Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tài liệu ôn tập môn sinh học lớp 12 luyện thi đại học (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.71 KB, 28 trang )

Trường THPT TINH BIEN
Lớp:................
Họ và Tên:...............................................
:001
1
2
3
4
5
6
7
8

ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12
Năm Học:2014-2015
Thời gian:15 phút
9

10

11

12

13

14

15

16



17

18

19

20

Câu1:Các gen phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử?
(A). 8
(B). 16
(C). 32
(D). 4
Câu2:Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao
nhiêu loại kiều hình khác nhau?
(A). 8
(B). 4
(C). 16
(D). 32
Câu3:Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST
tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
(A). 1/2
(B). 1/4
(C). 1/8
(D). 1/16
Câu4:Phép lai:AaBBddEe x aaBbDdEe cho bao nhiêu kiểu gen?
(A). 24
(B). 36
(C). 8

(D). 16
Câu5:Với 3 cặp gen trội lặn hồn tồn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd cho ở thế hệ sau?
(A). 8 kiểu hình: 8 kiểu gen
(B). 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
(C). 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
(D). 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
Câu6:Kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân bình thường cho?
(A). 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(B). 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(C). 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(D). 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
Câu7:Các gen tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng.Phép lai AaBbddEe x aaBbDDEe cho bao nhiêu
kiểu hình?
(A). 16
(B). 6
(C). 4
(D). 8
Câu8: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là?
(A). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp gen
alen.
(B). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa
đến sự phân li và tổ hơp của cặp gen alen.
(C). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân li của cặp gen alen.
(D). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa
đến sự phân li của cặp gen alen.
Câu9:Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp MenĐen phát hiện ra các qui luật
di truyền?
(A). Trước khi lai ,tạo các dòng thuần
(B). Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng ròi phân tích kết quả ở F1,F2,F3
(C). Sử dụng tốn học để phân tích kết quả lai

(D). Đưa giả thuyết và chứng minh giả thuyết
Câu10:Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng,Menden đề ra giả thuyết về sự phân ly của các cặp ?
(A). gen
(B). Alen
(C). Nhân tố di truyền
(D). Tính trạng
Câu11:Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai
AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
(A). 1/32
(B). 1/8
(C). 1/16
(D). 1/64
Câu12:Qui luật phân li độc lập đúng đối với lai bao nhiêu tính trạng?


(A). 2 hoặc nhiều tính trạng
(B). 1 tính trạng
(C). 2 tính trạng
(D). 2 hoặc 3 tính trạng
Caâu13:Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản,
ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai?
(A). có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
(B). có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn
(C). đều có kiểu hình khác bố mẹ.
(D). đều có kiểu hình giống bố mẹ.
Caâu14:Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về?
(A). sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
(B). sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)
(C). sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
(D). sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân

Caâu15:Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là?
(A). các gen không có hoà lẫn vào nhau
(B). mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
(C). số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
(D). gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
Caâu16:Trong trường hợp các gen PLĐL, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai
(A). 27/256
(B). 3/ 256.
(C). 1/16
(D). AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là?
Caâu17:Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
(A). Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường
(B). Bố và mẹ phải thuần chủng
(C). Số lượng cá thế lai phải lớn
(D). Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
Caâu18:Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao
nhiêu?
(A). 1/4
(B). 1/2
(C). 1/16
(D). 1/8
Caâu19:Xét phép lai P: AABbDd x AabbDd. Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBbdd ở F1 là?
(A). 1/16
(B). 3/32
(C). 1/32
(D). 1/8
Caâu20:Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?
(A). Lai thuận
(B). Lai phân tích
(C). Lai nghịch

(D). Cho tự thụ


Trường THPT TINH BIEN
Lớp:................
Họ và Tên:...............................................
:002
1
2

3

4

5

6

7

8

ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12
Năm Học:2014-2015
Thời gian:15 phút
9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

Câu1:Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?
(A). Lai thuận
(B). Lai phân tích
(C). Lai nghịch
(D). Cho tự thụ
Câu2:Xét phép lai P: AABbDd x AabbDd. Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBbdd ở F1 là?
(A). 3/32
(B). 1/32
(C). 1/8
(D). 1/16
Câu3:Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao

nhiêu?
(A). 1/4
(B). 1/2
(C). 1/16
(D). 1/8
Câu4:Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
(A). Bố và mẹ phải thuần chủng
(B). Số lượng cá thế lai phải lớn
(C). Alen trội phải trội hồn tồn so với alen lặn
(D). Q trình giảm phân phải xảy ra bình thường
Câu5:Trong trường hợp các gen PLĐL, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hồn tồn, phép lai
(A). 27/256
(B). 3/ 256.
(C). 1/16
(D). AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là?
Câu6:Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là?
(A). các gen khơng có hồ lẫn vào nhau
(B). mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
(C). số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
(D). gen trội phải lấn át hồn tồn gen lặn
Câu7:Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về?
(A). sự phân li độc lập của các cặp alen trong q trình giảm phân
(B). sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
(C). sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)
(D). sự tổ hợp của các alen trong q trình thụ tinh
Câu8:Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản,
ơng nhận thấy ở thế hệ thứ hai?
(A). có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn
(B). đều có kiểu hình khác bố mẹ.
(C). đều có kiểu hình giống bố mẹ.

(D). có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
Câu9:Qui luật phân li độc lập đúng đối với lai bao nhiêu tính trạng?
(A). 1 tính trạng
(B). 2 tính trạng
(C). 2 hoặc 3 tính trạng
(D). 2 hoặc nhiều tính trạng
Câu10:Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai
AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
(A). 1/8
(B). 1/16
(C). 1/32
(D). 1/64
Câu11:Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng,Menden đề ra giả thuyết về sự phân ly của các cặp ?
(A). gen
(B). Nhân tố di truyền
(C). Alen
(D). Tính trạng


Caâu12:Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp MenĐen phát hiện ra các qui
luật di truyền?
(A). Trước khi lai ,tạo các dòng thuần
(B). Sử dụng toán học để phân tích kết quả lai
(C). Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng ròi phân tích kết quả ở F1,F2,F3
(D). Đưa giả thuyết và chứng minh giả thuyết
Caâu13: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là?
(A). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp gen
alen.
(B). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân li của cặp gen alen.
(C). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa

đến sự phân li và tổ hơp của cặp gen alen.
(D). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa
đến sự phân li của cặp gen alen.
Caâu14:Các gen tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng.Phép lai AaBbddEe x aaBbDDEe cho bao nhiêu
kiểu hình?
(A). 16
(B). 8
(C). 6
(D). 4
Caâu15:Kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân bình thường cho?
(A). 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(B). 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(C). 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(D). 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
Caâu16:Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd cho ở thế hệ sau?
(A). 8 kiểu hình: 8 kiểu gen
(B). 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
(C). 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
(D). 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
Caâu17:Phép lai:AaBBddEe x aaBbDdEe cho bao nhiêu kiểu gen?
(A). 36
(B). 8
(C). 16
(D). 24
Caâu18:Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST
tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
(A). 1/2
(B). 1/4
(C). 1/8
(D). 1/16

Caâu19:Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao
nhiêu loại kiều hình khác nhau?
(A). 4
(B). 16
(C). 8
(D). 32
Caâu20:Các gen phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử?
(A). 4
(B). 8
(C). 16
(D). 32


Trường THPT TINH BIEN
Lớp:................
Họ và Tên:...............................................
:003
1
2

3

4

5

6

7


8

ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12
Năm Học:2014-2015
Thời gian:15 phút
9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1:Các gen phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử?

(A). 8
(B). 4
(C). 16
(D). 32
Câu2:Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST
tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
(A). 1/16
(B). 1/2
(C). 1/4
(D). 1/8
Câu3:Với 3 cặp gen trội lặn hồn tồn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd cho ở thế hệ sau?
(A). 8 kiểu hình: 8 kiểu gen
(B). 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
(C). 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
(D). 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
Câu4:Các gen tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng.Phép lai AaBbddEe x aaBbDDEe cho bao nhiêu
kiểu hình?
(A). 16
(B). 6
(C). 8
(D). 4
Câu5:Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp MenĐen phát hiện ra các qui luật
di truyền?
(A). Trước khi lai ,tạo các dòng thuần
(B). Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng ròi phân tích kết quả ở F1,F2,F3
(C). Sử dụng tốn học để phân tích kết quả lai
(D). Đưa giả thuyết và chứng minh giả thuyết
Câu6:Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai
AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
(A). 1/8

(B). 1/32
(C). 1/16
(D). 1/64
Câu7:Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản,
ơng nhận thấy ở thế hệ thứ hai?
(A). có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn
(B). có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
(C). đều có kiểu hình khác bố mẹ.
(D). đều có kiểu hình giống bố mẹ.
Câu8:Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là?
(A). các gen khơng có hồ lẫn vào nhau
(B). số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
(C). mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
(D). gen trội phải lấn át hồn tồn gen lặn
Câu9:Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
(A). Bố và mẹ phải thuần chủng
(B). Số lượng cá thế lai phải lớn
(C). Q trình giảm phân phải xảy ra bình thường
(D). Alen trội phải trội hồn tồn so với alen lặn
Câu10:Xét phép lai P: AABbDd x AabbDd. Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBbdd ở F1 là?
(A). 1/16
(B). 3/32
(C). 1/32
(D). 1/8
Câu11:Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao
nhiêu loại kiều hình khác nhau?
(A). 8
(B). 4
(C). 16
(D). 32

Câu12:Phép lai:AaBBddEe x aaBbDdEe cho bao nhiêu kiểu gen?


(A). 36
(B). 8
(C). 24
(D). 16
Caâu13:Kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân bình thường cho?
(A). 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(B). 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(C). 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(D). 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
Caâu14: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là?
(A). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp gen
alen.
(B). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa
đến sự phân li và tổ hơp của cặp gen alen.
(C). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân li của cặp gen alen.
(D). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa
đến sự phân li của cặp gen alen.
Caâu15:Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng,Menden đề ra giả thuyết về sự phân ly của các cặp ?
(A). gen
(B). Alen
(C). Tính trạng
(D). Nhân tố di truyền
Caâu16:Qui luật phân li độc lập đúng đối với lai bao nhiêu tính trạng?
(A). 1 tính trạng
(B). 2 hoặc nhiều tính trạng
(C). 2 tính trạng
(D). 2 hoặc 3 tính trạng

Caâu17:Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về?
(A). sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
(B). sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)
(C). sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
(D). sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
Caâu18:Trong trường hợp các gen PLĐL, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai
(A). AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là?
(B). 27/256
(C). 3/ 256.
(D). 1/16
Caâu19:Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao
nhiêu?
(A). 1/8
(B). 1/4
(C). 1/2
(D). 1/16
Caâu20:Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?
(A). Lai phân tích
(B). Lai thuận
(C). Lai nghịch
(D). Cho tự thụ


Trường THPT TINH BIEN
Lớp:................
Họ và Tên:...............................................
004
1
2


3

4

5

6

7

8

ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH - KHỐI 12
Năm Học:2014-2015
Thời gian:15 phút
9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

Câu1:Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao
nhiêu loại kiều hình khác nhau?
(A). 4
(B). 8
(C). 16
(D). 32
Câu2:Phép lai:AaBBddEe x aaBbDdEe cho bao nhiêu kiểu gen?
(A). 36
(B). 8
(C). 16
(D). 24
Câu3:Kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân bình thường cho?
(A). 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(B). 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(C). 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
(D). 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
Câu4: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là?
(A). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp gen
alen.
(B). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân li của cặp gen alen.
(C). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa

đến sự phân li của cặp gen alen.
(D). Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa
đến sự phân li và tổ hơp của cặp gen alen.
Câu5:Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng,Menden đề ra giả thuyết về sự phân ly của các cặp ?
(A). gen
(B). Nhân tố di truyền
(C). Alen
(D). Tính trạng
Câu6:Qui luật phân li độc lập đúng đối với lai bao nhiêu tính trạng?
(A). 1 tính trạng
(B). 2 tính trạng
(C). 2 hoặc 3 tính trạng
(D). 2 hoặc nhiều tính trạng
Câu7:Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về?
(A). sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
(B). sự phân li độc lập của các cặp alen trong q trình giảm phân
(C). sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)
(D). sự tổ hợp của các alen trong q trình thụ tinh
Câu8:Trong trường hợp các gen PLĐL, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hồn tồn, phép lai
(A). 27/256
(B). 3/ 256.
(C). AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là?
(D). 1/16
Câu9:Các gen phân li độc lập,tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDd tạo nên từ phép lai AaBBCCDd x AABbccDd là bao
nhiêu?
(A). 1/4
(B). 1/2
(C). 1/8
(D). 1/16
Câu10:Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?

(A). Lai thuận
(B). Lai nghịch
(C). Cho tự thụ
(D). Lai phân tích
Câu11:Các gen phân li độc lập, KG AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử?
(A). 8
(B). 4
(C). 16
(D). 32


Caâu12:Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST
tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu gen giống bố là bao nhiêu?
(A). 1/2
(B). 1/16
(C). 1/4
(D). 1/8
Caâu13:Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd cho ở thế hệ sau?
(A). 8 kiểu hình: 8 kiểu gen
(B). 4 kiểu hình: 8 kiểu gen
(C). 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
(D). 4 kiểu hình: 12 kiểu gen
Caâu14:Các gen tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định một tính trạng.Phép lai AaBbddEe x aaBbDDEe cho bao nhiêu
kiểu hình?
(A). 16
(B). 6
(C). 4
(D). 8
Caâu15:Đâu là điểm độc đáo nhất trong phương pháp nghiên cứu di truyền đã giúp MenĐen phát hiện ra các qui
luật di truyền?

(A). Trước khi lai ,tạo các dòng thuần
(B). Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng ròi phân tích kết quả ở F1,F2,F3
(C). Sử dụng toán học để phân tích kết quả lai
(D). Đưa giả thuyết và chứng minh giả thuyết
Caâu16:Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai
AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?
(A). 1/8
(B). 1/16
(C). 1/64
(D). 1/32
Caâu17:Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản,
ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai?
(A). có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn
(B). đều có kiểu hình khác bố mẹ.
(C). có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
(D). đều có kiểu hình giống bố mẹ.
Caâu18:Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là?
(A). mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
(B). các gen không có hoà lẫn vào nhau
(C). số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
(D). gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
Caâu19:Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
(A). Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường
(B). Bố và mẹ phải thuần chủng
(C). Số lượng cá thế lai phải lớn
(D). Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
Caâu20:Xét phép lai P: AABbDd x AabbDd. Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBbdd ở F1 là?
(A). 3/32
(B). 1/32
(C). 1/8

(D). 1/16


ÑAÙP AÙN ÑEÀ
001
002
1.D
1.B
2.A
2.D
3.D
3.D
4.A
4.D
5.C
5.D
6.B
6.B
7.D
7.A
8.B
8.D
9.B
9.D
10.C
10.C
11.A
11.B
12.A
12.C

13.A
13.C
14.D
14.B
15.B
15.B
16.D
16.C
17.A
17.D
18.D
18.D
19.A
19.C
20.B
20.A

003
1.B
2.A
3.B
4.C
5.B
6.B
7.B
8.C
9.C
10.A
11.A
12.C

13.A
14.B
15.D
16.B
17.D
18.A
19.A
20.A

004
1.B
2.D
3.C
4.D
5.B
6.D
7.B
8.C
9.C
10.D
11.B
12.B
13.D
14.D
15.B
16.D
17.C
18.A
19.A
20.D



















×