Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ÔN tập vô cơ 12 12a1 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.47 KB, 2 trang )

ÔN TẬP VÔ CƠ 12- Đề 1
Câu 1: cho các phát biểu sau:
A. để hàn đường ray người ta dùng hỗn hợp tecmit
B. kim loại nhẹ có ứng dụng rộng rãi nhất trong đời sống và kĩ thuật là sắt
C. để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng crom (III) oxit
D. S,P,C, etanol bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Số phát biểu đúng: A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 2: cho 5,2g Cr phản ứng hết với dung dịch H 2 SO 4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml
khí H 2 (đktc). Giá trị của V là: A. 896
B. 336
C. 224
D. 672
Câu 3: nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ:
A. không màu sang màu vàng
B. không màu sang màu da cam
C. màu vàng sang màu da cam
D. màu da cam sang màu vàng
Câu 4: cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 3,36 lít khí NO
(đktc,sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 4,05
B. 2,70
C. 8,10
D. 5,40
Câu 5: hợp chất nào của canxi dùng để bó bột khi gãy xương:
A. vôi sống (CaO)
B. đá vôi (CaCO3)
C. thạch cao nung (CaSO4.H2O)
D. thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
Câu 6: Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với I= 3A.


Sau 1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại đó là:
A. Cu
B. Ba
C. Ca
D. Zn
Câu 7: cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại của các
kim loại từ trái sang phải trong dãy: A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, Zn
Câu 8: cho 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp nhau tron g bảng tuần hoàn tác dụng hết
với nước thu được 1,12 lít H2 ở đktc và dung dịch kiềm. Hai kim loại đó là:
A. Li, Na
B. Na, K
C. K,Rb
D. Rb, Cs
Câu 9: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ba
B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K , Ca
D. Li , Na, Mg
Câu 10: khử hoàn toàn 12g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung
dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được: A. 15,0g
B. 22,5g
C. 25,5g
D. 30,0g
2
4
5
1
5
Câu 11: cấu hình electron của Cr:A. [Ar]4s 3d
B. [Ar]3d 4s

C. [Ar]3d
D. [Ar]3d44s2
Câu 12: Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl dư đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải
phóng 672 ml khí H2 ( điều kiện chuẩn). Thành phần % khối lượng của Fe trong hợp kim này là:
A. 15,6%.
B. 72,1%.
C. 27,9%.
D. 96,1%.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng
dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X2 chứa chất tan là:
A. FeSO4.
B. FeSO4 và H2SO4
C. Fe2(SO4)3 và H2SO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 14: Cho 16 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lit khí H2( đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0
B. 6,4
C. 8,5
D. 3,0
Câu 15: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là: A. cát.
B. muối ăn.
C. vôi sống.
D. lưu huỳnh
Câu 16: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) b ằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của
phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam
B. 40,5 gam

C. 45,0 gam
D. 54 gam
Câu 17: Kim loại có độ cứng lớn nhất?A. W
B. Cu
C. Fe
D. Cr
Câu 18: Hòa tan 10g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dd NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần
trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp:A. 48%
B. 50%
C. 52%
D. 54%
Câu 19: cho dãy các chất: Al, Al(OH) 3, Cr, Cr2O3, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 20: chỉ dùng dd NaOH có thể phân biệt được nhóm chất nào dưới đây:
A. Zn, Al2O3, Al
B. Mg, K, Na
C. Mg, Al2O3, Al
D. Fe, Al2O3, Mg
Câu 21: Điện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua nóng chảy của một kim loại nhóm IIA người ta thu được
6,72 lít Cl2(đktc). Kim loại đó là:
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. Sr
Câu 22: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.


Câu 23: Cho các kim loại sau: Cu, Ag, Au, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong nhóm:
A. Cu
B. Au
C. Ag
D. Fe
Câu 24: hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1g khí H 2. Khi cô cạn
dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m: A. 54,5g
B. 55,5g
C. 56,5g
D. 57,5g
Câu 25: Ag có lẫn Cu, Zn. Để loại bỏ tạp chất mà không cần làm thây đổi khối lượng Ag, ta có thể dùng:
A. dd Cu(NO3)2 dư B. dd AgNO3 dư
C. dd Fe(NO3)3 dư
D. dd Zn(NO3)2 dư
Câu 26: Để khử hoàn toàn 30g hỗn hợp gồm CuO, FeO, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng: A. 28g
B. 26g
C. 24g
D.
22g
Câu 27: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra:
A. Tính dẻo
B. ánh kim
C. nhiệt độ nóng chảy D. tính dẫn điện và nhiệt

Câu 28: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+.
C. Zn2+, Cu2+, Ag+.
D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 29: cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe,Al,Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 0,896 lít NO
duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra: A. 9,5g
B. 7,44g
C. 7,02g
D. 4,54g
Câu 30: kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại:
A. Vonfam
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
Điện
phân
nóng
chảy
muối
clorua
của
kim
loại
M,
ở catot thu được 6g kim loại và ở anot có
Câu 31:
3,36 lít khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là: A. NaCl
B. KCl
C. CaCl2

D. BaCl2
Câu 32: phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử
ion kim loại khác trong dung dịch muối gọi là phương pháp:
A. Nhiệt luyện
B. Thủy luyện
C. Điện phân
D.Thủy phân
Câu 33: đốt cháy Al trong bình khí Cl2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong
bình tăng 4,26g. Khối lượng Al đã phản ứng: A. 2,16g
B. 1,62g
C. 1,08g
D. 3,24g
Câu 34: kim loại nhẹ nhất trong tất cả các kim loại: A. Liti
B. rubiđi
C. Natri
D. Kali
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M
và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 11,82.
C. 17,73.
D. 19,70
Câu 36: cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca:
A. điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn
B. điện phân CaCl2 nóng chảy
C. dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao
D. dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2
Câu 37: cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol MgCl2 và 0,05 mol AlCl3. Kết tủa
thu được là: A.9,7g
B. 5,8g

C. 3,9g
D. 6,6g
Câu 38: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4
Câu 39: để khử hoàn toàn 8g bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí)
thì khối lượng bột Al cần dùng là:
A. 5,4g
B. 16,2g
C. 10,8g
D. 2,7g
Câu 40: phản ứng giải thích sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi
A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O
C. MgCO3 + CO2 + H2O  Mg(HCO3)2
D. Mg(HCO3)2  MgCO3 + CO2 + H2O
Câu 41: khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành Fe, cần dùng 4,48 lít khí CO
(đktc). Khối lượng Fe thu được là: A. 16g
B. 15,5g
C. 14,4g
D. 16,6g
Câu 42: quặng boxit có thành phần chính:
A. Al2O3
B. Al2O3.2H2O
C. Fe2O3+SiO2
D. Na3AlF6
Câu 43: hòa tan hết 1,08g hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc).
Lượng crom có trong hỗn hợp:

A. 0,560g
B. 0,520g
C. 1,015g
D. 0,065g
Câu 44: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
B. A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
+
2+
2+
Câu 45: đun sôi hoàn toàn mẫu nước chứa 0,01 mol Na , 0,02 mol Ca , 0,01mol Mg , 0,05 mol HCO3-,
0,02 mol Cl-. Loại bỏ kết tủa, phần nước còn lại:
A. nước cứng tạm thời
B. nước cứng toàn phần
C. nước mềm
D. nước cứng vĩnh cửu
Câu 46: nguyên tắc sản xuất gang:
A. khử quặng oxit sắt bằng than cốc trong lò cao
B. dùng Al để khử oxit sắt trong lò cao
C. dùng H2để khử oxit sắt trong lò cao
D. tất cả đều sai



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×