Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

12CB bài số 4 năm 2015 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.46 KB, 3 trang )

Họ Và Tên: ………………………………………………..………
Lớp 12A…..
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.


C.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.
C©u 15 :

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hóa

Cấu hình electron nào dưới đây được viết sai:
Fe3+:[Ar] 3d5
B. Fe:[Ar] 3d64s2
Cr:[Ar] 3d54s1
D. Fe2+: [Ar] 3d44s2
Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế muối Sắt (III):
FeO + HNO3 loãng
B. FeCO3 + HNO3 loãng
Fe(OH)2 + H2SO4 đặc, nguội
D. FeO + H2SO4 loãng
Phương trình hóa học nào dưới đây viết đúng:
B. Fe + H2SO4 đặc→ FeSO4+ SO2 + H2O
Fe + 2HNO3 (loãng)→ Fe(NO3)2 + H2
D. Fe dư + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe3O4 + 6HCl → 3FeCl3 + 4H2O
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 :
Hg, Ni, Mg
B. Zn, Fe, Ag
C. Zn, Pb, Cu

D. Sn, Pb, Zn
Cặp chất lưỡng tính là:
Cr2O3 và Al2O3
B. CrO3 và Cr(OH)3
Cr(OH)2 và Cr(OH)3
D. Al2O3 và CrO
Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A)
trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO2. Tỷ khối hơi của Y đối với
H2 là 19. Giá trị của x là:
0,075 mol
B. 0,065 mol
C. 0,06 mol
D. 0,07 mol
Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, (NH4)2SO4 , AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu
chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên , ta có thể dùng dung dịch :
NaOH
B. BaCl2
C. Qùy tím
D. Ba(OH)2
Cho 4,8 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch thu được sau
phản ứng là:
6,425 gam
B. 9,75 gam
C. 4,875 gam
D. 8,15 gam
Cho 2 kim loại Zn và Fe vào các 4 dung dịch CuSO4, AgNO3 , FeCl2 ; số cặp chất có phản ứng với
nhau là:
6
B. 5
C. 4

D. 3
Nhận định nào sau đây là đúng:
Sắt tan được trong dung dịch FeCl2
B. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3
Sắt tan được trong dung dịch ZnSO4.
D. Đồng tan được trong dung dịchHCl
Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:
HCl đặc
B. HCl loãng
C. H2SO4 đặc
D. H2SO4 loãng
Tên của các quặng chứa Fe3O4, FeCO3 , FeS2 , Fe2O3 lần lượt là gì :
Hemantit, xiđerit, pirit, manhetit
B. Manhetit, xiđerit, pirit, hemantit
Hemantit, manhetit, pirit, xiđerit,
D. Manhetit, pirit, xiđerit, hemantit
Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe3O4 , Fe(OH)3. Số chất trong dãy vừa có tính oxi hóa
vừa có tính khử là:
2
B. 5
C. 4
D. 3
Hòa tan hoàn toàn kim loại Fe trong HNO3 dư thì thu được hỗn hợp khí chứa 0,12 mol N2O và 0,25
mol NO. Khối lượng của kim loại Fe đã bị hòa tan là :
36,40 gam
B. 31,92 gam
C. 28,64 gam
D. 47,88 gam
Dẫn khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra
được dẫn vào nước vôi trong dư thấy có 24 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ

có khối lượng 118 gam. Khối lượng hỗn hợp các oxit ban đầu :
1


A. 104,14 gam
B. 162,68 gam
C. 124,24 gam
D. 121,84 gam
C©u 16 : Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
C©u 17 : Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 13 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả
sử hiệu suất phản ứng là 70%) là:
A. 9,643 gam
B. 9,45 gam
C. 4,725 gam
D. 6,75 gam
C©u 18 : Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2
bay lên. Vậy trong hỗn hợp X có những chất sau:
A. Fe, Fe3O4, Al2O3
B. Al, Fe3O4, Al2O3
C. Al, Fe, FeO, Al2O3
D. Al, Fe, Al2O3
C©u 19 : Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là:
A. Cu

B. Zn
C. Fe
D. Al
C©u 20 : Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, AlCl3, KNO3, NaHCO3, KOH. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch NaOH là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
C©u 21 : Cho 13,7 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư) thu được 12,32 lit H2
(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 5,4 gam và 8,3 gam
B. 7,2 gam và 6,5 gam
C. 2,7 gam và 16,8 gam
D. 8,1 gam và 5,6 gam
C©u 22 : Để loại tạp chất CuSO4 khỏi dung dịch ZnSO4 ta làm như sau :
A. Ngâm lá sắt vào dung dịch
B. Ngâm lá kẽm vào dung dịch
C. Cho AgNO3 vào dung dịch
D. Ngâm lá đồng vào dung dịch
C©u 23 : Hoà tan hết 10,8 gam hỗn hợp kim loại gồm 4 kim loại: Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch H2SO4
loãng thu được V lít khí (đktc) và 16,56 gam muối sunfat khan. V có giá trị là:
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít
C. 2,688 lít
D. 1,344 lít
C©u 24 : Hợp chất nào sau đây của sắt chỉ có tính oxi hóa:
A. Fe2O3
B. Fe(NO3)2
C. FeO

D. Fe(OH)2
C©u 25 : Khi cho Zn vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Zn sẽ khử các ion kim
loại theo thứ tự sau:
A. Ag+, Fe2+, Pb2+
B. Pb2+, Ag+, Fe2+
C. Ag+, Pb2+, Fe2+
D. Fe2+, Pb2+, Ag+
C©u 26 : Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 3,36 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 1,25 gam
B. 2,18 gam
C. 2,14 gam
D. 1,85 gam
Y
C©u 27 :
X
→ FeCl3 → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe 
chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, NaOH
B. Cl2, KOH
C. HCl, Al(OH)3
D. FeCl3, HCl
C©u 28 : Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Pb, Fe, Hg, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch FeCl3 là :
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
C©u 29 : Cho 12,8 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 1,12 lít khí N2O(đktc).

M là kim loại nào sau đây:
A. Al
B. Cu
C. Zn
D. Fe
C©u 30 : Cho 3 lọ đựng oxit riêng biệt. Lọ 1 chứa FeO, lọ 2 chứa Fe2O3 , lọ 3 chứa Fe3O4. Khi cho HNO3 đặc
nóng dư vào 3 lọ, lọ có khả năng tạo ra khí NO2 là:
A. Lọ 1,2
B. Lọ 1,3
C. Lọ 1
D. Lọ 2,3
2


3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×