Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

12A3 ôn tập THI học kì 2 PHỤ đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.92 KB, 3 trang )

ÔN TẠP THI HỌC KÌ 2
Câu 1: Kim lọai có các tính chất vật lí chung là
A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim; B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim;
C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi;
D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng;

Câu 2:Trong số các kim lọai : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim lọai nào cứng nhất ?
A. crom
B. nhôm
C. sắt
D. đồng
2+
2+
+
Câu 3: Chọn đáp án đúngCác ion kim lọai : Cu , Fe , Ag , Ni2+, Pb2+ có tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự sau:
A.Fe2+ >Pb2+>Ni2+>Cu2+>Ag+
B.Ag+>Cu2+>Pb2+>Ni2+>Fe2+
2+
2+
2+
2+
+
C.Fe >Ni >Pb >Cu >Ag
D.Ag+>Cu2+>Pb2+>Fe2+>Ni2+
Câu 4:Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3.Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là :
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 5:Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim lọai có tính khử mạnh để khử ion kim lọai khác trong
hợp chất nào: A.muối ở dạng khan


B.dung dịch muối
C.Oxit kim lọai
D.hidroxit kim lọai
Câu 6:Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim lọai nào vào dung dịch Pb(NO3)2
A.Na
B.Cu
C.Fe
D.Ca
Câu 7:Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hòan tòan. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm
A.Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg; B.Al2O3, Fe, Cu, MgO; C.Al, Fe, Cu, Mg;
D.Al, Fe, Cu, MgO;
Câu 8: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại: A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại
A. Liti
B. Xesi
C. Natri
D. Kali
Câu 10: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W
B. Fe C. Cu
D. Zn
Câu 11: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất A. Xesi
B. Liti
C. Natri
D. Kali
Câu 12: Cho 4,8 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít NO (đktc).
Kim loại R là: A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu

Câu 13: Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được 0,896
lít khí NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 44% ; 56%
B. 77,14%; 22,86% C. 73%; 27%
D. 50%; 50%
Câu 14: Cho các kim loại: Al, Cu, Na, Fe . Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Na
B. Fe, Al, Cu
C. Fe, Cu
D. Ca, Fe, Al, Cu
Câu 15: Anion gốc axit nào dưới đây có thể làm mềm nước cứng ? A. NO3B. SO42- C. ClO4- D. PO43-.
Câu 16: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2 , Mg(NO3)2 , Ca(HCO3)2 ,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ?
A. dung dịch NaOH
B. dd K2SO4
C. dd Na2CO3.
D. dd NaNO3
Câu 17: Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm. Muối đó là:
A. NaCl
B. Na2CO3.
C. KHSO4
D. MgCl2
Câu 18: Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. Al2O3 B. Al(OH)3 C. AlCl3.
D. NaHCO3
Câu 19: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
A. CaO + CO2 
B. MgCl2 + 2NaOH 
→ CaCO3
→ Mg(OH)2 + 2NaCl
C. CaCO3 + 2HCl 

D. Zn + CuSO4 
→ CaCl2 + CO2 + H2O
→ ZnSO4 + Cu.
Câu 20: Kim loại không bị hòa tan trong ddịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là:
A. Fe
B. Al.
C. Pb
D. Mg
Câu 21: Trong dãy các chất: AlCl3 , NaHCO3 , Al(OH)3 , Na2CO3 , Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với
axit HCl, dung dịch NaOH là: A. 2
B. 4
C. 3.
D. 5
Câu 22: Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là:
A. NaHCO3 , Al(OH)3 , Al2O3.
B. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2O3
C. Al , Al(OH)3 , Al2O3
D. AlCl3 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3
Câu 23: Để làm mất tính cứng của nước có thể dùng:
A. Na2SO4
B. NaHSO4
C. Na2CO3.
D. NaNO3
Câu 24: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất:
A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. MgCl2, CaSO4
Câu 25: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dd kiềm ?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 và Al2O3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 26: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ ddịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 ?



A. Sủi bọt khí , dung dịch vẫn trong suốt và không màu
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH3.
Câu 27: Có các dung dịch : KNO3 , Cu(NO3)2 , FeCl3 , AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận
biết được các dung dịch trên ? A. dd NaOH dư.
B. dd AgNO3
C. dd Na2SO4
D. dd HCl
Câu 28: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm ?
A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca.
D. K, Na, Ca, Zn
Câu 29: Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại ?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO4
D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
Câu 30: Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 2,6%
B. 6,2%
C. 2,8%.
D. 8,2%.
Câu 31: Để chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn nhôm, người ta lần lượt cho sắt và nhôm tác dụng với:
A. H2O
B. HNO3
C. dd ZnSO4
D. dd CuCl2
Câu 32: Phát biểu nào sau đây về crom là không đúng?

A. Có tính khử mạnh hơn sắt. B. Chỉ tạo được oxit bazơ.
C. Có những tính chất hóa học tương tự nhôm. D. Có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
Câu 33: Cho hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng với dd chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dd X và chất rắn Y gồm
3 kim loại. Y gồm: A. Al, Fe, Cu
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Fe, Ag
D. Al, Cu, Ag
Câu 34: Lần lượt cho từ dd NH3 đến dư vào các dd riêng biệt sau: Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2. Số
trường hợp thu được kết tủa là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35 : Dãy các kim loại nào sau đây không tác dụng với các dd HNO3 và H2SO4 đặc nguội?
A. Cr, Fe, Sn
B. Al, Fe, Cr
C. Al, Fe, Cu
D. Cr, Ni, Zn
Câu 36: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2
A. Na, Ma, Ag
B. Fe, Na, Mg
C. Ba, Mg, Hg
D. Na, Ba, Ag.
Câu 37: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
A. FeO
B. Fe2O3
C. FeCl3
D. Fe(NO)3.
Câu 38: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Hematit
B. Xiđehit

C. Manhetit
D. Pirit..
Câu 39. Hãy chọn một một hóa chất thích hợp để nhận biết các dung dịch muối đựng trong các lọ không nhãn
riêng biệt sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3 , MgCl2 , FeCl2 , FeCl3 , Al(NO3)3.
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. AgNO3.
D. HCl.
Câu 40: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.
B. Fe và Au.
C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 41: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 42: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. NaOH loãng
Câu 43: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 44: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.

C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 45. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,26 lít.
Câu 46: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam.
B. 3,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 47: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H 2 bay ra. Lượng
muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5g.
B. 45,5g.
C. 55,5g.
D. 60,5g.
Câu 48: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất
rắn không tan. Thành phần phần % của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu.
B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu.
D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.




×