loại gốc axit
C. Muối tạo bởi 2 kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
D. Clorua vôi không phải là muối
Câu 19: Để thu khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng dụng phương pháp nào dưới đây
TỔ: HÓA HỌC

1

Năm học: 2015 - 2016


TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10

H2O

Hình 1

Hình 3

Hình 2

A. Hình 1.

B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Công thức hoá học của clorua vôi là:
A. CaCl2
B. CaOCl2
C. Ca(ClO)2
D. CaO2Cl
Câu 21: Cho các cặp chất sau, những cặp chất nào không phản ứng được với nhaủ
A. H2O và F2
B. dd KBr và Cl2
C. dd KCl và I2
D. dd HF và SiO2
Câu 22: Điều chế khí hiđro clorua bằng cách
A. Cho tinh thể NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
B. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
D. Cho tinh thể NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng.
Câu 23 : Các nguyên tử nhóm halogen đều có :
A. 3e ở lớp ngoài cùng
B. 5e ở lớp ngoài cùng
C. 7e ở lớp ngoài cùng
D. 8e ở lớp ngoài cùng
Câu 24: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là :
A. Liên kết cộng hóa trị có cực.
B. Liên kết cộng hóa trị không cực
C. Liên kết phối trí (cho nhận)
D. Liên kết ion
Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các nguyên tố halogen?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e.

B. Tác dụng với hiđro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
D. Lớp e ngoài cùng có 7e
Câu 26 : Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là giá trị nào sau đây?
A. +3
B. +5
C. +7
D. -1
Câu 27 : Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loai gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi
gọi là muối gi ? A. Muối trung hòa
B.Muối kép
C. Muối của 2 axit
D. Muối hỗn tạp
Câu 28 : Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
A. Fe2O3, NaOH , Cu
B. Fe, CuO, NaOH
C. CaCO3, H2SO4, NaOH
D. AgNO3, Ag, NaOH
Câu 29 : Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NaCl
C. Ca(OH)2
D. NaBr
Câu 30 : Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử clo đã :
A. Nhận thêm 1 electron
B. Nhận thêm 1 proton C. Nhường đi 1 electron
D. Nhường đi 1 nơtron
Câu 31 : Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng vơí dd HCl đặc, dư; chất
tạo ra lượng khí clo nhiều nhất làA. CaOCl2
B. KMnO4

C. K2Cr2O7
D. MnO2
Câu 32: Cho các phản ứng sau
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
Câu 33: Trong phản ứng K2Cr2O7 + HCl -> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
TỔ: HÓA HỌC

2

D. 1.
Năm học: 2015 - 2016


TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10
Số phân tử đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là:
A. 4/7
B. 1/7
C. 3/14
D. 3/7
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.

C. Tính khử của ion Br−lớn hơn tính khử của ion Cl.−
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl
Câu 35: Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất?
A. AgI.
B. AgCl.
C. AgBr.
D. AgF.
Câu 36: Thuốc thử để nhận ra iot là:
A. hồ tinh bột.
B. nước brom. C. phenolphthalein.
D. Quì tím.
Câu 37: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:
A. HNO3
B. HF.
C. H2SO4.
D. HCl.
Câu 38: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaF.
Câu 39 : Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. công hóa trị không cực.
B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho nhận.
Câu 40 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I )
A. Nguyên tử chỉ co khả năng thu thêm 1 e B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co cực với hidro
C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron

Câu 41: Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI.
B. HF.
C. HBr.
D. HCl.
Câu 42: Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:
A. oxi hóa.
B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử.
D. không oxi hóa, khử
Câu 43: Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là:
A. dd AgNO3.
B. dd Na2CO3.
C. ddNaOH.
D. phenolphthalein.
Câu 44: Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. HClO.
B. HClO2.
C. HClO3.
D. HClO4.
Câu 45: Trạng thái đúng của brom là:
A. rắn
B. lỏng.
C. khí.
D. tất cả sai.
Câu 46: Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. giảm.
B. tăng.
C. vừa tăng, vừa giảm.
D. Không tăng, không giảm.

Câu 47: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:
A. Thủy phân AlCl3.
B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. clo tác dụng với H2O.
D. NaCl tinh thể và H2SO4đặc.
Câu 48: Khi cho axit HCl loãng tác dụng với Fe tạo thành
A. FeCl2 + H2
B. FeCl3 + H2
C. FeCl2 + H2 + O2
D. FeCl2 + H2O
Câu 49: Công thức của axit hipoclorơ là:
A. HClO2
B. HClO
C. HClO4
D. HClO3
Câu 50: Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen
A. NaCl + NaClO + H2O
B. NaCl + NaClO2 + H2O
C. NaCl + NaClO3 + H2O
D. NaCl + HClO + H2O
Câu 51: Hidroclorua là
A. Một chất khí tan nhiều trong nước
B. Một chất khí khó hòa tan trong nước
TỔ: HÓA HỌC

3

Năm học: 2015 - 2016



TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10
C. Một chất lỏng ở nhiệt độ thường
D. Chất rắn.
Câu 52: Nhận định nào sau đây không đúng:
A. AgF kết tủa vàng lục
B. AgCl kết tủa trắng
C. AgBr kết tủa vàng nhạt
D. AgI kết tủa vàng đậm
Câu 53: Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là:
A. FeCl2
B. FeCl
C. FeCl3
D. Fe2Cl3
Câu 54: Phản ứng nào dưới đây không thể xảy ra ?
A. H2O + F2 
B. KBrdd + Cl2  C. NaIdd + Br2 
D. KBrdd + I2
Câu 55: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận biết ngay được bột gạo ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dungdịch I2.
Câu 56: Brom bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A. Dẫn hổn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng
B. Dẫn hổn hợp đi qua nước
C. Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaBr
D. Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaI
Câu 57: Kim loại nào tác dụng với dd HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại:
A. Fe

B. Zn
C. Cu
D. Ag
Câu 58: Cho các chất : O2, F2, Cl2. Chất chỉ có tính oxi hoá là :
A. O2

B. F2

C. Cl2

D. Cả A, B và C.

Câu 59: Phản ứng nào chứng tỏ Clo có tính tẩy uế
A. 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2
B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
C. Cl2 + H2 → 2HCl
D. A,B đều đúng.
Câu 60: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
A. HCl + NaOH →NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg → MgCl2+ H2 .
C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl → NH4Cl.
CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH
A- TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np4
B. ns2np6
C. ns2np5
D. ns2np3
Câu 2: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây ?
A. CaCO3

B. KMnO4
C. (NH4)2SO4
D. NaHCO3
Câu 3: Trong các cách sau đây cách nào thường được dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm ?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. Điện phân nước.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Nhiệt phân muối KMnO4
Câu 4: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh :
A. S có 2 dạng thù hình : đơn tà và tà phương
B. S là chất rắn màu vàng
C. S không tan trong nước
D. S không tan trong các dung môi hữu cơ.
Câu 5: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây ?
A. SO2 là oxit axit
B. SO2 làm mất màu nước brom
C. SO2 là chất khí, màu vàng
D. SO2 có tính oxi hóa và tính khử
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế SO2 từ :
A. S và O2
B. FeS2 và O2
C. H2S và O2
D. Na2SO3 và H2SO4
TỔ: HÓA HỌC

4

Năm học: 2015 - 2016



TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
Câu 8: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là :
A. -2; 0 ; +4 ; +6
B. 0 ; +2 ; +4 ;+6
C. -2 ; +4 : +6
D. 0 ; +4 ; +6
Câu 9: Tính chất đặc biệt của axit H2SO4 đặc là tác dụng được với các chất ở phương án nào sau đây ?
A. Ba(NO3)2, BaCl2
B. MgO, CuO, Al2O3
C. Na, MgO, Zn
D. Cu, C, S
Câu 10: Trong phản ứng : SO2 + 2 H2S → 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A. SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử
B. SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa
C. SO2 khử H2S và không có chất nào bị oxi hóa
D. SO2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa
Câu 11: Chọn câu sai
A. H2S chỉ có tính khử
B. SO3 chỉ có tính oxit axit
C. SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
D. dd H2SO4 loãng có tính oxi hóa mạnh
Câu 12: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A. SO2
B. H2S

C. O3
D. H2SO4
Câu 13: Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom ?
A. H2S ; SO2
B. CO2 ; SO2 ; SO3
C. CO2 ; SO2
D. CO2; SO2; SO3; H2S
Câu 14: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Crom
B. Flo
C. cacbon
D. Lưu huỳnh
Câu 15: Chất không tác dụng với axit sunfuric đặc, nguội là :
A. Fe
B. Zn
C. CaCO3
D. CuO
Câu 16: Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa :
A. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
B. SO2 + CaO → CaSO3
C. SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
D. SO2 + NaOH → NaHSO3
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng điều chế axit sunfuric sau : S → SO2 → A → H2SO4 . Hỏi A là chất nào trong
những chất sau ? A. H2S
B. SO3
C. S
D. FeS2
Câu 18: Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng FeO với H2SO4 đặc, đun nóng là :
A. FeSO4, H2O
B. Fe2(SO4)3, H2O

C. FeSO4 , SO2, H2O D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O
Câu 19: Khi sục khí O3 vào dung dịch KI có chứa sẵn vài giọt hồ tinh bột, dung dịch thu được
A. Có màu vàng nhạt
B. Trong suốt
C. Có màu đỏ nâu
D. Có màu xanh
Câu 20: Để phân biệt khí O2 và O3 người ta có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Hồ tinh bột
B. Dd KI có hồ tinh bột
C. Dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
Câu 21: Một chất chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước, chữa sâu răng và còn dùng bảo vệ sinh vật trên
trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Oxi
B. Ozon
C. SO2
D. N2O
Câu 22: Cho các chất : S, SO2, SO3, H2S, H2SO4 . Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là :
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 23: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Br2 (dư)
B. Dung dịch Ba(OH)2 (dư)
TỔ: HÓA HỌC

5

Năm học: 2015 - 2016



TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10
C. Dung dịch Ca(OH) (dư)
D. Dung dịch NaOH (dư)
Câu 24: Dãy kim loại nào sau đây phản ứng được với H2SO4 đặc nguội:
A. Zn, Al, Mg, Ca
B. Cu, Cr, Ag, Fe
C. Al, Fe, Ba, Cu
D. Cu, Ag, Zn, Mg
Câu 25: Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2  2 SO3 (I)
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (II)
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (III)
;
SO2 + NaOH → NaHSO3 (IV)
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là :
A. (I) và (III)
B. (I) và (II)
C. (I) , (II) và (III)
D. (III) và (IV)
Câu 26: Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng: Mg + H2SO4  MgSO4 + S + H2O.
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất trong phản ứng trên là
A. 15
B. 12
C. 14
D. 13
Câu 27: Cho phản ứng : H2S + KMnO4 + H2SO4 → H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hệ số của các chất tham gia pứ
là dãy số nào trong các dãy sau ?
A. 3 , 2 , 5

B. 5, 2, 3
C. 2, 2, 5
D. 5, 2, 4
Câu 28: Cho phản ứng : SO2 + K2Cr2O7 + H2SO4 → X + Y + Z .
X , Y , Z là chất nào trong dãy sau:
A. K2SO4 ; H2SO4 ; Cr2O3
B. CrSO4 ; KHSO4 ; H2O
C. K2SO4 ; Cr2(SO4)3; H2SO4
D. K2SO4 ; Cr2(SO4)3 ; H2O
Câu 29: Tỉ khối của hỗn hợp O2 và O3 so H2 bằng 20. Hỏi oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hỗn hợp
A. 40
B. 60%
C. 30%
D. 50%
Câu 30: Tỷ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO2 và SO3 đối với oxi là 1,05. Thành phần phần trăm theo thể tích của
hỗn hợp khí X là :
A. 40% CO2 ; 60% SO3
B. 60% CO2 ; 40% SO3 C. 20% SO3 ; 80% CO2 D. 80% SO3 ; 20% CO2
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. D. Khi pha loãng axit sunfuric, cho từ từ nước vào axit
Câu 32: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là :
A. -2; 0 ; +4 ; +6
B. 0 ; +2 ; +4 ;+6
C. -2 ; +4 : +6
D. 0 ; +4 ; +6
Câu 33: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế SO2 từ :
A. S và O2
B. FeS2 và O2

C. H2S và O2
D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 34: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?
A. SO2
B. H2S
C. O3
D. H2SO4
Câu 35 : Một chất chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước, chữa sâu răng và còn dùng bảo vệ sinh vật trên trái
đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Oxi
B. Ozon
C. SO2
D. N2O
Câu 36: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Br2 (dư)
B. Dung dịch Ba(OH)2 (dư)
C. Dung dịch Ca(OH) (dư)
D. Dung dịch NaOH (dư)
Câu 37: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
A. Al
B. Fe
C. Hg
D. Cu
Câu 38: Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dd H2SO4 nguội.
A. Al và Zn.
B. Al và Fe
C. Fe và Cu.
D. Fe và Mg.
Câu 39: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng.
A.Cu, ZnO, NaOH

B. CuO, Fe(OH)2, Al
C. Ag, ZnO, Ba(OH)2
D. Na, Mg(OH)2, BaSO4
Câu 40: Dãy kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na, Ba
B.Ag, Fe, Ba, Sn
C. K, Mg, Al, Fe
D. Au, Zn, Mg, Al
TỔ: HÓA HỌC

6

Năm học: 2015 - 2016


TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10
Câu 41: Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử
A. tăng, tính oxi hoá tăng.
B. tăng, tính oxi hoá giảm.
C. giảm, tính oxi hoá giảm.
D. giảm, tính oxi hoá tăng.
Câu 42: Cho các chất khí sau đây: Cl2, SO2, CO2, SO3. Chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. CO2
B. SO3
C. SO2
D. Cl2
Câu 43: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Br2, O2, Ca
B. S, Cl2, Br2

C. Na, F2, S
D. Cl2, O3, S
Câu 44: Chọn cấu hình electron nguyên tử đúng của lưu huỳnh
A. 1s22s22p63s23p3
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p53s23p2
D. 1s22s22p63s23p5
Câu 45: Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S lại biến đổi thành sunfua:Ag + H2S + O2
Ag2S + 2H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử
B. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử
C. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa
D. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
Câu 46: Để làm khô khí SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A. KOH đặc
B. H2SO4 đặc
C. Na2O.
D. CaO.
Câu 47: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hóa học ion oxit O2- có cấu hình electron
là? A. 1s22s22p42p2.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p43s2
Câu 48: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:
A. xuất hiện chất rắn màu đen
B. Chuyển sang màu nâu đỏ
C. vẫn trong suốt, không màu
D. Bị vẫn đục, màu vàng.
Câu 49: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì:

A. phân tử SO2 không bền
B. Trong phân tử SO2, S còn có một đôi e tự do.
C. trong phân tử SO2, S có mức oxi hóa trung gian
D. phân tử SO2 dễ bị oxi hóa
Câu 50: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa:
A. CuSO4
B. Ca(OH)2
C. Pb(NO3)2
D. AgNO3
Câu 51: Phản ứng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A.2H2O

2H2 + O2 ↑

C.5nH2O + 6n CO2

(C6H10O5)n + 6nO2

B.2KMnO4→ K2MnO4 +MnO2 + O2↑ D. 2KI + O3 + H2O →I2 + 2KOH + O2
Câu 52. Điều kiện để bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh cho sắt sunfua là:
A. Đốt cháy hỗn hợp
C.Để hỗn hợp trong không khí ẩm
B. Để hỗn hợp ngoài nắng
D.Để hỗn hợp ở nhiệt độ thấp
Câu 53. Nhận biết dung dịch muối sunfat ta dùng chất gì?
A.quì tím
B.BaCl2.
C HCl.
D.Na
Câu 54: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhăn, ta dùng thuốc

thử là
A. Fe.
B. CuO.
C. Al.
D. Cu.
Câu 55: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Câu 56: Cho pthh: SO2 + KMnO4 +H2O→K2SO4 + MnSO4 +H2SO4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là: A. 5 và 2
B. 2 và 5
C. 2 và 2
D. 5 và 5
Câu 57: Cho các chất : S, SO2, SO3, H2S, H2SO4. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là :
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 58: Oleum có công thức tổng quát là ?
A. H2SO4.nSO2.
B. H2SO4.nH2O.
C. H2SO4.nSO3.
D. H2SO4 đặc.
Câu 59: H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?
TỔ: HÓA HỌC

7


Năm học: 2015 - 2016


TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10
A. Fe
B. NaCl rắn
C. Ag
D. Au
Câu 60: Axit H2SO4 loãng tác dụng với tập hợp các chất:
A. Fe2O3, NaOH
B. Fe, CO2
C. Ag, Na2CO3
D. A,B,C
Câu 61: Cả axit H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều tác dụng được với tập hơp các chất sau:
A. Fe, Cu, Al2O3
B. Au, BaCl2, KOH C. Fe2O3, Al, dd NaCl
D. Zn, BaCl2, NaHCO3
Câu 62: Oxi không phản ứng trực tiếp với :
A. Natri
B. Flo
C. Cacbon
D. Lưu huỳnh
Câu 63: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?
A. Na, Mg, Cl2.
B. Na, I2, N2.
C. Mg, Ca, N2.
D. Mg, Au, S.
Câu 64: Cho phản ứng : H2S + KMnO4 + H2SO4 → H2O + S + MnSO4 + K2SO4. Hệ số của các chất tham gia
phản ứng là dãy số nào trong các dãy sau ?

A. 3 , 2 , 5
B. 5, 2, 3
C. 2, 2, 5
D. 5, 2, 4
Câu 65 : Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2 → 2SO3 (I)
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (II)
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (III)
SO2 + NaOH → NaHSO3 (IV)
Các phản ứng mà SO2 có tính khử là :
A. (I) và (III)
B. (I) và (II)
C. (I) , (II) và (III)
D. (III) và (IV)
Câu 66: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd H2SO4
loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C trong không khí
tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:
A. Fe, FeO
B. FeO, Fe2O3
C. FeO
D.Fe2O3
CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HÓA HỌC
A- TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tốc độ phản ứng là :
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 2. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau :
A. Nhiệt độ .
B. Nồng độ, áp suất.

C. chất xúc tác, diện tích bề mặt .
D. cả A, B và C.
Câu 3. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học ta dùng đại lượng nào sau đây
A. Thể tích khí
B. nhiệt độ
C. áp suất
D. tốc độ phản ứng
Câu 4 Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia ?
A. Chất lỏng
B. Chất rắn
C. Chất khí.
D. Cả 3 đều đúng
Câu 5. Cho phương trình phản ứng Cl2 + H2 ↔2HCl. Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến cân bằng
của hệ
A. Chất xúc tác
B. Nhiệt độ
C. Áp suất
D. Nồng độ
Câu 6. Nhận định nào đúng
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng
B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng thì không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
C. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng
D. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm
TỔ: HÓA HỌC

8

Năm học: 2015 - 2016



TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10
Câu 7. Cho pt hh N2 + O2 ↔ 2NO
∆H>0 Để thu được nhiều khí NO thì
A. Giảm nhiệt độ
B. Giảm áp suất
C. Tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ
Câu 8. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ
B. Áp suất
C. Nhiệt độ
D. Chất xúc tác.
Câu 9: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Câu 10. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào ảnh hưởng đến
tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất.
B. tăng diện tích.
C. Nồng độ.
D. xúc tác.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân KClO3 để điều chế khí oxi. Biện pháp nào sau đây được sử
dụng nhằm tăng tốc độ phản ứng?
A. Nung riêng KClO3
B. Nung KClO3 có xúc tác MnO2
C. Thu O2 qua nước
D. Thu O2 bằng cách dời chỗ không khí

Câu 12: Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng?
A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi
B. Quạt bếp than đang cháy
C. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để cho tác dụng với dung dịch HCl
D. Dùng dung dịch loãng các chất tham gia phản ứng
Câu 13: Khi tăng áp suất không ảnh hưởng tới cân bằng của phản ứng nào sau đây?
A. N2 + 3H2 ↔ 2NH3
B. 2CO + O2 ↔ 2CO2
C. H2 + Cl2 ↔ 2HCl
D. 2SO2 + O2 ↔ 2SO3
Câu 14: Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanh ke (trong sản xuất xi măng), yếu tố nào
ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ
B. Tăng diện tích bề mặt
C. Áp suất
D. Cả A và B
Câu 15: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác.
B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
B- BÀI TẬP
Dạng 1 : Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện xúc tác)
a) MnO2  Cl2  HCl  FeCl2  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3
b) NaCl  NaOH  NaBr  NaCl  HCl  FeCl2
c) KMnO4 Cl2  Clorua vôi  Cl2  HCl  NaCl  AgCl
10
1
2
3

4
5
d) S 
→ SO2 
→ SO3 
→ H2SO4 
→ CuSO4 
→ BaSO4
6
7
8
9

→ FeS 
→ H2S 
→ Na2S 
→ PbS

e)

+ H2O
+ AgNO3
+ Ca
+ HCl
t

→ B 
→ C 
→ D 
→ E↓

→ khí A 
KMnO4 
(2)
(3)
(4)
(5)
(1)
o

 (6)
→ Al2O3  (7)
→ Al2(SO4)3  8→ Al(OH)3
f)

5
1
2
3
4
7
8

→ Cu(OH)2 
S 
→ SO2 
→ SO3 
→ H2SO4 
→ CuSO4 ←
→ CuO 
→ Cu


6

g) H2 → H2S → SO2 → SO3→ H2SO4 → HCl→ Cl2
TỔ: HÓA HỌC

9

Năm học: 2015 - 2016


TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10
Dạng 2: Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
Chất cần nhận biết
Thuốc thử
Dấu hiệu ( Hiện tượng)
1.
* Quì tím
dd axit
* Quì tím → đỏ
* Quì tím
* Quì tím → xanh
dd kiềm
* phenolphtalein
* Phênolphtalein → hồng(đỏ)
Axit sunfuric và muối sunfat
* ddBaCl2
* Có kết tủa trắng : BaSO4 ↓
Axit clohiđric và muối clorua

* dd AgNO3
* Có kết tủa trắng : AgCl ↓
Ion Br
Dung dịch AgNO3
Có kết tủa vàng nhạt: AgBr
Ion I
dd AgNO3
Có kết tủa vàng đậm: AgI
Muối của Cu (dd xanh lam)
* Kết tủa xanh lơ : Cu(OH)2 ↓
* Kết tủa trắng xanh bị hoá nâu đỏ trong nước :
Muối của Fe(II)
* Dung dịch kiềm
2Fe(OH)2 + H2O + ½ O2 → 2Fe(OH)3
(dd lục nhạt )
( ví dụ NaOH… )
( Trắng xanh)
( nâu đỏ )
Muối Fe(III) (dd vàng nâu)
* Kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3
* Kết tủa keo tan được trong kiềm dư :
d.dịch muối Al, Cr (III) …
* Dung dịch kiềm, dư
Al(OH)3 ↓ ( trắng , Cr(OH)3 ↓ (xanh xám)
( muối của Kl lưỡng tính )
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
* Axit mạnh
* Khí mùi trứng thối : H2S ↑
Muối sunfua
* dd CuCl2, Pb(NO3)2

* Kết tủa đen :
CuS ↓ , PbS ↓
Muối cacbonat
* Axit (HCl, H2SO4 )
* Có khí thoát ra : CO2 ↑ , SO2 ↑ ( mùi xốc)
và muối sunfit
* Nước vôi bị đục: do CaCO3↓, CaSO3 ↓
* Nước vôi trong
* Dung dịch Brôm
* làm mất màu da cam của ddBr2
Khí SO2
* Khí H2S
* xuất hiện chất rắn màu vàng ( S )
* nước vôi trong bị đục ( do kết tủa ) :
Khí CO2 , SO2
* Nước vôi trong
CaCO3 ↓ , CaSO3 ↓
* dd BaCl2
Khí SO3
* Có kết tủa trắng : BaSO4 ↓
Khí HCl ; H2S
* Quì tím → đỏ
* Quì tím tẩm nước
Khí NH3
* Quì tím → xanh
Khí Cl2
* Quì tím mất màu ( do HClO )
Khí O2
* Than nóng đỏ
* Than bùng cháy

2- Lưu ý: Trường hợp có chứa hỗn hợp những gốc axit: SO4 , I , Cl-, Br- thì ưu tiên nhận biết gôc SO42- trước
Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn:
a.Dung dịch : H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4.
b. Dung dịch : KCl , NaI, CuSO4, NaBr.
c. Dung dịch : NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2 (chỉ dùng quỳ tím) d. Dung dịch : KCl, Na2CO3, NaI, CuSO4, BaCl2.
e.Dung dịch: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. f. Phân biệt các khí sau: O2, SO2, Cl2, CO2.
2. Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các lọ sau:
a) KI, NaCl, HNO3
b) KBr, ZnI2, HCl, Mg(NO3)2
c) CaI2, AgNO3, Hg(NO3)2, HI
d) KI, NaCl, Mg(NO3)2, HgCl2
3. Không dùng thêm thuốc thử hãy nhận biết các lo mất nhãn:
a) KOH, CuCl2, HCl, ZnBr2
b) NaOH, HCl, Cu(NO3)2, AlCl3
c) KOH, KCl, CuSO4, AgNO3
d) HgCl2, KI, AgNO3, Na2CO3
Dạng 3 : Bài tập kim loại tác dụng với axit
Loại I: HCl và H2SO4 loãng
Câu 1. Cho 30g hỗn hợp gồm Cu và Zn tác dụng hết với 200g dung dịch HCl thu được 5600ml khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
TỔ: HÓA HỌC

10

Năm học: 2015 - 2016


TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10
b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại theo khối lượng.

Câu 2. Cho 15g hỗn hợp gồm Fe,Ag tác dụng hết với dung dịch HCl 15,6% thu được 3360ml khí thu được (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại.
Câu 3: Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với ddịch HCl 2M thì thu được 8,96 lit khí ở đktc.
a. Tính khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích dung dịch cần dùng
Câu 4: Cho 29,8g hỗn hợp gồm Fe, Zn tác dụng hết với 600ml dung dịch HCl thu dược 11,2 lít khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính nồng độ mol HCl.
Câu 5: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khi phản ứng
kết thúc, thu được 17,92 lít khí (đktc).
a. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1,5M đã tham gia các phản ứng.
Câu 6: Cho 10,4 g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng vừa hết với 300 g dung dịch H2SO4 9,8%
a. Tính thể tích và khối lượng chất khí thoát ra ở đktc.
b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c. Tính nồng độ phần trăm của các chất sau phản ứng.
Câu 7. Cho 10,4 g hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy giải phóng 2,24 lít khí
(đktc) và dung dịch A.
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Cho dung dịch A tác dụng với dụng NaOH dư được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B, nung trong không khí tới
khối lượng không đổi được chất rắn C. Tính khối lượng chất rắn C.
Câu 8. Cho 16,5 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) nồng độ 20%, phản ứng xong thấy thoát ra
13,44 lít khí H2 (đktc).
a) Tính khối lượng khí tạo thành.
b) Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính khối lượng dung dịch axit đã tham gia phản ứng.
Câu 9. Cho 8.9 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 4.48 lít khí (đktc) và dung dịch A.
a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp

b.Tính thể tích dd H2SO4 1M đã dung
c. Cho từ từ dung dịch BaCl2 vào dd A. Tính khối lượng kết tủa tạo thành
Câu 10. Một hỗn hợp gồm Cu và Fe có tổng khối lượng là 12 g được cho vào 400ml dung dịch HCl 1M. Sau phản
ứng thu được 6,4 g chất rắn, dung dịch A và V lít khí (đkc).
a.
Tính % khối lượng mỗi kim loại.
b.
Tính V.
c.
Lấy 360 ml dung dịch NaOH 1M cho vào dung dịch A, tính khối lượng kết tủa thu được.
Loại 2: H2SO4 đặc
Câu 1: Cho 45 g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc).
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng.
c. Dẫn khí thu được ở trên vào 500 ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu 2: Hòa tan 1,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dd HCl dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc) và phần không tan. Cho
phần không tan vào dd H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 2,24lít khí (đktc). Xác định khối lượng kim lọai .
TỔ: HÓA HỌC

11

Năm học: 2015 - 2016


TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10
Câu 3. Cho 20,8 g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% đã dùng và khối lượng muối sinh ra
Câu 6: Cho 1,84 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 40 gam H2SO4 đặc nóng dư thu được khí SO2. Dẫn toàn bộ khí SO2

vào dung dịch Brom dư được dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 8,155
gam kết tủa.
a.Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b.Tính C% dd H2SO4 ban đầu biết lượng axit tác dụng với kim loại chỉ 25 % so với lượng H2SO4 trong dung dịch.
Câu 7: Cho 1,12 gam hỗn hợp Ag và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được một chất khí.
Cho khí này qua nước clo thì thu được một dung dịch hỗn hợp gồm hai axit. Nếu cho dung dịch BaCl2 0,1M vào
dung dịch chứa hai axit trên thì được 1,864 gam kết tủa.
a. tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. tính thể tích BaCl2 0,1M cần dùng.
Câu 8: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc).
Tính giá trị của m ?
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 1,08g kim loại M trong H2SO4 đặc nóng, lượng khí thoát ra được hấp thụ hoàn toàn bởi
45ml dung dịch NaOH 0,2M thấy tạo ra 0,608g muối. Tìm kim loại M ?
Câu 10: Cho 17,6g hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào H2SO4 đặc nóng thì thấy có 8,96 lít khí (đktc)
a. Tính %m mỗi kim loại
b. Cho toàn bộ lượng khí trên tác dụng với 200ml dd NaOH 1,5M. tính khối lượng muối thu được.
Dạng 4 : Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng:
1. MnO2 + HCl →
2. KMnO4 + HCl →
3. FeS2 + O2 →
4. H2S + O2(dư) →
5. O3 + Ag →
6. KI + O3 + H2O →
7. S + 2H2SO4 (đặc) →

8. H2S + SO2 →

9. H2SO4 + C →
diÖn phan dung dÞch , mµng ng ¨ n
→

12. NaCl + H2O       

10. SO2 + H2O + Br2 →
11.SO2 + KMnO4 + H2O →
13. FeO + H2SO4 (l) →
14. Fe + H2SO4 (đ) →
15. Cl2 + KOH →
Dạng 5: Cho SO2 tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH/ KOH)
Câu 1 : Hấp thu hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,9 M. Tính khối lượng muối thu
được sau phản ứng
Câu 2 : Sục 6,4 gam khí lưu huỳnh đioxit vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối tạo thành là :
A. Na2SO3 ; NaHSO3
B. Na2SO3
C. Na2SO4 ; NaHSO4
D. Na2SO4
Câu 3 : Sục 4,48 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì các muối tạo thành là :
A. NaHSO3 ; Na2SO3
B. Na2SO3
C. Na2SO4 ; NaHSO4
D. Na2SO4
Câu 4 : Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 800ml ddịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được
Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi 150 ml dung dịch NaOH 20%
(d= 1,28 g/ml). Tìm CM của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng
Câu 6: Cho 4,48 lít SO2 (đktc) vào trong 300 ml dung dịch KOH 1M.
a. Viết phương trình phản ứng hóa học.
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 g SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết phương trình phản ứng hóa học của các phản ứng có thể xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Câu 8 : Khi hấp thụ hoàn toàn 16 gam khí SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối khan thu

được sau khi cô cạn dung dịch.
TỔ: HÓA HỌC

12

Năm học: 2015 - 2016


TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

TỔ: HÓA HỌC
2016

ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II HÓA 10

13

Năm học: 2015 -



×