Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề kiểm định kỳ 2 các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.99 KB, 26 trang )

đề thi kiểm định chất lợng học kỳ 2 năm học 2005 - 2006
Môn ngữ văn lớp 9
( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề )
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của đáp án đúng
1. Bài thơ "Mùa xuân nho nhỏ" là sáng tác của tác giả nào?
a. Nguyễn Duy b. Nguyễn Quang Sáng
c. Thanh Hải d. Viễn Phơng
2. Bài thơ " Mùa xuân nho nhỏ" đợc sáng tác vào giai đoạn nào?
a. 1930 - 1945 b. 1945 - 1954
c. 1954 - 1975 d. 1975 - 2000
3. Bài thơ "Mùa xuân nho nhỏ" đợc viết giống thể thơ của tác phẩm nào?
a. Đêm nay Bác hkông ngủ b. Bài thơ về tiểu đội xe không kính
c. Đồng chí d. Đoàn thuyền đánh cá
4. Bài thơ "Mùa xuân nho nhỏ" đợc bắt nguồn từ cảm xúc nào?
a. Cảm xúc về vẻ đẹp và truyền thống của đất nớc
b. Cảm xúc về vẻ đẹp của mùa xuân xứ Huế
c. Cảm xúc về vẻ đẹpc ủa mùa xuân Hà Nội
d. Cảm xúc về thời điểm lịch sử đáng ghi nhớ của dân tộc
5. ý nào nêu đúng nhất về giọng điệu bài thơ trên?
a. Hào hùng, mạnh mẽ b. Bâng khuâng, tiếc nuối
c. Trong sáng, thiết tha d. Nghiêm trang, thành kính
6. Tác giả đã sử dụng phép tu từ nào là chính trong đoạn thơ sau:
" Ơi con chim chiền chiện
Hót chi mà vang trời
Từng giọt long lanh rơi
Tôi đa tay tôi hứng"
a. So sánh b. ẩn dụ
c. Hoán dụ d. Nhân hoá
7. Nhà thơ đã thể hiện tình cảm gì qua bài thơ trên?
a. Tình yêu thiên nhiên đất nớc b. Tình yêu cuộc sống


c. Khát vọng cống hiến cho đất nớc d. Cả 3 ý trên
8. Bài thơ "Viếng lăng Bác" đợc sáng tác vào năm nào?
a. 1974 b. 1975
c. 1976 d. 1977
9. ý nào sau đây nhận xét đúng nhất về bài thơ "Viếng lăng Bác" của Viễn Phơng?
a. Thể thơ 5 chữ, giọng điệu thiết tha, rạo rực, nhiều hình ảnh thiên nhiên giàu sức gợi
cảm
b. Thể thơ 5 chữ, nhạc điệu trong sáng thiết tha, gần gũi với dân ca, nhiều hình ảnh đẹp,
gợi cảm và những hình ảnh so ánh, ẩn dụ sáng tạo
c. Thể thơ 8 chữ, giọng điệu trang trọng, tha thiết, thành lính,nhiều hình ảnh ẩn dụ, gợi
cảm, lời thơ bình dị
d. Thể thơ tự do, hình thức đối thoại lồng trong độc thoại, hình ảnh thiên nhiên giàu ý
nghĩa tợng trng
10. Lựa chọn các từ: Thành kính, đau xót, trầm lắng, tự hào để điền vào chỗ trống
trong câu văn sau cho phù hợp
Trờng THCS Khánh Hội - Yên Khánh
đề thi kiểm định chất lợng học kỳ 2 năm học 2005 - 2006
Cảm hứng bao trùm trong bài thơ "Viếng lăng Bác" là niềm xúc động thiêng
liêng, ..............., lòng biết ơn và ................... pha lẫn .................... khi tác giả từ miền
nam ra viếng lăng Bác; cảm hứng đó đã tạo nên giọng thơ ................ trang nghiêm
11. Câu thơ nào sau đây thể hiện rõ nhất niềm xúc độn của tác giả khi vào lăng viếng
Bác?
a. Đã thấy trong sơng hàng tre bát ngát
b. Kết tràng hoa dâng bảy mơi chín mùa xuân
c. Mai về miền nam thơng trào nớc mắt
d. Muốn làn cây tre trung hiếu chốn này
12. Nghệ thuật nổi bật của bài thơ trên là gì?
a. Nhiều hính ảnh ẩn dụ và gợi cảm b. Ngôn ngữ bình dị và giàu cảm xúc
c. Giọng điệu trang trọng, thành kính d. Cả 3 ý trên
II/ Tự luận

Cảm nhận của em về đoạn trích "Chiếc lợc ngà" của Nguyễn Quang Sáng
...........***............
Trờng THCS Khánh Hội - Yên Khánh
đề thi kiểm định chất lợng học kỳ 2 năm học 2005 - 2006
đáp án và biểu chấm môn văn 9
I/ Trắc nghiệm ( 3 điểm )
1. c 2. d 3. a 4. b
5. c 6. b 7. d 8. c
9. c 10. Thứ tự các từ 11. c 12. d
II/ Tự luận ( 7 điểm )
* Hình thức: Yêu cầu học sinh viết thành bài văn hoàn chỉnh, bố cục rõ ràng, chặt chẽ,
diễn đạt trôi chảy
* Nội dung: Học sinh có những cảm nhận khác nhau nhng cần đảm bảo đầy đủ các ý
sau
- Hoàn cảnh lịch sử cụ thể của Miền nam nớc ta trớc đây khiến cho nhiều ngời nh ông
Sáu phải xa nhà đi chiến đấu và chịu nhiều mất mát về tình cảm gia đình
- Nêu đợc những nhận xét (ý kiến) về 2 nhân vật ông Sáu và bé Thu trong đoạn trích:
Những mất mát, thiệt thòi, sự chịu đựng, hi sinh và nghị lực, niềm tin
- Những đặc điểm cụ thể của tình cha con trong từng nhân vật. Tìm và phân tích các chi
tiết đặc sắc về cử chỉ, hành động, lời nói, diễn biến tâm trạng... ( công phu, tỉ mỉ làm
chiếc lợc cho con gái ) của nhân vật ông Sáu: Hành động bất ngờ khi nhận ba ở giây
phút chia li cuối cùng của nhân vật bé Thu để chứng minh nhận xét của mình
- Nghệ thuật tạo tình huống, cách trần thuật, cách lựa chọn chi tiết của Nguyễn Quang
Sáng có tác dụng gợi cảm xúc....
* Cho điểm
- Điểm 7: Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên ( hình thức và nội dung ), văn viết có cảm
xúc, mạch lạc
- Điểm 5: Đáp ứng cơ bản đợc các yêu cầu, còn mắc một vài sai sót nhỏ
- Điểm 3: Đáp ứng đợc 1/2 yêu cầu, diễn đạt tơng đối rõ ràng, còn mắc một số lỗi chính
tả, diễn đạt

- Điểm 1: Không có cảm nhận, viết linh tinh, lạc đề
( Chú ý: Vì đề bài cho 45 phút nên giáo viên chấm cân nhắc để cho điểm hợp lí, có thể
đủ ý nhng cảm xúc cha sâu, hoặc viết lu loát mạch lạc nhng thiếu ý...)
...........***............
Trờng THCS Khánh Hội - Yên Khánh
đề thi kiểm định chất lợng học kỳ 2 năm học 2005 - 2006
Môn ngữ văn 6
( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề )
I/ Trắc nghiệm
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu
trả lời đúng nhất
".. Cái chàng Dế Choắt, ngời gầy gò và dài lêu khêu nh một gã nghiện thuốc phiện.
Đã thanh niên rồi mà cánh chỉ ngắn củn đến giữa lng, hở cả mạng sờn nh ngời cởi
trần mặc áo gi - lê. đôi càng bé bé, nặng nề trông đến xấu. Râu ria gì mà cụt có một
mẩu và mặt mũi thì lúc nào cũng ngẩn ngẩn ngơ ngơ..."
1. Tác giả đoạn văn trên là ai?
a. Tô Hoài b. Đoàn Giỏi
c. Tạ Duy Anh d. Võ Quảng
2. Đoạn văn trên viết theo phơng thức biểu đạt nào?
a. Tự sự b. Miêu tả
c. Nghị luận d. Biểu cảm
3. Từ "gầy gò" có nghĩa là?
a. Gầy bé choắt b. Càng ngày càng gầy
c. Gầy lắm và trông có vẻ yếu d. Gầy nói chung
4. Đoạn văn trên tác giải dùng biện pháp so sánh mấy lần?
a. Một lần b. Hai lần
c. Ba lần d. Bốn lần
5. Văn miêu tả không có dạng bài nào?
a. Thuật lại một chuyện nào đó b. Văn tả loài vật
c. Văn tả ngời d. Văn tả cảnh

6. Đoạn văn trên trích từ văn bản nào?
a. Bài học đờng đời đầu tiên b. Vợt thác
c. Bức tranh của em gái tôi d. Sông nớc Cà Mau
II/ Tự luận
Cuối truyện "Bài học đờng đời đầu tiên" là hình ảnh Dế Mèn đứng lặng hồi lâu trớc
nấm mồ Dế Choắt. Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về tâm trạng của Dế Mèn lúc
này ( Khoảng 15 - 20 dòng )
Trờng THCS Khánh Hội - Yên Khánh
đề thi kiểm định chất lợng học kỳ 2 năm học 2005 - 2006
đáp án và biểu chấm ngữ văn 6
I/ Trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm
1. a 2. b 3. d
4. b 5. a 6. a
II/ Tự luận (7 điểm )
- Học sinh viết đợc đoạn văn theo yêu cầu 15 - 20 dòng
- Tâm trạng của Dế Mèn: chú ý diễn biến tâm lý và thái độ của Dế Mèn
+ Lúc đầu huênh hoang trớc Dế Choắt, sau đó chui tọt ngay vào hang yên trí với nơi ẩn
nấp kiên cố của mình
+ Khi thấy Dế Choắt bị chị Cốc mổ thì nằm im thin thít, sau khi chị cốc bay đi rồi mới
dám mon men bò ra khỏi hang hỏi Dế Choắt
+ Trớc cái chết của Dế Choắt, Mèn ân hận vô cùng về lỗi lầm của mình và thấm thía về
" Bài học đờng đời đầu tiên"
Cho điểm
- Viết đợc yêu cầu trên: 7 điểm
- Đạt 2/3 yêu cầu về nội dung và hình thức: 5 - 6 điểm
- Đạt 1/3 yêu cầu về nội dung và hình thức: 3 - 4 điểm
- Đoạn văn còn mắc lỗi chính tả, diễn đạt (3, 4 lỗi): 1 - 2 điểm, còn sơ sài về nội dung
Trờng THCS Khánh Hội - Yên Khánh
đề thi kiểm định chất lợng học kỳ 2 năm học 2005 - 2006

Môn vật lý lớp 6
( Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề )
I/ Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng trong các câu sau
1. Dùng cân Rô - Béc - Van để đo thể tích chất lỏng
2. Dùng cân Rô - Béc - Van để đo khối lợng
3. Dùng bình chia độ để đo thể tích chất lỏng
4. Dùng bình tràn để đo thể tích chất lỏng
5. Dùng thớc để đo chiều dài
6. Dùng thớc để đo lực
7. Dùng lực kế để đo lực
8. Dùng ròng rọc động để thay đổi hớng của lực
9. Dùng ròng rọc động để thay đổi độ lớn của lực
10. Dùng ròng rọc cố địng để thay đổi hớng của lực
11. Khi nung nóng vật rắn thì khối lợng của vật tăng lên
12. Khi nung nóng vật rắn thì khối lợng riêng của vật giảm đi
13. Khi đun nóng chất lỏng thì thể tích chất lỏng tăng lên
14. Để làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng ta cần tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
15. Để làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng ta cần tăng chiều cao kê mặt
phẳng nghiêng
16. Khối lợng riêng là khối lợng của 1m
3
chất đó
17. Khói lợng riêng là khối lợng của chất đó
18. Trọng lực là lực hút của trái đất
19. Trọng lực của quả nặng là lực đàn hồi
20. Lực đẩy của lò xo dới yên xe đập là lực đàn hồi
II/ Tự luận
1. Điền vào chỗ trống trong câu sau
a. Chất khí.................. khi nóng lên ..................... khi lạnh đi

b. Chất khí nở vì nhiệt ........................ chất lỏng ........................ chất rắn
2. Giải thích hiện tợng
+Tại sao khi lợp mái tôn ngời ta không đóng đinh 4 góc?
+Tại sao khi đong chất lỏng vào chai ta không đong đầy?
+Nêu cách khắc phục
3. Một bơm tiêm có thể tích lớn nhất mà bơm chứa đợc là 150cm
3
, ngời ta dùng bơm
hút chất lỏng sang một chai (cha biết thể tích, cha đựng vật gì). Ta bơm 20 lần thì đầy
chai. Tính thể tích của chai theo đơn vị lít?
Trờng THCS Khánh Hội - Yên Khánh
đề thi kiểm định chất lợng học kỳ 2 năm học 2005 - 2006
đáp án và biểu điểm chấm vật lý 6
I/ Trắc nghiệm
Các câu đúng là: 2; 3; 5; 7; 9; 10; 12; 13; 15; 16; 18; 20
II/ Tự luận
1. (2 điểm - mỗi ý đúng 1 điểm )
a. nở ra ; co lại (1 điêm)
b. nhiều hơn ; nhiều hơn (1 điểm)
2. (3 điểm - mỗi ý đúng 1.5 điểm)
+ Nếu đóng 4 góc thì khi nóng lên tôn nở dài sẽ lột lên (1 điểm)
- Khắc phục: đóng đinh 2 góc ở một đầu, đầu kia để cho nở dài (0.5 điểm)
+ Khi đóng chất lỏng vào chai không đóng đầy và: nếu đóng đầy khi thời tiết nóng,
chất lỏng nở ra không có chỗ chứa sẽ làm vỡ chai (1 điểm)
- Khác phục: đóng vơi (0.5 điểm)
3. Thể tích chai là:
150 x 20 = 3000cm
3
(1 điểm)
đổi: 3000cm

3
= 3 dm
3
= 3 lít (0.5 điểm)
Đáp số: 3 lít (0.5 điểm)
Trờng THCS Khánh Hội - Yên Khánh
đề thi kiểm định chất lợng học kỳ 2 năm học 2005 - 2006
Môn vật lý lớp 7
( Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề )
I/ Trắc nghiệm:
Hãy chọn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng ghi vào phần bài làm
1. Vật nhiễm điện là vật
a. Có khả năng đẩy các vật khác b. Có khả năng hút các vật khác
c. Vừa đẩy, vừa hút các vật khác d. Không có các khả năng trên
2. Kết luận nói về dòng điện
a. Dòng điện là dòng chuyển rời có hớng của các điện tích âm
b. Dòng điện là dòng chuyển rời có hớng của các điện tích dơng
c. Dòng điện là dòng chuyển rời của các điện tích
d. Dòng điện là dòng chuyển rời có hớng của các điện tích
3. Những vật nào dới đây là nguồn điện
a. Chuông điện, bàn là, nam châm điện b. Bếp điện, nồi cơm điện, bóng điện
c. Pin, ắc quy d. Đồng hồ dùng pin và máy tính bỏ túi dùng pin
4. Những vật nào dới đây là vật dẫn điện
a. Một đũa thuỷ tinh b. Một ruột bút chì
c. Một viên phấn trắng d. Một đoạn dây đồng
5. Các bộ phận của mạch điện gồm
a. Nguồn điện, bóng đèn b. Nguồn điện, dây dẫn, công tắc
c. Công tắc, bóng đèn d. Nguồn điện, bóng đèn, dây dẫn và công tắc
6. Những trờng hợp nào dới đây có hiệu điện thế bằng 0
a. Giữa hai đầu bóng đèn điện cha mắc vào mạch điện

b. Giữa hai đầu bóng đèn điện không sáng
c. Giữa hai cực của một chiếc pin đã cũ
d. Giữa hai cực của một ắc quy còn mới
7. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu dới đây
a. đơn vị cờng độ dòng điện là ..............
b. Dụng cụ để do cờng độ dòng điện là..........
c. ......................... là đơn vị của hiệu điện thế
d. ......................... là dụng cụ để do hiệu điện thế
II/ Tự luận
1. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện 3 pin mắc nối tiếp 1 công tắc, 1 bóng đèn
sợi đốt, 1 Ampe kế, 1 Vôn kế
2. Đổi đơn vị đo các giá trị sau đây
a. 0.275 A = ...............mA
b. 0.45 A = ................mA
c. 1350 mA = ................A
d. 380 mA = ..................A
3. đổi đơn vị cho các giá trị sau đây
a. 4.5 V = ............. mV
b. 5 KV = ..............V
c. 220 V = ................KV
d. 1300 mV = .............V
Trờng THCS Khánh Hội - Yên Khánh
đề thi kiểm định chất lợng học kỳ 2 năm học 2005 - 2006
đáp án chấm môn vật lý 7
I/ Trắc nghiệm
1. b (0.5 đ)
2. a; c (0.5 đ)
3. c (0.5 đ)
4. b; d (0.5 đ)
5. c (0.5 đ)

6. b; d (0.5 đ)
7.
a/ (A) Ampe (0.25 đ)
b/ Ampe kế (0.25 đ)
c/ Vôn (V) (0.25 đ)
d/ Vôn kế (0.25 đ)
II/ Tự luận
1. Sơ đồ mạch điện nh hình vẽ: (2 điểm)
+ - K
+


-
+ V -
2. Kết quả là
a/ 275 A = 175 mA (0.5 đ)
b/ 0.45 A = 450 mA (0.5 đ)
c/ 1350 mA = 1.350 A (0.5 đ)
d/ 380 mA = 0.380 A (0.5 đ)
3. Kết quả là
a/ 4.5 V = 4500 mV (0.5 đ)
b/ 5 KV = 5000 V (0.5 đ)
c/ 220 V = 0.220 KV (0.5 đ)
d/ 1300 mV = 1.300 V (0.5 đ)
Trờng THCS Khánh Hội - Yên Khánh
đề thi kiểm định chất lợng học kỳ 2 năm học 2005 - 2006
Môn lịch sử lớp 9
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
I/Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng

1. Hội nghị Trung ơng tháng 10/1930 họp tại Hơng Cảng đã quyết định những vấn đề
gì?
a. Đảng cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng cộng sản Đông Dơng
b. Cử Ban chấp hành trung ơng đảng chính thức do đồng chí Trần Phú làm tổng bí th
c. Thông qua luận cơng chính trị
d. Tất cả các ý trên đều đúng
2. Nguyên nhân thành công của hội nghị thành lập đảng cộng sản Việt Nam ngày
3/2/1930
a. Giữa đại biểu các tổ chức vô sản đều có xu hớng vô sản, đều tuân theo điều lệ của
quốc tế cộng sản
b. Đáp ứng đợc yêu cầu thực tiễn cách mạng lúc đó
c. Do uy tín của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc và sự quan tâm của quốc tế cộng sản
đ. Tất cả các câu trên đều đúng
3. ý nghĩa lịch sử của việc thành lập đảng
a. Là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại
mới
b. Là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghiã Mác - Lê nin và phong trào công nhân và
phong trào yêu nớc Việt Nam
c. Chứng tỏ giai cấp vô sản Việt Nam đã trởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
4. Tổng bí th đầu tiên của Đảng cộng sản Đông Dơng là
a. Nguyễn Văn Cừ b. Trần Phú
c. Nguyễn ái Quốc d. Trờng Chinh
II/ Tự luận
Trình bày tóm tắt diễn biến của chiến dịch Hồ Chí Minh. ý nghĩa lịch sử và nguyên
nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc
Trờng THCS Khánh Hội - Yên Khánh

×