Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ thi chọn HSG vòng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.28 KB, 1 trang )

S GD - T BC GIANG
THPT SN NG S 3
THI CHN HC SINH GII.
MễN HO HC LP 10
Cõu I:
1) Trỡnh bi v gii thớch quy lut bin thiờn tớnh cht kim loi v phi kim cu cỏc nguyờn t trong chu kỡ v
trong phõn nhúm chớnh.
2) Hai nguyờn t A, B cựng mt phõn nhúm v thuc hai chu kỡ liờn tip trong HTTH .Tng s ht proton
trong hai ht nhõn nguyờn t ca A v B l 32 .Hóy vit cu hỡng electron ca A,B v ca cỏc ion m A v B
cú th to thnh.
3) Hóy vit s phõn b electron vo cỏc obitan trong nguyờn t S v S
2-
, t ú cho bit vỡ sao S
2-
cú tớnh
kh cũn S va cú tớnh kh va cú tớnh oxi hoỏ. Ly vớ d minh ho.
4) Gia bỏn kớnh ht nhõn R v s khi ca nguyờn t A cú mi liờn h: R=1,5 x A
1/3
cm. Tớnh khi lng
riờng ca ht nhõn.
Cõu II:
1) a/ Thế nào là độ âm điện? Dựa vào độ âm điện, nêu bản chất liên kết trong phân tử và ion HClO, KHS,
HCO
3-
b/ So sánh độ phân cực của liên kể trong phân tử các chất NH
3
, H
2
S, H
2
Te, CsCl, CaS, BaF


2
.Phân tử chất nào
có chứa liên kết ion? Liên kết cộng hoá trị có cực, không cực? Biết độ âm điện của :
H=2,1 ; C=2,6 ; Cl=3,0 ; O=3,5 ; K=0,8 ; N=3,0 ; Ba=2,0 ; Mg=1,2 ; Na=0,9 ; Br=2,8 ; Ca= 1,0 ; Cs=0,7 ;
Te=2,0 .
2) Một hỗn hợp khí gồm 0,6 mol O
2
1,2 mol H
2
,0,6 mol CO
2
và 1,6 mol CH
4
a/ Tính % thể tích, % khối lợng của mỗi khí trong hỗn hợp.
b/ Tính khối lợng trung bình của hỗn hợp.
c/ Trên cơ sở (a) ,(b) hãy rút ra mối quan hệ giữa % thể tích, % khối lợng của mỗi khí trong hỗn hợp.
Cõu III :
Có hợp chất MX
3
có tổng số hạt p, e, n là 238 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 70 . Khối lợng phân tử M>X là 21 . Tổng số 3 loại hật trên trông
M
3+
> X
-
là 26 . Hãy xác định vị trí của M và X trong bảng HTTH và xác định CTPT của MX
3
.
C õ u IV :
1. Có 5 lọ đựng 5 chất rắn màu trắng bị mất nhãn là : BaCl

2
, BaCO
3
, KCl, K
2
CO
3
, và NaHCO
3
. Chỉ dùng n-
ớc cất và một hoá chất khác, hãy trình bày phơng pháp hoá học để nhận biết các chất trên.
2. Cân bằng các phản ứng sau theo phơng pháp thăng bằng electron:
a. Al + HNO
3
Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+ H
2
O
b. H
2
SO
4
+ HI I

2
+ H
2
S

+ H
2
O
c. K
2
Cr
2
O
7
+ HCl KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O
d. C
6
H
12
O
6
+ KMnO
4
+ H

2
SO
4
K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Câu V :
1. Cần dùng bao nhiêu tấn pirit chứa 90% FeS
2
để sản suất 1 m
3
axit sunfuric nguyên chất ( d= 1,8305 g/cm
3
)
2. Hoà tan 9,875 một muối hidrocacbonat ( muối A) vào nớc và cho tác dụng với một lợng H
2
SO
4
vừa đủ ,
rồi cô cạn thì thu đợc 8,35 một muối trung khan.
a) Xác định công thức phân tử và gọi tên muối.
b) Trong một bình kín dung tích 5,6 lít chứa CO

2
( ở O
o
C , 0,5 atm) và m gam muối A ( thể tích không
đáng kể) . Nung nóng bình đến 546
o
C thấy muối A bị phân huỷ hết và áp suất trong bình đạt 1,86
atm. Tính khối lợng m.
__________________________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×