Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Tài liệu ôn tập môn sinh học lớp 12 luyện thi đại học (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.44 KB, 37 trang )

Trang 1/4 - Mó : 444
KIM TRA CUI NM HC: 2015-2016
MễN: SINH HC
Thi gian: 45 phỳt
H tờn hc sinh:......................................................................................SBD:.............Lp: 12A .....
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu
(Nh ghi rừ n v cỏc i lng ó tớnh).

S GD&T THI BèNH
TRNG THPT TY THY ANH

Mó : 138
Cõu 1. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dỡng của thể ba là
A. 17
B. 20
C. 19
D. 16
Cõu 2. Trong một hệ sinh thái trên cạn nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tạo ra sản lợng sinh vật sơ cấp
A. Cây xanh
B. Chim
C. Thỏ
D. Nấm

một
loài
thực
vật,
lai
2
dòng
hoa


trắng
thuần
chủng
với
nhau,
F1
thu
đ
Cõu 3.
ợc toàn cây hoa trắng. Cho F1 lai

phân tích thu đợc thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biêt không có đột biến xảy ra, có thể kết luận
tính trạng màu sác hoa di truyền theo quy luật
A. hoán vị gen
B. liên kết gen
C. tơng tác gen
D. phân li
Cõu 4. Tính thoái hoá của mã di truyền đợc hiểu là
A. nhiều loại bộ ba không tham gia mã hoá cho axitamin
B. một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin
C. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
D. một loại bộ ba có thể mã hoá cho nhiều loại axitamin
Cõu 5. Mỗi gen mã hoá prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit nh sau:
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin
C. mang thông tin mã hoá các axitamin
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã

Cõu 6. Trong trờng hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho u thế lai

cao nhất ?
A. AAbbDD x AABBDD B. AAbbDD x aaBBdd C. aabbDD x AAbbDD D. aaBBdd x aabbddd
Cõu 7. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Lúa Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Êch Diều hâu
B. Lúa Sâu ăn lúa Êch Diều hâu Rắn hổ mang
C. Lúa Êch Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Diều hâu
D. Lúa Sâu ăn lúa Êch Rắn hổ mang Diều hâu
Cõu 8. Lai da hấu tứ bội(4n ) với da hấu lỡng bội(2n). Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình
thuờng. Cây lai tạo ra từ phép lai trên đợc gọi là
A. thể lục bội
B. thể ba nhiễm
C. thể tam bội
D. thể tứ bội
Sự
phân
tầng
thẳng
đứng
trong
quần

sinh
vật

ý
nghĩa
Cõu 9.
A. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống

B. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
C. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
D. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
Cõu 10. sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. phêninalanin
B. mêtiônin
C. foocminmêtiônin
D. glutamin

chép
nuôi

Việt
Nam

giá
trị
giới
hạn
d
ới

giới
hạn
trên
về
nhiệt
độ lần lợt là 20C và 420C.
Cõu 11.


0
0
Khoảng giá trị nhiệt độ từ 2 Cđến 42 C đợc gọi là
A. giới hạn sinh thái
B. khoảng thuận lợi
C. khoảng gây chết
D. khoảng chống chịu
Dùng
hoá
chất
cônsixintác
động
vào
loại
cây
trồng
nào
dới
đây

thể
tạo
ra nguồn giống tam bội đem lại
Cõu 12.
hiệu quả kinh tế cao
A.Dâu tằm
B. Đậu tơng
C. Lúa
D. Ngô
Cõu 13. Tập hợp sinh vật nào sau đây đợc gọi là quần thể?

A. Tập hợp cây thân leo trong rừng ma nhiệt đới B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vờn Quốc gia Tam Đảo
C. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng
D. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây


Trang 1/4 - Mó : 444
Cõu 14. Một gen dài 5100 và có 3900 liên kết hiđrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần
môi trờng nộ bào cung cấp là
A. A=T= 2100; G=X= 600
B. A=T= 4200; G=X= 1200
A=T=
4200;
G=X
=
6300
C.
D. A=T= 5600; G= X =1600
Cõu 15. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1, theo lí
thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F1là
A. 0,60AA + 0,20Aa + 0,20aa = 1
B. 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1
C. 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa = 1
D. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
đậu

lan
gen
Aquy
định
hạt

vàng

trội
hoàn
toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định
Cõu 16.
hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng , trơn
giao phấn với đậu hạt xanh , nhăn thu đợc F1 có số cây hạt xanh , nhăn chiếm tỉ lệ 25% Kiểu gen của các cây bố
mẹ có thể là:
A. AaBb và aabb
B. AaBB và aabb
C. AABB và aabb
D. AABb và aabb
Cõu 17. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen Avà a, ngời ta thấy số cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là
A. 36%
B. 4,8%
C. 24%
D. 48%
Qúa
trình
hình
thành
quần
thể
thích
nghi
xảy
ra
nhanh

hay
chậm
tuỳ
thuộc
vào những yếu tố nào ?
Cõu 18.
Tốc
độ
sinh
sản
của
loài
A.
B. Cả 3 ý trờn
C. p lực chọn lọc tự nhiên
D. Qúa trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
Cõu 19. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị gen giữa D và d với tần
số là 20% . Cho rằng không có đột biến .Tỉ lệ giao tử Abd là
A. 10%
B. 20%
C. 15%
D. 40%
Cõu 20. Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là
A. chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
B. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
C. sự tích luỹ các đột biến trung tính
D. các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
Cõu 21. Một phụ nữ có 44 NST thờng nhng chỉ có 1 NSTgiới tính X . Nguyên nhân dẫn đến sự bất thờng NSTnày
là do
A. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử thiếu một NSTbất

kì từ mẹ
B. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST
giới tính nào từ bố
C. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử không mang NST Y
từ mẹ
D. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST
X từ bố
Cõu 22. Dùng cônsixin để sử lí các hợp tử lỡng bội có kiểu gen Aa thu đợc các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội
giao phấn với nhau , trong trờng hợp các thể tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân
li ở đời con là
A. 1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa:1aaaa
B. 1AAAA: 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa:1aaaa
C. 1AAAA: 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa:1aaaa
D. 8AAAa: 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa:1aaaa
Cõu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái
A.Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dỡng cao năng lợng càng giảm dần
B. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lợng có tính chất tuần hoàn
C. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lợng qua mỗi bậc dinh dỡng là rất lớn
D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
Cõu 24. Để biết đợc một bệnh nào đó ở ngời là do gen lặn nằm trên NSTgiới tính X hay do gen trên NST thờng
quy định ta có thể
A. dùng phép lai thuận nghịch
B. theo dõi phả hệ
C. dùng phép lai phân tích
D. áp dụng quy luật phân li độc lập
Cõu 25. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD X AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng là
A. 27/64
B. 9/64
C. 1/16

D. 27/36
Cõu 26. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn các gen nằm trên NST khác nhau
theo lí thuyết phép lai AaBb x AABb cho ra đời con có
A. 3 kiểu gen 3 kiểu hình
B. 6 kiểu gen 2 kiểu hình


Trang 1/4 - Mó : 444
C. 2 kiểu gen 3 kiểu hình
D. 4 kiểu gen 6 kiểu hình
Cõu 27. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. giảm kích thớc quần thể xuống dới mức tối thiểu
B. duy trì số lợng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
C. tăng kích thớc quần thể tới mức tối đa
D. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
Cõu 28. ở ngô ba cặp gen không alen ( Aa, Bb, Dd ) nằm trên 3 cp NST thờng, tơng tác cộng gộp cùng quy định

tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất
có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là
A. AabbDd
B. AABBDD
C. AaBBDD
D. aaBbdd
Quan
hệ
giữa
các
loài
trong
một

chuỗi
thức
ăn

quan
hệ
Cõu 29.
A. cạnh tranh
B. dinh dỡng
C. sinh sản
D. cộng sinh
Cõu 30. Tiến hoá nhỏ là
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
B. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
C. quá trình làm biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị trên loài
D. cả A, B và C
Cõu 31. Trong một quần thể ruồi giấm,ngời ta phát hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình tự khác
nhau nh sau:
1. ABCGFEDHI
2. ABCGFIHDE
3. ABHIGCDE
cho biết đây là những đột biến đảo đoạn NST . Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng bị đảo
đó.
A. 1-> 3 ->2
B. 2-> 1 -> 3
C. 1-> 3 -> 1
D. 1-> 2 ->3
Cõu 32. ở ruồi giấm gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên NST X , Alen quy định mắt đỏ là trội hoàn
toàn so với alen quy định mắt trắng . Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới xảy ra
thì F1 thu đợc

A. 100% ruồi mắt đỏ
B. 100% ruồi mắt trắng
100%
ruồi
đực
mắt
đỏ,
100%
ruồi
cái
mắt
trắng
C.
D. 100% ruồi đực mắt trắng , 100% ruồi cái mắt đỏ
Trong
lịch
sử
phát
triển
của
sinh
vật
trên
trái
đất,
cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống
Cõu 33.
trên cạn vào đại địa chất nào sau đây
A. Đại trung sinh
B. Đại nguyên sinh

C. Đại tân sinh
D. Đại cổ sinh
Cõu 34. Theo quan niệm của Đacuyn, đối tợng của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể
B. loài
C. quần xã
D. quần thể
Cừu
Đôly

kiểu
gen
giống
với
cừu
nào
nhất
trong
các
con
cừu
sau?
Cõu 35.
A. Cừu cho trứng và cừu mang thai
B. Cừu cho trứng
C. Cừu cho nhân tế bào
D. Cừu mang thai
Quần
thể
cây

tứ
bội
đ
ợc
hình
thành
từ
quần
thể
cây lỡng bội có thể xem nh loài mới vì cây tứ bội
Cõu 36.

A. có khả năng sinh trởng, phát triển mạnh hơn cây lỡng bội
B. có cơ quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lỡng bội
C. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lỡng bội
D. khi giao phấn với cây lỡng bội cho đời con bất thụ
Cõu 37. Cần lựa chọn một trong hai gà mái là chị em ruột cùng thuộc giống lơgo về chỉ tiêu sản lợng trứng để
làm giống. Con gà thứ nhất (gà mái A) đẻ 262 trứng/năm. Con gà thứ hai (gà mái B) đẻ 258 trứng /năm. Ngời ta
cho hai gà mái này cùng lai với một gà trống rồi xem xét sản lợng trứng của các gà mái thế hệ con của chúng:
Mẹ
1
2
3
4
5
6
7
A
95
263

157
161
190
195
105
B
190
210
212
216
234
234
242
Nên chọn gà mái A hay B để làm giống
A. Chọn gà mái A
B. Không chọn gà mái nào
C. Chọn gà mái B
D. Chọn gà mái A và chọn gà mái B
Một
trong
những
đặc
điểm
của
quá
trình
tái
bảnADN
ở sinh vật nhân thật (eukaryote) là
Cõu 38.

A. xảy ra vào kì đầu của nguyên phân
B. quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân
C. xảy ra trong tế bào chất
D. xảy ra ngay trớc khi tế bào bớc vào giai đoạn phân chia tế bào
Cõu 39. Tia phóng xạ (tia gama) thờng hay đợc sử dụng để tạo ra giống mới cho loại vi sinh vật nào dới đây?
A. Nấm men
B. Động vật có vú
C. Vi khuẩn
D. Thực vật có hoa


Trang 1/4 - Mó : 444
Cõu 40. Ngời ta dựa vào sự giống nhau nhiều hay it về thành phần, số lợng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của

nuclêôtit trong ADN để xác định quan hệ họ hàng giữa cãc loài sinh vật, Đây là bằng chứng
A. sinh học phân tử
B. phôi sinh học
C. giải phẫu so sánh
D. địa lí sinh vật học


Trang 1/4 - Mó : 444
KIM TRA CUI NM HC: 2015-2016
MễN: SINH HC
Thi gian: 45 phỳt
H tờn hc sinh:......................................................................................SBD:.............Lp: 12A .....
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu
(Nh ghi rừ n v cỏc i lng ó tớnh).

S GD&T THI BèNH

TRNG THPT TY THY ANH

Mó : 172
Cõu 1. Quần thể cây tứ bội đợc hình thành từ quần thể cây lỡng bội có thể xem nh loài mới vì cây tứ bội
A. có cơ quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lỡng bội
B. có khả năng sinh trởng, phát triển mạnh hơn cây lỡng bội
C. khi giao phấn với cây lỡng bội cho đời con bất thụ
D. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lỡng bội
Cõu 2. Tính thoái hoá của mã di truyền đợc hiểu là
A. một loại bộ ba có thể mã hoá cho nhiều loại axitamin
B. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
C. nhiều loại bộ ba không tham gia mã hoá cho axitamin
D. một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin
Cõu 3. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn các gen nằm trên NST khác nhau

theo lí thuyết phép lai AaBb x AABb cho ra đời con có
A. 6 kiểu gen 2 kiểu hình
B. 3 kiểu gen 3 kiểu hình
C. 4 kiểu gen 6 kiểu hình
D. 2 kiểu gen 3 kiểu hình
Tập
hợp
sinh
vật
nào
sau
đây
đ
ợc
gọi


quần
thể?
Cõu 4.

A. Tập hợp cây thân leo trong rừng ma nhiệt đới B. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng
C. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây
D. Tập hợp cá Cóc sống trong Vờn Quốc gia Tam Đảo
Cõu 5. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị gen giữa D và d với tần
số là 20% . Cho rằng không có đột biến .Tỉ lệ giao tử Abd là
A. 15%
B. 40%
C. 10%
D. 20%
Cõu 6. Tiến hoá nhỏ là
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
B. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
C. quá trình làm biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị trên loài
D. cả A, B và C
Cõu 7. Để biết đợc một bệnh nào đó ở ngời là do gen lặn nằm trên NSTgiới tính X hay do gen trên NST thờng
quy định ta có thể
A. áp dụng quy luật phân li độc lập
B. dùng phép lai thuận nghịch
theo
dõi
phả
hệ
C.
D. dùng phép lai phân tích
Cõu 8. đậu hà lan gen Aquy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định

hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng , trơn
giao phấn với đậu hạt xanh , nhăn thu đợc F1 có số cây hạt xanh , nhăn chiếm tỉ lệ 25% Kiểu gen của các cây bố
mẹ có thể là:
A. AABb và aabb
B. AABB và aabb
C. AaBB và aabb
D. AaBb và aabb
Cõu 9. Tia phóng xạ (tia gama) thờng hay đợc sử dụng để tạo ra giống mới cho loại vi sinh vật nào dới đây?
A. Vi khuẩn
B. Động vật có vú
C. Nấm men
D. Thực vật có hoa
Biết
một
gen
quy
định
một
tính
trạng,
gen
trội

trội
hoàn
toàn,
các
gen
phân li độc lập và tổ hợp tự do.
Cõu 10.

Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD X AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng là
A. 1/16
B. 27/64
C. 27/36
D. 9/64
Cừu
Đôly

kiểu
gen
giống
với
cừu
nào
nhất
trong
các
con
cừu
sau?
Cõu 11.
A. Cừu cho trứng
B. Cừu cho nhân tế bào
C. Cừu mang thai
D. Cừu cho trứng và cừu mang thai
Cõu 12. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen Avà a, ngời ta thấy số cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là
A. 4,8%
B. 48%
C. 24%

D. 36%
Cõu 13. ở một loài thực vật, lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu đợc toàn cây hoa trắng. Cho F1
lai phân tích thu đợc thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biêt không có đột biến xảy ra, có thể kết
luận tính trạng màu sác hoa di truyền theo quy luật
A. phân li
B. tơng tác gen
C. liên kết gen
D. hoán vị gen


Trang 1/4 - Mó : 444
Cõu 14. Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là
A. các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
B. sự tích luỹ các đột biến trung tính
C. chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
D. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
Cõu 15. Cá chép nuôi ở Việt Nam có giá trị giới hạn dới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lợt là 20C và 420C.

Khoảng giá trị nhiệt độ từ 20 Cđến 420C đợc gọi là
A. khoảng thuận lợi
B. khoảng chống chịu C. giới hạn sinh thái
D. khoảng gây chết

ruồi
giấm
gen
quy
định
tính
trạng

màu
mắt
chỉ
nằm
trên
NST
X
,
Alen
quy định mắt đỏ là trội hoàn
Cõu 16.
toàn so với alen quy định mắt trắng . Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới xảy ra
thì F1 thu đợc
A. 100% ruồi đực mắt trắng , 100% ruồi cái mắt đỏ
B. 100% ruồi mắt đỏ
C. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt trắng D. 100% ruồi mắt trắng
Cõu 17. Mỗi gen mã hoá prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit nh sau:
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
A. quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. mang thông tin mã hoá các axitamin
Cõu 18. Dùng cônsixin để sử lí các hợp tử lỡng bội có kiểu gen Aa thu đợc các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội

giao phấn với nhau , trong trờng hợp các thể tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân
li ở đời con là
A. 1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa:1aaaa
B. 1AAAA: 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa:1aaaa

C. 8AAAa: 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa:1aaaa
D. 1AAAA: 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa:1aaaa
Quan
hệ
giữa
các
loài
trong
một
chuỗi
thức
ăn

quan hệ
Cõu 19.
A. dinh dỡng
B. cộng sinh
C. sinh sản
D. cạnh tranh
Cõu 20. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Lúa Sâu ăn lúa Êch Rắn hổ mang Diều hâu
B. Lúa Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Êch Diều hâu
C. Lúa Sâu ăn lúa Êch Diều hâu Rắn hổ mang
D. Lúa Êch Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Diều hâu
Cõu 21. Qúa trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Cả 3 ý trờn
B. p lực chọn lọc tự nhiên
C. Qúa trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
D. Tốc độ sinh sản của loài
Cõu 22. sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là

A. phêninalanin
B. mêtiônin
C. glutamin
D. foocminmêtiônin
Cõu 23. Dùng hoá chất cônsixintác động vào loại cây trồng nào dới đây có thể tạo ra nguồn giống tam bội đem lại
hiệu quả kinh tế cao
A.Dâu tằm
B. Lúa
C. Ngô
D. Đậu tơng
Cõu 24. ở ngô ba cặp gen không alen ( Aa, Bb, Dd ) nằm trên 3 cp NST thờng, tơng tác cộng gộp cùng quy định
tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất
có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là
A. AABBDD
B. AabbDd
C. AaBBDD
D. aaBbdd
Cõu 25. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống
trên cạn vào đại địa chất nào sau đây
A. Đại nguyên sinh
B. Đại cổ sinh
C. Đại trung sinh
D. Đại tân sinh
Cõu 26. Một gen dài 5100 và có 3900 liên kết hiđrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần
môi trờng nộ bào cung cấp là
A. A=T= 4200; G=X = 6300
B. A=T= 5600; G= X =1600
A=T=
2100;
G=X=

600
C.
D. A=T= 4200; G=X= 1200
Cõu 27. Trong một hệ sinh thái trên cạn nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tạo ra sản lợng sinh vật sơ cấp
A. Chim
B. Nấm
C. Cây xanh
D. Thỏ
Cõu 28. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái
A. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lợng có tính chất tuần hoàn


Trang 1/4 - Mó : 444
B.Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dỡng cao năng lợng càng giảm dần
C. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lợng qua mỗi bậc dinh dỡng là rất lớn
D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
Cõu 29. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
B. giảm kích thớc quần thể xuống dới mức tối thiểu
C. tăng kích thớc quần thể tới mức tối đa
D. duy trì số lợng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
Cõu 30. Một phụ nữ có 44 NST thờng nhng chỉ có 1 NSTgiới tính X . Nguyên nhân dẫn đến sự bất thờng NSTnày

là do

A. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử thiếu một NSTbất
kì từ mẹ
B. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST
giới tính nào từ bố
C. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST

X từ bố
D. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử không mang NST Y
từ mẹ
Cõu 31. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dỡng của thể ba

A. 16
B. 17
C. 20
D. 19
Một
trong
những
đặc
điểm
của
quá
trình
tái
bảnADN

sinh
vật
nhân
thật
(eukaryote) là
Cõu 32.
A. xảy ra ngay trớc khi tế bào bớc vào giai đoạn phân chia tế bào
B. xảy ra vào kì đầu của nguyên phân
C. quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân
D. xảy ra trong tế bào chất

Cõu 33. Theo quan niệm của Đacuyn, đối tợng của chọn lọc tự nhiên là
A. quần xã
B. loài
C. cá thể
D. quần thể
Một
quần
thể
ngẫu
phối

cấu
trúc
di
truyền

thế
hệ

P
0,50AA
+
0,40Aa
+ 0,10aa = 1, theo lí
Cõu 34.
thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F1là
A. 0,60AA + 0,20Aa + 0,20aa = 1
B. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
C. 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1
D. 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa = 1

Cõu 35. Cần lựa chọn một trong hai gà mái là chị em ruột cùng thuộc giống lơgo về chỉ tiêu sản lợng trứng để
làm giống. Con gà thứ nhất (gà mái A) đẻ 262 trứng/năm. Con gà thứ hai (gà mái B) đẻ 258 trứng /năm. Ngời ta
cho hai gà mái này cùng lai với một gà trống rồi xem xét sản lợng trứng của các gà mái thế hệ con của chúng:
Mẹ
1
2
3
4
5
6
7
A
95
263
157
161
190
195
105
B
190
210
212
216
234
234
242
Nên chọn gà mái A hay B để làm giống
A. Chọn gà mái A
B. Không chọn gà mái nào

C. Chọn gà mái B
D. Chọn gà mái A và chọn gà mái B
Cõu 36. Trong trờng hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho u thế lai
cao nhất ?
A. aaBBdd x aabbddd
B. AAbbDD x AABBDD
C. AAbbDD x aaBBdd D.
aabbDD x AAbbDD
Cõu 37. Ngời ta dựa vào sự giống nhau nhiều hay it về thành phần, số lợng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của
nuclêôtit trong ADN để xác định quan hệ họ hàng giữa cãc loài sinh vật, Đây là bằng chứng
A. địa lí sinh vật học
B. giải phẫu so sánh
C. sinh học phân tử
D. phôi sinh học
Sự
phân
tầng
thẳng
đứng
trong
quần

sinh
vật

ý
nghĩa
Cõu 38.
A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống

C. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
D. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
Cõu 39. Trong một quần thể ruồi giấm,ngời ta phát hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình tự khác
nhau nh sau:
1. ABCGFEDHI
2. ABCGFIHDE
3. ABHIGCDE
cho biết đây là những đột biến đảo đoạn NST . Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng bị đảo
đó.
A. 1-> 2 ->3
B. 2-> 1 -> 3
C. 1-> 3 ->2
D. 1-> 3 -> 1


Trang 1/4 - Mó : 444
Cõu 40. Lai da hấu tứ bội(4n ) với da hấu lỡng bội(2n). Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình

thờng. Cây lai tạo ra từ phép lai trên đợc gọi là
A. thể tứ bội
B. thể lục bội

C. thể tam bội

D. thể ba nhiễm


Trang 1/4 - Mó : 444
KIM TRA CUI NM HC: 2015-2016
MễN: SINH HC

Thi gian: 45 phỳt
H tờn hc sinh:......................................................................................SBD:.............Lp: 12A .....
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu
(Nh ghi rừ n v cỏc i lng ó tớnh).

S GD&T THI BèNH
TRNG THPT TY THY ANH

Mó : 206
Cõu 1. Tính thoái hoá của mã di truyền đợc hiểu là
A. một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin
B. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
C. nhiều loại bộ ba không tham gia mã hoá cho axitamin
D. một loại bộ ba có thể mã hoá cho nhiều loại axitamin
Cõu 2. Cá chép nuôi ở Việt Nam có giá trị giới hạn dới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lợt là 20C và 420C.

Khoảng giá trị nhiệt độ từ 20 Cđến 420C đợc gọi là
A. khoảng gây chết
B. khoảng thuận lợi
C. khoảng chống chịu D. giới hạn sinh thái
Cõu 3. Dùng hoá chất cônsixintác động vào loại cây trồng nào dới đây có thể tạo ra nguồn giống tam bội đem lại
hiệu quả kinh tế cao
A. Ngô
B.Dâu tằm
C. Đậu tơng
D. Lúa
Cõu 4. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD X AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng là
A. 27/36
B. 9/64

C. 1/16
D. 27/64
Cõu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái
A.Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dỡng cao năng lợng càng giảm dần
B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
C. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lợng qua mỗi bậc dinh dỡng là rất lớn
D. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lợng có tính chất tuần hoàn
Cõu 6. Lai da hấu tứ bội(4n ) với da hấu lỡng bội(2n). Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thờng. Cây lai tạo ra từ phép lai trên đợc gọi là
A. thể lục bội
B. thể tứ bội
C. thể ba nhiễm
D. thể tam bội
Cõu 7. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống
trên cạn vào đại địa chất nào sau đây
A. Đại trung sinh
B. Đại nguyên sinh
C. Đại cổ sinh
D. Đại tân sinh
Cõu 8. Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là
A. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
B. sự tích luỹ các đột biến trung tính
C. các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
D. chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
Cõu 9. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1, theo lí thuyết,
cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F1là
A. 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1
B. 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa = 1
C. 0,60AA + 0,20Aa + 0,20aa = 1
D. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
Cõu 10. Theo quan niệm của Đacuyn, đối tợng của chọn lọc tự nhiên là

A. loài
B. quần thể
C. cá thể
D. quần xã
Dùng
cônsixin
để
sử

các
hợp
tử
l
ỡng
bội

kiểu
gen
Aa
thu
đ
ợc
các
thể tứ bội. Cho các thể tứ bội
Cõu 11.


giao phấn với nhau , trong trờng hợp các thể tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân
li ở đời con là
A. 1AAAA: 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa:1aaaa

B. 1AAAA: 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa:1aaaa
C. 8AAAa: 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa:1aaaa
D. 1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa:1aaaa

ruồi
giấm
gen
quy
định
tính
trạng
màu
mắt
chỉ
nằm trên NST X , Alen quy định mắt đỏ là trội hoàn
Cõu 12.
toàn so với alen quy định mắt trắng . Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới xảy ra
thì F1 thu đợc
A. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt trắng B. 100% ruồi mắt trắng
C. 100% ruồi mắt đỏ
D. 100% ruồi đực mắt trắng , 100% ruồi cái mắt đỏ
Một
gen
dài
5100


3900
liên
kết

hiđrô
nhân
đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần
Cõu 13.

môi trờng nộ bào cung cấp là


Trang 1/4 - Mó : 444
A. A=T= 5600; G= X =1600
B. A=T= 2100; G=X= 600
C. A=T= 4200; G=X =
6300
D. A=T= 4200; G=X= 1200
Cõu 14. đậu hà lan gen Aquy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định

hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng , trơn
giao phấn với đậu hạt xanh , nhăn thu đợc F1 có số cây hạt xanh , nhăn chiếm tỉ lệ 25% Kiểu gen của các cây bố
mẹ có thể là:
A. AABb và aabb
B. AABB và aabb
C. AaBb và aabb
D. AaBB và aabb
Một
quần
thể
ngẫu
phối

trạng

thái
cân
bằng
di
truyền,
xét
một
gen

2 alen Avà a, ngời ta thấy số cá
Cõu 15.
thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là
A. 36%
B. 48%
C. 4,8%
D. 24%
Cõu 16. Tiến hoá nhỏ là
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
B. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
C. quá trình làm biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị trên loài
D. cả A, B và C
Cõu 17. sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. mêtiônin
B. foocminmêtiônin
C. glutamin
D. phêninalanin
Sự
cạnh
tranh
giữa

các

thể
trong
quần
thể
sinh
vật

thể
dẫn
tới
Cõu 18.
A. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
B. giảm kích thớc quần thể xuống dới mức tối thiểu
C. tăng kích thớc quần thể tới mức tối đa
D. duy trì số lợng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
Cõu 19. ở một loài thực vật, lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu đợc toàn cây hoa trắng. Cho F1
lai phân tích thu đợc thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biêt không có đột biến xảy ra, có thể kết
luận tính trạng màu sác hoa di truyền theo quy luật
A. phân li
B. liên kết gen
C. hoán vị gen
D. tơng tác gen
Cõu 20. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị gen giữa D và d với tần
số là 20% . Cho rằng không có đột biến .Tỉ lệ giao tử Abd là
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 40%

Cõu 21. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Lúa Sâu ăn lúa Êch Diều hâu Rắn hổ mang
B. Lúa Sâu ăn lúa Êch Rắn hổ mang Diều hâu
C. Lúa Êch Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Diều hâu
D. Lúa Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Êch Diều hâu
Cõu 22. Mỗi gen mã hoá prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit nh sau:
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
A. mang thông tin mã hoá các axitamin
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin
Cõu 23. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dỡng của thể ba



A. 17
B. 20
C. 16
D. 19
Cõu 24. Tập hợp sinh vật nào sau đây đợc gọi là quần thể?
A. Tập hợp cây thân leo trong rừng ma nhiệt đới B. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây
C. Tập hợp cá Cóc sống trong Vờn Quốc gia Tam Đảo
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh

đồng

Cõu 25. Qúa trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Qúa trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài

B. p lực chọn lọc tự nhiên
C. Cả 3 ý trờn
D. Tốc độ sinh sản của loài
Cõu 26. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn các gen nằm trên NST khác nhau

theo lí thuyết phép lai AaBb x AABb cho ra đời con có
A. 6 kiểu gen 2 kiểu hình
B. 2 kiểu gen 3 kiểu hình
C. 4 kiểu gen 6 kiểu hình
D. 3 kiểu gen 3 kiểu hình
Cõu 27. Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa


Trang 1/4 - Mó : 444
A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
B. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
D. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
Cõu 28. Trong trờng hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho u thế lai

cao nhất ?
A. AAbbDD x aaBBdd
B. aaBBdd x aabbddd C. aabbDD x AAbbDD D. AAbbDD x AABBDD
Một
trong
những
đặc
điểm
của quá trình tái bảnADN ở sinh vật nhân thật (eukaryote) là
Cõu 29.

A. xảy ra trong tế bào chất
B. xảy ra ngay trớc khi tế bào bớc vào giai đoạn phân chia tế bào
C. xảy ra vào kì đầu của nguyên phân
D. quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân
Cõu 30. Để biết đợc một bệnh nào đó ở ngời là do gen lặn nằm trên NSTgiới tính X hay do gen trên NST thờng
quy định ta có thể
A. dùng phép lai thuận nghịch
B. theo dõi phả hệ
dùng
phép
lai
phân
tích
C.
D. áp dụng quy luật phân li độc lập
Cõu 31. Tia phóng xạ (tia gama) thờng hay đợc sử dụng để tạo ra giống mới cho loại vi sinh vật nào dới đây?
A. Thực vật có hoa
B. Vi khuẩn
C. Nấm men
D. Động vật có vú

ngô
ba
cặp
gen
không
alen
(
Aa,
Bb,

Dd
)
nằm
trên
3
c
p
NST
thờng,
t
Cõu 32.

ơng tác cộng gộp cùng quy định
tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất
có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là
A. AaBBDD
B. AabbDd
C. AABBDD
D. aaBbdd
Một
phụ
nữ

44
NST
thờng
nhng
chỉ

1

NSTgiới
tính
X
.
Nguyên
nhân
dẫn đến sự bất thờng NSTnày
Cõu 33.
là do
A. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST
giới tính nào từ bố
B. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử thiếu một NSTbất
kì từ mẹ
C. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST
X từ bố
D. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử không mang NST Y
từ mẹ
Cõu 34. Trong một quần thể ruồi giấm,ngời ta phát hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình tự khác
nhau nh sau:
1. ABCGFEDHI
2. ABCGFIHDE
3. ABHIGCDE
cho biết đây là những đột biến đảo đoạn NST . Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng bị đảo
đó.
A. 1-> 3 -> 1
B. 1-> 3 ->2
C. 1-> 2 ->3
D. 2-> 1 -> 3
Cõu 35. Cần lựa chọn một trong hai gà mái là chị em ruột cùng thuộc giống lơgo về chỉ tiêu sản lợng trứng để
làm giống. Con gà thứ nhất (gà mái A) đẻ 262 trứng/năm. Con gà thứ hai (gà mái B) đẻ 258 trứng /năm. Ngời ta

cho hai gà mái này cùng lai với một gà trống rồi xem xét sản lợng trứng của các gà mái thế hệ con của chúng:
Mẹ
1
2
3
4
5
6
7
A
95
263
157
161
190
195
105
B
190
210
212
216
234
234
242
Nên chọn gà mái A hay B để làm giống
A. Chọn gà mái A và chọn gà mái B
B. Chọn gà mái A
C. Chọn gà mái B
D. Không chọn gà mái nào

Quan
hệ
giữa
các
loài
trong
một
chuỗi
thức
ăn

quan hệ
Cõu 36.
A. cộng sinh
B. dinh dỡng
C. sinh sản
D. cạnh tranh
Cõu 37. Ngời ta dựa vào sự giống nhau nhiều hay it về thành phần, số lợng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của
nuclêôtit trong ADN để xác định quan hệ họ hàng giữa cãc loài sinh vật, Đây là bằng chứng
A. địa lí sinh vật học
B. giải phẫu so sánh
C. sinh học phân tử
D. phôi sinh học
Cõu 38. Quần thể cây tứ bội đợc hình thành từ quần thể cây lỡng bội có thể xem nh loài mới vì cây tứ bội
A. có khả năng sinh trởng, phát triển mạnh hơn cây lỡng bội
B. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lỡng bội
C. có cơ quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lỡng bội
D. khi giao phấn với cây lỡng bội cho đời con bất thụ
Cõu 39. Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau?



Trang 1/4 - Mó : 444
A. Cừu cho nhân tế bào
B. Cừu cho trứng
C. Cừu cho trứng và cừu mang thai
D. Cừu mang thai
Cõu 40. Trong một hệ sinh thái trên cạn nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tạo ra sản lợng sinh vật sơ cấp
A. Nấm
B. Thỏ
C. Cây xanh
D. Chim


Trang 1/4 - Mó : 444
KIM TRA CUI NM HC: 2015-2016
MễN: SINH HC
Thi gian: 45 phỳt
H tờn hc sinh:......................................................................................SBD:.............Lp: 12A .....
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu
(Nh ghi rừ n v cỏc i lng ó tớnh).

S GD&T THI BèNH
TRNG THPT TY THY ANH

Mó : 240
Cõu 1. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dỡng của thể ba là
A. 20
B. 16
C. 17
D. 19

Cõu 2. Một gen dài 5100 và có 3900 liên kết hiđrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần môi

trờng nộ bào cung cấp là
A. A=T= 4200; G=X = 6300
B. A=T= 5600; G= X =1600
C. A=T= 2100; G=X= 600
D. A=T= 4200; G=X= 1200
Theo
Lamac
nguyên
nhân
tiến
hoá
của
sinh
vật

Cõu 3.
A. sự tích luỹ các đột biến trung tính
B. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
C. chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
D. các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
Cõu 4. Mỗi gen mã hoá prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit nh sau:
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc

A. quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang thông tin mã hoá các axitamin

D. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
Cõu 5. Dùng cônsixin để sử lí các hợp tử lỡng bội có kiểu gen Aa thu đợc các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội

giao phấn với nhau , trong trờng hợp các thể tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân
li ở đời con là
A. 1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa:1aaaa
B. 1AAAA: 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa:1aaaa
C. 1AAAA: 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa:1aaaa
D. 8AAAa: 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa:1aaaa
Một
trong
những
đặc
điểm
của
quá
trình
tái
bảnADN
ở sinh vật nhân thật (eukaryote) là
Cõu 6.
A. xảy ra vào kì đầu của nguyên phân
B. xảy ra ngay trớc khi tế bào bớc vào giai đoạn phân chia tế bào
C. quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân
D. xảy ra trong tế bào chất
Cõu 7. Trong trờng hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho u thế lai
cao nhất ?
A. AAbbDD x AABBDD B. aabbDD x AAbbDD C. AAbbDD x aaBBdd D. aaBBdd x aabbddd
Cõu 8. Tính thoái hoá của mã di truyền đợc hiểu là
A. nhiều loại bộ ba không tham gia mã hoá cho axitamin

B. một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin
C. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
D. một loại bộ ba có thể mã hoá cho nhiều loại axitamin
Cõu 9. Tia phóng xạ (tia gama) thờng hay đợc sử dụng để tạo ra giống mới cho loại vi sinh vật nào dới đây?
A. Vi khuẩn
B. Nấm men
C. Động vật có vú
D. Thực vật có hoa
Tiến
hoá
nhỏ

Cõu 10.
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
B. quá trình làm biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị trên loài
C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. cả A, B và C
Cõu 11. Quần thể cây tứ bội đợc hình thành từ quần thể cây lỡng bội có thể xem nh loài mới vì cây tứ bội
A. có khả năng sinh trởng, phát triển mạnh hơn cây lỡng bội
B. khi giao phấn với cây lỡng bội cho đời con bất thụ
C. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lỡng bội
D. có cơ quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lỡng bội


Trang 1/4 - Mó : 444
Cõu 12. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.

Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD X AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng là
A. 1/16
B. 27/36

C. 9/64
D. 27/64
Sự
cạnh
tranh
giữa
các

thể
trong
quần
thể
sinh
vật

thể
dẫn
tới
Cõu 13.
A. giảm kích thớc quần thể xuống dới mức tối thiểu
B. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
C. duy trì số lợng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
D. tăng kích thớc quần thể tới mức tối đa
Cõu 14. Qúa trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Qúa trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
B. Tốc độ sinh sản của loài
C. p lực chọn lọc tự nhiên
D. Cả 3 ý trờn
Cõu 15. Lai da hấu tứ bội(4n ) với da hấu lỡng bội(2n). Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình
thờng. Cây lai tạo ra từ phép lai trên đợc gọi là

A. thể lục bội
B. thể tứ bội
C. thể tam bội
D. thể ba nhiễm
Theo
quan
niệm
của
Đacuyn,
đối
t
ợng
của
chọn
lọc
tự
nhiên

Cõu 16.

A. loài
B. quần xã
C. cá thể
D. quần thể
Cõu 17. Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau?
A. Cừu cho trứng
B. Cừu cho nhân tế bào
Cừu
mang
thai

C.
D. Cừu cho trứng và cừu mang thai
Cõu 18. Trong một hệ sinh thái trên cạn nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tạo ra sản lợng sinh vật sơ cấp
A. Thỏ
B. Chim
C. Cây xanh
D. Nấm
Trong
lịch
sử
phát
triển
của
sinh
vật
trên
trái
đất,
cây

mạch
dẫn

động
vật đầu tiên chuyển lên sống
Cõu 19.
trên cạn vào đại địa chất nào sau đây
A. Đại cổ sinh
B. Đại trung sinh
C. Đại tân sinh

D. Đại nguyên sinh
Cõu 20. ở ngô ba cặp gen không alen ( Aa, Bb, Dd ) nằm trên 3 cp NST thờng, tơng tác cộng gộp cùng quy định
tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất
có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là
A. aaBbdd
B. AabbDd
C. AABBDD
D. AaBBDD
Cõu 21. Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
A. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
B. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
C. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
D. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
Cõu 22. Một phụ nữ có 44 NST thờng nhng chỉ có 1 NSTgiới tính X . Nguyên nhân dẫn đến sự bất thờng NSTnày
là do
A. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử thiếu một NSTbất
kì từ mẹ
B. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST
giới tính nào từ bố
C. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST
X từ bố
D. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử không mang NST Y
từ mẹ
Cõu 23. Để biết đợc một bệnh nào đó ở ngời là do gen lặn nằm trên NSTgiới tính X hay do gen trên NST thờng
quy định ta có thể
A. áp dụng quy luật phân li độc lập
B. dùng phép lai phân tích
C. theo dõi phả hệ
D. dùng phép lai thuận nghịch


đồ
nào
sau
đây

tả
đúng
về
một
chuỗi
thức
ăn?
Cõu 24.
A. Lúa Sâu ăn lúa Êch Diều hâu Rắn hổ mang
B. Lúa Êch Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Diều hâu
C. Lúa Sâu ăn lúa Êch Rắn hổ mang Diều hâu
D. Lúa Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Êch Diều hâu
Cõu 25. Quan hệ giữa các loài trong một chuỗi thức ăn là quan hệ
A. cộng sinh
B. cạnh tranh
C. sinh sản
D. dinh dỡng
Cõu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái
A. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lợng có tính chất tuần hoàn


Trang 1/4 - Mó : 444
B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
C. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lợng qua mỗi bậc dinh dỡng là rất lớn
D.Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dỡng cao năng lợng càng giảm dần

Cõu 27. Cần lựa chọn một trong hai gà mái là chị em ruột cùng thuộc giống lơgo về chỉ tiêu sản lợng trứng để

làm giống. Con gà thứ nhất (gà mái A) đẻ 262 trứng/năm. Con gà thứ hai (gà mái B) đẻ 258 trứng /năm. Ngời ta
cho hai gà mái này cùng lai với một gà trống rồi xem xét sản lợng trứng của các gà mái thế hệ con của chúng:
Mẹ
1
2
3
4
5
6
7
A
95
263
157
161
190
195
105
B
190
210
212
216
234
234
242
Nên chọn gà mái A hay B để làm giống
A. Chọn gà mái A và chọn gà mái B

B. Không chọn gà mái nào
C. Chọn gà mái B
D. Chọn gà mái A
Cõu 28. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn các gen nằm trên NST khác nhau
theo lí thuyết phép lai AaBb x AABb cho ra đời con có
A. 4 kiểu gen 6 kiểu hình
B. 6 kiểu gen 2 kiểu hình
2
kiểu
gen
3
kiểu
hình
C.
D. 3 kiểu gen 3 kiểu hình
Trong
quá
trình
giảm
phân

một

thể

kiểu
gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị gen giữa D và d với tần
Cõu 29.
số là 20% . Cho rằng không có đột biến .Tỉ lệ giao tử Abd là
A. 15%

B. 10%
C. 20%
D. 40%
Cõu 30. Cá chép nuôi ở Việt Nam có giá trị giới hạn dới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lợt là 20C và 420C.
Khoảng giá trị nhiệt độ từ 20 Cđến 420C đợc gọi là
A. khoảng chống chịu
B. khoảng thuận lợi
C. giới hạn sinh thái
D. khoảng gây chết
Cõu 31. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen Avà a, ngời ta thấy số cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là
A. 48%
B. 24%
C. 36%
D. 4,8%
Cõu 32. Ngời ta dựa vào sự giống nhau nhiều hay it về thành phần, số lợng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của
nuclêôtit trong ADN để xác định quan hệ họ hàng giữa cãc loài sinh vật, Đây là bằng chứng
A. giải phẫu so sánh
B. sinh học phân tử
C. địa lí sinh vật học
D. phôi sinh học
Cõu 33. ở một loài thực vật, lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu đợc toàn cây hoa trắng. Cho F1
lai phân tích thu đợc thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biêt không có đột biến xảy ra, có thể kết
luận tính trạng màu sác hoa di truyền theo quy luật
A. tơng tác gen
B. hoán vị gen
C. liên kết gen
D. phân li
Cõu 34. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1, theo lí
thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F1là

A. 0,60AA + 0,20Aa + 0,20aa = 1
B. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
C. 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa = 1
D. 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1
đậu

lan
gen
Aquy
định
hạt
vàng

trội
hoàn
toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định
Cõu 35.
hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng , trơn
giao phấn với đậu hạt xanh , nhăn thu đợc F1 có số cây hạt xanh , nhăn chiếm tỉ lệ 25% Kiểu gen của các cây bố
mẹ có thể là:
A. AABb và aabb
B. AABB và aabb
C. AaBB và aabb
D. AaBb và aabb
Dùng
hoá
chất
cônsixintác
động
vào

loại
cây
trồng
nào
dới
đây

thể
tạo
ra nguồn giống tam bội đem lại
Cõu 36.
hiệu quả kinh tế cao
A. Lúa
B. Ngô
C. Đậu tơng
D.Dâu tằm
Cõu 37. Trong một quần thể ruồi giấm,ngời ta phát hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình tự khác
nhau nh sau:
1. ABCGFEDHI
2. ABCGFIHDE
3. ABHIGCDE
cho biết đây là những đột biến đảo đoạn NST . Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng bị đảo
đó.
A. 1-> 3 -> 1
B. 1-> 3 ->2
C. 1-> 2 ->3
D. 2-> 1 -> 3
Cõu 38. ở ruồi giấm gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên NST X , Alen quy định mắt đỏ là trội hoàn
toàn so với alen quy định mắt trắng . Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới xảy ra
thì F1 thu đợc

A. 100% ruồi đực mắt trắng , 100% ruồi cái mắt đỏ
B. 100% ruồi mắt trắng
C. 100% ruồi mắt đỏ
D. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt trắng
Cõu 39. sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. phêninalanin
B. foocminmêtiônin
C. glutamin
D. mêtiônin
Cõu 40. Tập hợp sinh vật nào sau đây đợc gọi là quần thể?
A. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vờn Quốc gia Tam Đảo


C. TËp hîp c¸ sèng trong Hå T©y

Trang 1/4 - Mã đề: 444
D. TËp hîp c©y th©n leo trong rõng mưa nhiÖt ®íi


Trang 1/4 - Mó : 444
KIM TRA CUI NM HC: 2015-2016
MễN: SINH HC
Thi gian: 45 phỳt
H tờn hc sinh:......................................................................................SBD:.............Lp: 12A .....
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu
(Nh ghi rừ n v cỏc i lng ó tớnh).

S GD&T THI BèNH
TRNG THPT TY THY ANH


Mó : 274
Cõu 1. Tiến hoá nhỏ là
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
B. quá trình làm biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị trên loài
C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. cả A, B và C
Cõu 2. Dùng hoá chất cônsixintác động vào loại cây trồng nào dới đây có thể tạo ra nguồn giống tam bội đem lại

hiệu quả kinh tế cao
A. Đậu tơng
B. Ngô
C.Dâu tằm
D. Lúa
Cõu 3. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống
trên cạn vào đại địa chất nào sau đây
A. Đại nguyên sinh
B. Đại tân sinh
C. Đại trung sinh
D. Đại cổ sinh
Cõu 4. Tia phóng xạ (tia gama) thờng hay đợc sử dụng để tạo ra giống mới cho loại vi sinh vật nào dới đây?
A. Động vật có vú
B. Thực vật có hoa
C. Vi khuẩn
D. Nấm men
Cõu 5. Tính thoái hoá của mã di truyền đợc hiểu là
A. một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin
B. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
C. nhiều loại bộ ba không tham gia mã hoá cho axitamin
D. một loại bộ ba có thể mã hoá cho nhiều loại axitamin

Cõu 6. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen Avà a, ngời ta thấy số cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là
A. 4,8%
B. 36%
C. 48%
D. 24%

một
loài
thực
vật,
lai
2
dòng
hoa
trắng
thuần
chủng
với
nhau,
F1
thu
đ
Cõu 7.
ợc toàn cây hoa trắng. Cho F1 lai
phân tích thu đợc thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biêt không có đột biến xảy ra, có thể kết luận
tính trạng màu sác hoa di truyền theo quy luật
A. phân li
B. hoán vị gen
C. liên kết gen

D. tơng tác gen
Cõu 8. Trong trờng hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho u thế lai
cao nhất ?
A. aabbDD x AAbbDD
B. AAbbDD x aaBBdd C. aaBBdd x aabbddd D. AAbbDD x AABBDD
Cõu 9. Cá chép nuôi ở Việt Nam có giá trị giới hạn dới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lợt là 20C và 420C.
Khoảng giá trị nhiệt độ từ 20 Cđến 420C đợc gọi là
A. khoảng gây chết
B. khoảng thuận lợi
C. khoảng chống chịu D. giới hạn sinh thái
Trong
một
quần
thể
ruồi
giấm,ng
ời
ta
phát
hiện
NST số III có các gen phân bố theo những trình tự khác
Cõu 10.

nhau nh sau:
1. ABCGFEDHI
2. ABCGFIHDE
3. ABHIGCDE
cho biết đây là những đột biến đảo đoạn NST . Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng bị đảo
đó.
A. 1-> 3 -> 1

B. 2-> 1 -> 3
C. 1-> 3 ->2
D. 1-> 2 ->3
Cõu 11. Quần thể cây tứ bội đợc hình thành từ quần thể cây lỡng bội có thể xem nh loài mới vì cây tứ bội
A. có cơ quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lỡng bội
B. có khả năng sinh trởng, phát triển mạnh hơn cây lỡng bội
C. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lỡng bội
D. khi giao phấn với cây lỡng bội cho đời con bất thụ
Cõu 12. Cần lựa chọn một trong hai gà mái là chị em ruột cùng thuộc giống lơgo về chỉ tiêu sản lợng trứng để
làm giống. Con gà thứ nhất (gà mái A) đẻ 262 trứng/năm. Con gà thứ hai (gà mái B) đẻ 258 trứng /năm. Ngời ta
cho hai gà mái này cùng lai với một gà trống rồi xem xét sản lợng trứng của các gà mái thế hệ con của chúng:
Mẹ
1
2
3
4
5
6
7
A
95
263
157
161
190
195
105
B
190
210

212
216
234
234
242
Nên chọn gà mái A hay B để làm giống


Trang 1/4 - Mó : 444
A. Không chọn gà mái nào
B. Chọn gà mái A và chọn gà mái B
C. Chọn gà mái A
D. Chọn gà mái B
Qúa
trình
hình
thành
quần
thể
thích
nghi
xảy
ra
nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào những yếu tố nào ?
Cõu 13.
A. Cả 3 ý trờn
B. Qúa trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
C. p lực chọn lọc tự nhiên
D. Tốc độ sinh sản của loài
Cõu 14. Một trong những đặc điểm của quá trình tái bảnADN ở sinh vật nhân thật (eukaryote) là

A. quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân
B. xảy ra ngay trớc khi tế bào bớc vào giai đoạn phân chia tế bào
C. xảy ra vào kì đầu của nguyên phân
D. xảy ra trong tế bào chất
Cõu 15. sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. foocminmêtiônin
B. phêninalanin
C. glutamin
D. mêtiônin
Cõu 16. Một gen dài 5100 và có 3900 liên kết hiđrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần

môi trờng nộ bào cung cấp là
A. A=T= 2100; G=X= 600
B. A=T= 5600; G= X =1600
C. A=T= 4200; G=X = 6300
D. A=T= 4200; G=X= 1200
Cõu 17. Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau?
A. Cừu cho trứng và cừu mang thai
B. Cừu cho nhân tế bào
Cừu
mang
thai
C.
D. Cừu cho trứng
Cõu 18. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị gen giữa D và d với tần
số là 20% . Cho rằng không có đột biến .Tỉ lệ giao tử Abd là
A. 15%
B. 20%
C. 40%
D. 10%

Cõu 19. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD X AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng là
A. 9/64
B. 1/16
C. 27/64
D. 27/36
Cõu 20. Mỗi gen mã hoá prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit nh sau:
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
A. mang thông tin mã hoá các axitamin
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin
Cõu 21. Ngời ta dựa vào sự giống nhau nhiều hay it về thành phần, số lợng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của

nuclêôtit trong ADN để xác định quan hệ họ hàng giữa cãc loài sinh vật, Đây là bằng chứng
A. sinh học phân tử
B. địa lí sinh vật học
C. phôi sinh học
D. giải phẫu so sánh
Sự
phân
tầng
thẳng
đứng
trong
quần

sinh

vật

ý
nghĩa
Cõu 22.
A. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
C. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
D. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
Cõu 23. Tập hợp sinh vật nào sau đây đợc gọi là quần thể?
A. Tập hợp cây thân leo trong rừng ma nhiệt đới B. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây
C. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng
D. Tập hợp cá Cóc sống trong Vờn Quốc gia Tam Đảo
Cõu 24. Trong một hệ sinh thái trên cạn nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tạo ra sản lợng sinh vật sơ cấp
A. Nấm
B. Cây xanh
C. Chim
D. Thỏ
Cõu 25. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn các gen nằm trên NST khác nhau
theo lí thuyết phép lai AaBb x AABb cho ra đời con có
A. 4 kiểu gen 6 kiểu hình B. 2 kiểu gen 3 kiểu hình
C. 6 kiểu gen 2 kiểu hình
D. 3 kiểu gen 3 kiểu hình
Cõu 26. Quan hệ giữa các loài trong một chuỗi thức ăn là quan hệ
A. dinh dỡng
B. sinh sản
C. cộng sinh
D. cạnh tranh
Cõu 27. Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là
A. sự tích luỹ các đột biến trung tính

B. các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
C. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật


Trang 1/4 - Mó : 444
D. chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
Cõu 28. ở ngô ba cặp gen không alen ( Aa, Bb, Dd ) nằm trên 3 cp NST thờng, tơng tác cộng gộp cùng quy định

tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất
có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là
A. AaBBDD
B. AABBDD
C. aaBbdd
D. AabbDd
Cõu 29. Lai da hấu tứ bội(4n ) với da hấu lỡng bội(2n). Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình
thờng. Cây lai tạo ra từ phép lai trên đợc gọi là
A. thể tam bội
B. thể ba nhiễm
C. thể lục bội
D. thể tứ bội
Cõu 30. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dỡng của thể ba

A. 17
B. 20
C. 16
D. 19

đồ
nào
sau

đây

tả
đúng
về
một
chuỗi
thức
ăn?
Cõu 31.
A. Lúa Sâu ăn lúa Êch Rắn hổ mang Diều hâu
B. Lúa Sâu ăn lúa Êch Diều hâu Rắn hổ mang
C. Lúa Êch Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Diều hâu
D. Lúa Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Êch Diều hâu
Cõu 32. Một phụ nữ có 44 NST thờng nhng chỉ có 1 NSTgiới tính X . Nguyên nhân dẫn đến sự bất thờng NSTnày
là do
A. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử thiếu một NSTbất
kì từ mẹ
B. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử không mang NST Y
từ mẹ
C. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST
giới tính nào từ bố
D. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST
X từ bố
Cõu 33. ở ruồi giấm gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên NST X , Alen quy định mắt đỏ là trội hoàn
toàn so với alen quy định mắt trắng . Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới xảy ra
thì F1 thu đợc
A. 100% ruồi mắt đỏ
B. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt trắng
100%

ruồi
mắt
trắng
C.
D. 100% ruồi đực mắt trắng , 100% ruồi cái mắt đỏ
Cõu 34. Theo quan niệm của Đacuyn, đối tợng của chọn lọc tự nhiên là
A. quần xã
B. loài
C. quần thể
D. cá thể
Sự
cạnh
tranh
giữa
các

thể
trong
quần
thể
sinh
vật

thể
dẫn
tới
Cõu 35.
A. duy trì số lợng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
B. giảm kích thớc quần thể xuống dới mức tối thiểu
C. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong

D. tăng kích thớc quần thể tới mức tối đa
Cõu 36. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái
A. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lợng qua mỗi bậc dinh dỡng là rất lớn
B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
C. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lợng có tính chất tuần hoàn
D.Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dỡng cao năng lợng càng giảm dần
Cõu 37. đậu hà lan gen Aquy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định
hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng , trơn
giao phấn với đậu hạt xanh , nhăn thu đợc F1 có số cây hạt xanh , nhăn chiếm tỉ lệ 25% Kiểu gen của các cây bố
mẹ có thể là:
A. AaBb và aabb
B. AABb và aabb
C. AaBB và aabb
D. AABB và aabb
Cõu 38. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1, theo lí
thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F1là
A. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
B. 0,60AA + 0,20Aa + 0,20aa = 1
0,42AA
+
0,49Aa
+
0,09aa
=
1
C.
D. 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1
Cõu 39. Để biết đợc một bệnh nào đó ở ngời là do gen lặn nằm trên NSTgiới tính X hay do gen trên NST thờng
quy định ta có thể
A. dùng phép lai phân tích

B. áp dụng quy luật phân li độc lập
C. dùng phép lai thuận nghịch
D. theo dõi phả hệ


Trang 1/4 - Mó : 444
Cõu 40. Dùng cônsixin để sử lí các hợp tử lỡng bội có kiểu gen Aa thu đợc các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội

giao phấn với nhau , trong trờng hợp các thể tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân
li ở đời con là
A. 1AAAA: 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa:1aaaa
B. 1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa:1aaaa
C. 8AAAa: 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa:1aaaa
D. 1AAAA: 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa:1aaaa


Trang 1/4 - Mó : 444
KIM TRA CUI NM HC: 2015-2016
MễN: SINH HC
Thi gian: 45 phỳt
H tờn hc sinh:......................................................................................SBD:.............Lp: 12A .....
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu
(Nh ghi rừ n v cỏc i lng ó tớnh).

S GD&T THI BèNH
TRNG THPT TY THY ANH

Mó : 308
Cõu 1. Mỗi gen mã hoá prôtêin gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit nh sau:


Vùng điều hoà

Vùng mã hoá

Vùng kết thúc

A. quy định trình tự sắp xếp các axitamin trong phân tử prôtêin
B. mang thông tin mã hoá các axitamin
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
D. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
Cõu 2. Trong trờng hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho u thế lai

cao nhất ?
A. aaBBdd x aabbddd
B. AAbbDD x aaBBdd C. aabbDD x AAbbDD D. AAbbDD x AABBDD
Cõu 3. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị gen giữa D và d với tần
số là 20% . Cho rằng không có đột biến .Tỉ lệ giao tử Abd là
A. 10%
B. 20%
C. 15%
D. 40%
đậu

lan
gen
Aquy
định
hạt
vàng


trội
hoàn
toàn
so
với
alen
a
quy
định
hạt xanh; gen B quy định
Cõu 4.
hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng , trơn
giao phấn với đậu hạt xanh , nhăn thu đợc F1 có số cây hạt xanh , nhăn chiếm tỉ lệ 25% Kiểu gen của các cây bố
mẹ có thể là:
A. AABB và aabb
B. AABb và aabb
C. AaBb và aabb
D. AaBB và aabb
Trong
lịch
sử
phát
triển
của
sinh
vật
trên
trái
đất,
cây


mạch
dẫn

động
vật đầu tiên chuyển lên sống
Cõu 5.
trên cạn vào đại địa chất nào sau đây
A. Đại nguyên sinh
B. Đại trung sinh
C. Đại cổ sinh
D. Đại tân sinh
Cõu 6. Trong một hệ sinh thái trên cạn nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng tạo ra sản lợng sinh vật sơ cấp
A. Chim
B. Cây xanh
C. Nấm
D. Thỏ
Quần
thể
cây
tứ
bội
đ
ợc
hình
thành
từ
quần
thể
cây

l
ỡng
bội

thể
xem
nh loài mới vì cây tứ bội
Cõu 7.


A. có khả năng sinh trởng, phát triển mạnh hơn cây lỡng bội
B. khi giao phấn với cây lỡng bội cho đời con bất thụ
C. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lỡng bội
D. có cơ quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lỡng bội
Cõu 8. Dùng hoá chất cônsixintác động vào loại cây trồng nào dới đây có thể tạo ra nguồn giống tam bội đem lại
hiệu quả kinh tế cao
A. Đậu tơng
B. Ngô
C. Lúa
D.Dâu tằm
Cõu 9. Dùng cônsixin để sử lí các hợp tử lỡng bội có kiểu gen Aa thu đợc các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội
giao phấn với nhau , trong trờng hợp các thể tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân
li ở đời con là
A. 8AAAa: 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa:1aaaa
B. 1AAAA: 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa:1aaaa
C. 1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa:1aaaa
D. 1AAAA: 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa:1aaaa
Tập
hợp
sinh

vật
nào
sau
đây
đ
ợc
gọi

quần
thể?
Cõu 10.

A. Tập hợp cá Cóc sống trong Vờn Quốc gia Tam Đảo
B. Tập hợp cỏ dại trên một cánh
đồng
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng ma nhiệt đới D. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây
Cõu 11. Lai da hấu tứ bội(4n ) với da hấu lỡng bội(2n). Cho biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình
thờng. Cây lai tạo ra từ phép lai trên đợc gọi là
A. thể tam bội
B. thể lục bội
C. thể tứ bội
D. thể ba nhiễm
Cõu 12. Tính thoái hoá của mã di truyền đợc hiểu là
A. nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axitamin
B. một loại bộ ba có thể mã hoá cho nhiều loại axitamin
C. một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin
D. nhiều loại bộ ba không tham gia mã hoá cho axitamin


Trang 1/4 - Mó : 444

Cõu 13. Một phụ nữ có 44 NST thờng nhng chỉ có 1 NSTgiới tính X . Nguyên nhân dẫn đến sự bất thờng NSTnày

là do

A. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử thiếu một NSTbất
kì từ mẹ
B. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST
X từ bố
C. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ mẹ với một giao tử không mang NST
giới tính nào từ bố
D. hợp tử đợc hình thành do sự kết hợp của một giao tử bình thờng từ bố với một giao tử không mang NST Y
từ mẹ
Cõu 14. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen Avà a, ngời ta thấy số cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là
A. 36%
B. 48%
C. 4,8%
D. 24%
Cõu 15. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Lúa Sâu ăn lúa Êch Diều hâu Rắn hổ mang
B. Lúa Êch Sâu ăn lúa
Rắn hổ mang Diều hâu
C. Lúa Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Êch Diều hâu
D. Lúa Sâu ăn lúa Êch
Rắn
hổ
mang
Diều
hâu



Cõu 16. ở một loài thực vật, lai 2 dòng hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu đợc toàn cây hoa trắng. Cho F1
lai phân tích thu đợc thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biêt không có đột biến xảy ra, có thể kết
luận tính trạng màu sác hoa di truyền theo quy luật
A. phân li
B. liên kết gen
C. tơng tác gen
D. hoán vị gen
Cõu 17. Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa
A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể
B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
D. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, làm giảm khả năng tận dụng nguồn sống
Cõu 18. Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong các con cừu sau?
A. Cừu cho trứng và cừu mang thai
B. Cừu mang thai
C. Cừu cho trứng
D. Cừu cho nhân tế bào
Cõu 19. Qúa trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. p lực chọn lọc tự nhiên
B. Cả 3 ý trờn
C. Tốc độ sinh sản của loài
D. Qúa trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
Cõu 20. ở ruồi giấm gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên NST X , Alen quy định mắt đỏ là trội hoàn
toàn so với alen quy định mắt trắng . Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới xảy ra
thì F1 thu đợc
A. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt trắng B. 100% ruồi mắt trắng
C. 100% ruồi đực mắt trắng , 100% ruồi cái mắt đỏ
D. 100% ruồi mắt đỏ
Cõu 21. Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là

A. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
B. chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
C. các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
D. sự tích luỹ các đột biến trung tính
Cõu 22. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, số lợng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dỡng của thể ba

A. 17
B. 19
C. 20
D. 16

ngô
ba
cặp
gen
không
alen
(
Aa,
Bb,
Dd
)
nằm
trên
3
c
p
NST
thờng,
t

Cõu 23.

ơng tác cộng gộp cùng quy định
tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất
có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140 cm là
A. aaBbdd
B. AaBBDD
C. AABBDD
D. AabbDd
Cõu 24. Một gen dài 5100 và có 3900 liên kết hiđrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần
môi trờng nộ bào cung cấp là
A. A=T= 4200; G=X= 1200
B. A=T= 4200; G=X = 6300
C. A=T= 2100; G=X=
600 D. A=T= 5600; G= X =1600
Cõu 25. Trong một quần thể ruồi giấm,ngời ta phát hiện NST số III có các gen phân bố theo những trình tự khác
nhau nh sau:


Trang 1/4 - Mó : 444

1. ABCGFEDHI
2. ABCGFIHDE
3. ABHIGCDE
cho biết đây là những đột biến đảo đoạn NST . Hãy xác định mối liên hệ trong quá trình phát sinh các dạng bị đảo
đó.
A. 1-> 3 ->2
B. 2-> 1 -> 3
C. 1-> 2 ->3
D. 1-> 3 -> 1

Quan
hệ
giữa
các
loài
trong
một
chuỗi
thức
ăn

quan
hệ
Cõu 26.
A. sinh sản
B. cộng sinh
C. cạnh tranh
D. dinh dỡng
Cõu 27. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. giảm kích thớc quần thể xuống dới mức tối thiểu
B. duy trì số lợng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
C. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
D. tăng kích thớc quần thể tới mức tối đa
Cõu 28. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD X AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng là
A. 1/16
B. 9/64
C. 27/64
D. 27/36
Tia

phóng
xạ
(tia
gama)
th
ờng
hay
đ
ợc
sử
dụng
để
tạo
ra
giống
mới
cho
loại vi sinh vật nào dới đây?
Cõu 29.


A. Nấm men
B. Động vật có vú
C. Thực vật có hoa
D. Vi khuẩn
Cõu 30. Một trong những đặc điểm của quá trình tái bảnADN ở sinh vật nhân thật (eukaryote) là
A. xảy ra trong tế bào chất
B. quá trình tái bản và dịch mã có thể diễn ra đồng thời trong nhân
C. xảy ra ngay trớc khi tế bào bớc vào giai đoạn phân chia tế bào
D. xảy ra vào kì đầu của nguyên phân

Cõu 31. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái
A. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lợng có tính chất tuần hoàn
B.Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dỡng cao năng lợng càng giảm dần
C. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lợng qua mỗi bậc dinh dỡng là rất lớn
D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình
Cõu 32. Ngời ta dựa vào sự giống nhau nhiều hay it về thành phần, số lợng và đặc biệt là trật tự sắp xếp của
nuclêôtit trong ADN để xác định quan hệ họ hàng giữa cãc loài sinh vật, Đây là bằng chứng
A. địa lí sinh vật học
B. phôi sinh học
C. sinh học phân tử
D. giải phẫu so sánh
Cõu 33. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn các gen nằm trên NST khác nhau
theo lí thuyết phép lai AaBb x AABb cho ra đời con có
A. 6 kiểu gen 2 kiểu hình
B. 2 kiểu gen 3 kiểu hình
C. 3 kiểu gen 3 kiểu hình
D. 4 kiểu gen 6 kiểu hình
Để
biết
đ
ợc
một
bệnh
nào
đó

ng
ời

do

gen
lặn nằm trên NSTgiới tính X hay do gen trên NST thờng
Cõu 34.


quy định ta có thể
A. theo dõi phả hệ
B. áp dụng quy luật phân li độc lập
C. dùng phép lai thuận nghịch
D. dùng phép lai phân tích
Cõu 35. Tiến hoá nhỏ là
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
B. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
C. quá trình làm biến đổi trên quy mô lớn, trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị trên loài
D. cả A, B và C
Cõu 36. Theo quan niệm của Đacuyn, đối tợng của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể
B. loài
C. quần xã
D. quần thể
Cõu 37. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1, theo lí
thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ F1là
A. 0,60AA + 0,20Aa + 0,20aa = 1
B. 0,42AA + 0,49Aa + 0,09aa = 1
C. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
D. 0,50AA + 0,40Aa + 0,10aa = 1

chép
nuôi


Việt
Nam

giá
trị
giới
hạn
d
Cõu 38.
ới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lợt là 20C và 420C.
Khoảng giá trị nhiệt độ từ 20 Cđến 420C đợc gọi là
A. giới hạn sinh thái
B. khoảng chống chịu C. khoảng thuận lợi
D. khoảng gây chết
Cõu 39. Cần lựa chọn một trong hai gà mái là chị em ruột cùng thuộc giống lơgo về chỉ tiêu sản lợng trứng để
làm giống. Con gà thứ nhất (gà mái A) đẻ 262 trứng/năm. Con gà thứ hai (gà mái B) đẻ 258 trứng /năm. Ngời ta
cho hai gà mái này cùng lai với một gà trống rồi xem xét sản lợng trứng của các gà mái thế hệ con của chúng:
Mẹ
1
2
3
4
5
6
7
A
95
263
157
161

190
195
105
B
190
210
212
216
234
234
242
Nên chọn gà mái A hay B để làm giống


Trang 1/4 - Mó : 444
A. Chọn gà mái A
B. Chọn gà mái A và chọn gà mái B
C. Chọn gà mái B
D. Không chọn gà mái nào
Cõu 40. sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. foocminmêtiônin
B. mêtiônin
C. phêninalanin
D. glutamin


Trang 1/4 - Mó : 444
KIM TRA CUI NM HC: 2015-2016
MễN: SINH HC
Thi gian: 45 phỳt

H tờn hc sinh:......................................................................................SBD:.............Lp: 12A .....
Hc sinh gii cỏc bi toỏn hay tr li ngn gn cỏc cõu hi vo cỏc dũng trng tng ng ca tng cõu
(Nh ghi rừ n v cỏc i lng ó tớnh).

S GD&T THI BèNH
TRNG THPT TY THY ANH

Mó : 342
Cõu 1. Quần thể cây tứ bội đợc hình thành từ quần thể cây lỡng bội có thể xem nh loài mới vì cây tứ bội
A. có cơ quan sinh dỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lỡng bội
B. có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lỡng bội
C. khi giao phấn với cây lỡng bội cho đời con bất thụ
D. có khả năng sinh trởng, phát triển mạnh hơn cây lỡng bội
Cõu 2. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn?
A. Lúa Sâu ăn lúa Êch Rắn hổ mang Diều hâu
B. Lúa Sâu ăn lúa Rắn hổ

mang Êch Diều hâu
C. Lúa Êch Sâu ăn lúa Rắn hổ mang Diều hâu
D. Lúa Sâu ăn lúa Êch
Diều hâu Rắn hổ mang
Cõu 3. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
Theo lí thuyết, phép lai AaBBDD X AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng là
A. 27/64
B. 1/16
C. 9/64
D. 27/36
sinh
vật
nhân

sơ,
axit
amin
mở
đầu
cho
việc
tổng
hợp
chuỗi
pôlipeptit

Cõu 4.
A. foocminmêtiônin
B. mêtiônin
C. phêninalanin
D. glutamin
Cõu 5. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị gen giữa D và d với tần
số là 20% . Cho rằng không có đột biến .Tỉ lệ giao tử Abd là
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 40%
Cõu 6. Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen Avà a, ngời ta thấy số cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là
A. 36%
B. 4,8%
C. 24%
D. 48%
Cõu 7. Một gen dài 5100 và có 3900 liên kết hiđrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần môi

trờng nộ bào cung cấp là
A. A=T= 5600; G= X =1600
B. A=T= 2100; G=X= 600
C. A=T= 4200; G=X=
1200
D. A=T= 4200; G=X = 6300
Cõu 8. Quan hệ giữa các loài trong một chuỗi thức ăn là quan hệ
A. sinh sản
B. cạnh tranh
C. dinh dỡng
D. cộng sinh
Cõu 9. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống
trên cạn vào đại địa chất nào sau đây
A. Đại cổ sinh
B. Đại trung sinh
C. Đại tân sinh
D. Đại nguyên sinh
Cõu 10. Tập hợp sinh vật nào sau đây đợc gọi là quần thể?
A. Tập hợp cá Cóc sống trong Vờn Quốc gia Tam Đảo
B. Tập hợp cây thân leo trong
rừng ma nhiệt đới
C. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng
Cõu 11. Dùng cônsixin để sử lí các hợp tử lỡng bội có kiểu gen Aa thu đợc các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội
giao phấn với nhau , trong trờng hợp các thể tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ phân
li ở đời con là
A. 1AAAA: 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa:1aaaa
B. 1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa:1aaaa
8AAAa:
18AAaa

:
1AAAA
:
8Aaaa:1aaaa
C.
D. 1AAAA: 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa:1aaaa
Cõu 12. Trong trờng hợp gen có lợi là trội hoàn toàn, theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho u thế lai
cao nhất ?
A. aaBBdd x aabbddd
B. aabbDD x AAbbDD C. AAbbDD x AABBDD D. AAbbDD x aaBBdd
Cõu 13. Theo Lamac nguyên nhân tiến hoá của sinh vật là
A. các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào sinh vật, không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
B. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
C. sự tích luỹ các đột biến trung tính
D. chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
Cõu 14. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái


×