Chuyên đề 1: ESTE-LIPIT
Câu 1 Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1)HCOOC2H5;
(2)CH3COOCH3;
(3)CH3COOH;
(4)CH3CH2COOCH3;
(6)C2H5OOCCH(CH3)COOCH3; (7)CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A. (1),(2),(3),(4),(5),(6)
C. (1),(2),(4),(6),(7)
B. (1),(2),(3),(6),(7)
D. (1),(3),(5),(6),(7)
Câu 2 Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A.HCOOC3H7.B. C2H5COOCH3.C. C3H7COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 3 Đốt một este X thu được 13,2gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại:
A. este no đơn chức. B. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este no, mạch vòng đơn chức. D. este no, hai chức.
(5)HCOOCH2CH2OH;
Câu 4 Etyl metyl malonat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
A. CH3OOC-COOC2H5
C. C2H5OOC-COOH
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5
D. C2H5OOC-CH2-COOC2H5
Câu 5 Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu 6 Một este có công thức phân tử C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dd AgNO3 trong NH3, este đó là:
A. CH3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 7 Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic
C. axit axetic và axetilen
B. axit axetic và ancol etylic
D. axit axetic và andehit axetic
Câu 8 Cho 0,01 mol este mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. X thuộc loại este:
A. đơn chức.B. hai chức.C. ba chức.
D. không xác định được
Câu 9 Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C 8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của
axit và ancol tương ứng,đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của P là:
A. CH3COO-C6H5
C. C6H5-COO-CH3
B. H-COO-CH2-C6H5
D. HCOO-C6H4-CH3
Câu 10 Đốt hoàn toàn 7,4g este X đơn chức thu được 6,72 lít CO2(đkc) và 5,4g H2O.Công thức phân tử X là:
A. C2H4O2B. C3H6O2C. C4H8O2
D. C3H8O2
+ H 2O , H +
+ O2 , xt
Câu 11 Este X ( C4H8O2) thoả mãn các điều kiện: X → Y1 + Y2
Y1 → Y2
X là:
A.isopropyl fomiatB. propyl fomiat C. metylpropionat D. etyl axetat.
Câu 12 Đốt hoàn toàn 0,11g este đơn chức thì thu được 0,22g CO2 và 0,09g H2O. công thức ancol và axit là
A. CH4O và C2H4O2B. C2H6O và CH2O2
D. C2H6O và C3H6O2
C. C2H6O và C2H4O2
Câu 13 Este đơn chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,O lần lượt là 48,65% , 8,11% và 43,24%.
Đun nóng 3,7g X với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Từ dung dịch sau phản ứng,
thu được 4,1g muối rắn khan. Công thức phân tử và công thức cấu tạo của X là
A. C2H4O2 và HCOOCH3
C. C3H6O2 và HCOOC2H5
B. C4H8O2 và HCOOC3H7
D. C3H6O2 và CH3COOCH3
Câu 14 Thuỷ phân 8,8g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng NaOH vừa đủ thu được 4,6g ancol Y và
A. 4,1g muốiB. 4,2g muốiC. 8,2g muối
D. 3,4g muối
Câu 15 Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với H 2SO4 làm xúc tác đến khi kết thúc
phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50%B. 65%C. 66,67%
D. 52%
Câu 16 Đun a gam hỗn hợp hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15g hỗn hợp hai muối của hai axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế
tiếp nhau và một ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. 12,0; CH3COOH và HCOOCH3
C. 14,8; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH
B. 14,8; HCOOCH3 và CH3COOCH3
D. 9,0; CH3COOH và HCOOCH3
Câu 17 Este X có tỉ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng 100ml dd 1M của
một hidroxit kim loại kiềm MOH rồi chưng cất, thu được 9,8g chất rắn khan và 4,6g chất hữu cơ (A). Xác định
kim loại kiềm và este
A. Na và CH3COOC2H5
C. Na và CH3COOCH3
B. K và C2H5COOCH3
D. K và CH3COOC2H5
Câu 18 Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este
này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. este này là
A. CH3COOCH3B. HCOOCH3C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 19 Cho hỗn hợp X gồm 2 este có CT C 4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14g hỗn hợp 2
muối và 3,68g ancol B duy nhất có tỉ khối hơi so với Oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt là
A. 2,22g và 4,4gB. 3,33g và 6,6gC. 4,44g và 8,8g
D. 5,6g và 11,2g
Câu 20 Chất X chứa C,H,O có tỉ lệ khối mC : mO =3:2 và khi đốt cháy hết X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ
thể tích
VCO2
: VH 2O = 4:3 (các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Công thức đơn giản nhất của X là
A. C4H6O2C. C2H6OB. C3H4O
D. C2H3O
Câu 21 Thuỷ phân este C4H6O2 trong mt axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng bạc. este là
A. HCOO-CH=CH-CH3
C. CH3COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
Câu 22 Đun nóng 2,18g chất X với 1lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 g muối của axit một lần axit và
một ancol B. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi ở đktc thì thu được một thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được
trung hòa hết bởi 2 lít dung dịch HCl 0,1M .Công thức cấu tạo của X
A. (HCOO)3C3H5B. (CH3COO)3C3H5C. (C2H5COO)3C
D. (CH3COO)2C2H4
Câu 23 Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H12O4 . Biết X chỉ có một loại nhóm chức, khi cho 16g
X tác dụng vừa đủ 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,80g hỗn hợp hai muối. X la?
A. CH3OOC-COOC2H5
B. CH3COO-(CH2)2-OOC-CH3
C. CH3OOC-COOCH3
D. CH3COO-(CH2)2-OOC-C2H5
Câu 24 Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức. Đốt
cháy a mol X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Giá trị của a là :
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,4 mol
Câu 25 Cho X tdụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z.
Cho Z tdụng với dd AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. X là:
A. HCOOCH=CH2
C. HCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH-CH3
Câu 26 Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ?
A. Phản ứng este hoáB. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít
C. Phản ứng cộng hidrôD. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
Câu
A.27
10 Đun
gamB.
sôi9,58
mộtgamC.
triglixêrit
9,0 X
gam
với dd KOH dư , đến khi phản
D. 8,5
ứnggam
hoàn toàn thu đươc 0,92 gam glixêrol và
m gam
Câu
28hỗn
Cầnhợp
baoYnhiêu
gồm muối
kg chất
củabéo
axitchứa
olêic89%
và 3,18
khốigam
lượng
muối
tristearin
của axit(còn
linolêic
11%(C
tạp
chất
tự bị loại trị
bỏmtrong
? quá
17H
31COOH).giá
trình nấu xà phòng). Để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natristearat?
A. 750 kgB. 759,3 kgC. 780 kg
D. 784,3 kg
Câu 29 Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Khi đun nóng chất béo với dd NaOH hoặc KOH ta được xà phòng.
B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este.D. Xà phòng được sản xuất từ các chất lấy từ dầu mỏ .
Câu 30 Đun hỗn hợp glyxerol và axit stearic , axit oleic có thể thu được mấy loại trieste đồng phân của nhau ?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 31 Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo(loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với
dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam ?
A. 1,78 kg
B. 0,184 kg
C. 0,89 kg
D. 1,84 kg
Câu 32 Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam
ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60% .
A. 125 gam
B. 150 gam
C. 175 gam
D. 200 gam
Câu 33 Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối
lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 17,80 gam .
B. 19,64 gam .
C. 16,88 gam .
D. 14,12 gam .
Câu 34 Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 .
B. 6,975.
C. 4,6.
D.8,17.