Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

LUYỆN THI đại học đề 12 lớp 12a1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.12 KB, 5 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 12- LỚP 12ª1
Câu 1: Hòa tan hết 2,54 gam hỗn hợp Fe3O4, Fe2O3 và FeO cần dùng 160 ml HCl 0,5M. Nếu khử hoàn toàn
2,54 gam hỗn hợp trên bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thì thu được khối lượng Fe là?
A. 5,6 gam
B. 3,6 gam
C. 4,6 gam
D. 2,4 gam
Câu 2: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. dd Brom.
B. dd KMnO4.
C. dd AgNO3/NH3.
D. dd HCl.
Câu 3: Quy tắc macopnhicop áp dụng cho trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng Brom vào anken đối xứng
B. Phản ứng cộng Brom vào anken bất đối xứng
C. Phản ứng cộng HBr vào anken đối xứng
D. Phản ứng cộng HBr vào anken bất đối xứng
Câu 4. Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2; C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X thu được
0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 70,40
B. 35,20
C. 17,60
D. 17,92
Câu 5. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào
mặt ngoài của ống thép những khối kim loại bằng
A. Pb
B. Zn
C. Cu
D. Ag
Câu 6. Để xử lý chất thải có tính axit người ta thường dùng
A. muối ăn


B. nước vôi
C. phèn chua
D. giấm ăn
Câu 7: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al 2O3 nung nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm:
A. Cu, Mg, Al
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3 , MgO
D. Cu, Al2O3, Mg
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen và có CTPT là C 9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dung dịch
brom thu được chất Y có công thức phân tử là C 9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO 3 thu được
muối Z có CTPT là C9H7O2Na Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 9: Cho các dung dịch sau: (1) dung dịch Br 2/H2O ; (2) dung dịch Br2/CCl4 ; (3) dung dịch BaCl2; (4)
dung dịch Ba(OH)2. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt hai chất: SO 2 và SO3 (khi chúng đều ở thể khí)

A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 10: Cho 2 đơn chất X, Y tác dụng với nhau, thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt cháy A trong khí O 2
dư thu được khí B có mùi hắc, A tác dụng với B tạo ra X. X, Y, A, B lần lượt là
A. S, H2, H2S, SO2
B. H2, S, H2S, SO2
C. H2, S, SO2, H2S
D. S, H2, H2S, H2SO4
Câu 11. Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn vào dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối

lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 42,58 g
B. 52,68 g
C. 52,48 g
D. 13,28 g
Câu 12. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba
B. Cr
C. Fe
D. Al
Câu 13. Cho dãy các oxit MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 14: Khi cho hổn hợp bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư được chất rắn X và dung dịch Y.
Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ?
A. BaCl2, HCl, Cl2.
B. NaOH, Na2SO4,Cl2.
C. KI, NH3, NH4Cl.
D. Br2, NaNO3, KMnO4.
Câu 15: Những kim lọai nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO)
đi từ oxit kim loại tương ứng ?
A. Al, Cu
B. Mg, Fe
C. Fe, Ni
D. Ca, Cu
Câu 16: Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại
hợp chất nào sau đây ?
A. Aminoaxit và este của aminoaxit.

B. Aminoaxit và muối amoni.
C. Aminoaxit.
D. Muối amoni
Câu 17. Cho dãy các chất Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với NaOH, vừa
phản ứng được với HCl là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3


Câu 18. Ở nhiệt độ cao khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO
B. CuO
C. CaO
D. Al2O3.
Câu 19. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 8,1 g.
B. 9,0 g.
C. 18,0 g.
D. 4,5 g.
Câu 20. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh
sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. CrCl3.
B. FeCl2.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
Câu 21. Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với Clo dư thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
A. Al

B. Zn
C. Mg
D. Fe
Câu 22. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của
X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 23. Công thức của glyxin là
A. CH3NH2.
B. H2NCH(CH3)COOH
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH2.
Câu 24. Cho 6,72 gam Fe tác dụng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 24,20 g
B. 21,60 g
C. 25,32 g
D. 29,04 g
Câu 25. Cho dãy các kim loại Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 26. Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nóng B. H2SO4 đặc, nóng C. HNO3 đặc, nguội D. H2SO4 loãng.
Câu 27. Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với HNO3 loãng?
A. Al2O3.
B. MgO.

C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 28. Dãy nào sau đây gồm các chất sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazo?
A. Anilin, metyl amin, amoniac.
B. Anilin, amoniac, metyl amin.
C. Amoniac, etyl amin, anilin.
D. Etyl amin, anilin, amoniac.
Câu 29. Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và dung dịch không màu.
B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và dung dịch màu xanh lam.
C. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và dung dịch không màu.
Câu 30. Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. CO2.
B. O2.
C. HCl.
D. H2.
Câu 31. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
A. Polietilen
B. Poli(etylen terephtalat)
C. Poli(vinyl clorua)
D. Polistiren
Câu 32: Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Cô cạn
dung dịch thu được muối khan có khối lượng là
A. 43,3 gam
B. 54,4 gam.
C. 40,3gam
D. 53,4 gam
Câu 33: Trong PTN HX được đ/c từ p/ứ sau: NaR (rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → NaHSO4 (hoặc Na2SO4) + HR (khí)
Hãy cho biết pp trên có thể dùng để đ/c được dãy HX nào sau đây ?

A. HCl, HBr và HI
B. HF, HCl, HNO3
C. HBr và HI
D. HF, HCl, HBr, HI
Câu 34. Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. NaOH và H2.
B. NaOH và O2.
C. Na2O và H2.
D. Na2O và O2.
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. K và Rb
B. Na và K
C. Rb và Cs
D. Li và Na
Câu 36: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.


Cõu 37. Cht X l baz mnh c s dng rng rói trong nhiu ngnh cụng nghip nh sn xut clorua vụi
CaOCl2, vt liu xõy dng. Cụng thc ca X l
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. Ca(OH)2.
D. KOH.
Cõu 38: Cho hn hp X gm ancol metylic, etylen glicol v glyxerol. t chỏy hon ton m gam X thu

c 6,72 lớt khớ CO2 (ktc). Cng m gam X trờn cho tỏc dng vi Na d thu c ti a V lớt khớ H2 (ktc).
Giỏ tr ca V l
A. 5,6
B. 6,72
C. 3,36
D. 11,2
Cõu 39: Trng hp no sau õy khụng xy ra phn ng ?
A. Fe + dung dch CuSO4
B. Cu + dung dch HCl
C. Cu + dung dch HNO3
D. Fe + dung dch Fe2(SO4)3
Cõu 40: Nguyờn t Y l phi kim thuc chu kỡ 3, cú cụng thc oxit cao nht l YO 3. Nguyờn tt Y to vi
kim loi M hp cht cú cụng thc MY, trong ú M chim 63,64% v khi lng. Kim loi M l
A. Cu
B. Zn
C. Mg
D. Fe
Cõu 41: Cho hn hp khớ oxi v ozon Sau mt thi gian ozon b phõn hy ht thu c mt cht khớ duy
nht cú th tớch tng 2%. Phn trm ca ozon trong hn hp khớ ban u l
A. 5%
B. 4%
C. 8%
D. 2%
Cõu 42: Cho cỏc sơ đồ phn ng:
HCl
NaOH
NaOH
HCl
H2N-R-COOH +
H2N-R-COOH +

A1 +

A2 ;

B1 +
B2.
Điều kt luận nào sau đây là đúng:
A. A1 khác B2
B. A2 khác B1
C. A1 trùng với B2 và A2 trùng với B1
D. A1, A2, B1, B2 là 4 chất khác nhau
Cõu 43: Nhỳng thanh Zn vo dung dch mui X, sau mt thi gian ly thanh Zn ra thy khi lng thanh Zn
gim. Ly thanh Zn sau phn ng trờn cho vo dung dch HCl d, thy cũn mt phn kim lai cha tan. X
l mui ca kim loi no sau õy ?
A. Ni
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Cõu 44: Hn hp X gm Mg v MgO chia lm 2 phn bng nhau: Phn 1 tỏc dng ht vi dung dch HCl
thu c 0,14 mol H2; cụ cn dung dch v lm khụ c 14,25 gam cht rn khan. Phn 2 tỏc dng ht vi
dung dch HNO3 c 0,02 mol khớ Y (sp khớ duy nht), cụ cn v lm khụ c 23 gam cht rn khan. Khớ
Y l:
A. NO2
B. NO
C. N2
D. N2O
Cõu 45: Hũa tan hon ton 2,43 gam hn hp gm Mg v Zn vo mt lng va dung dch H 2SO4 loóng,
sau phn ng thu c 1,12 lớt H2 (ktc) v dung dch X. Khi lng mui trong dung dch X l
A. 7,33 gam.
B. 5,83 gam.

C. 7,23 gam.
D. 4,83 gam.
+ HCl
+ H du ( Ni ,t )
+ NaOH du ,t
Cõu 46: Cho s chuyn húa: Triolein
Z.
X
Y
Tờn ca Z l
A. axit linoleic
B. axit oleic
C. axit panmitic
D. axit stearic
3+
6
Cõu 47: Cation M cú cu hỡnh e ngoi cựng l 2p . Khi cho dung dch MCl 3 vo cỏc ng nghim ng
lng d cỏc dung dch: Na2CO3, NaOH, NH3, Na2SO4. S ng nghim sau phn ng cú kt ta hiroxit l
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
2+
2+
Cõu 48: Dung dch Y cha: 0,1 mol Ca , 0,3 mol Mg , 0,4 mol Cl v y mol HCO3-. Khi cụ cn dung dch
Y thu c mui khan cú khi lng l
A. 30,5 gam.
B. 37,4 gam.
C. 25,4 gam.
D. 49,8 gam.

Cõu 49: Hũa tan ht 10,4 gam hn hp Fe, Mg vo 500ml dung dch hn hp H 2SO4 0,4M v HCl 0,8M thu
c dung dch Y v 6,72 lớt H2 (ktc). Cụ cn dung dch Y thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 34,2 m 39,2
B. 36,7
C. 34,2
D. 39,2
Cõu 50: Cho 17,88 gam hn hp X gm 2 axit cacboxylic l ng ng k tip nhau phn ng hon ton
vi 200ml dung dch NaOH 1M v KOH 1M, thu c dung dch Y. Cụ cn dung dch Y, thu c 32,22
gam hn hp cht rn khan. Cụng thc ca 2 axit trong X l
A. C2H4O2 v C3H6O2
B. C3H4O2 v C4H6O2
C. C2H4O2 v C3H4O2
D. C3H6O2 v C4H8O2
2

0

0



1
C
11
C
21
A
31
B
41

B

2
B
12
A
22
B
32
C
42
C

3
D
13
D
23
C
33
B
43
C

4
B
14
D
24
A

34
A
44
C

5
B
15
C
25
C
35
B
45
C

6
B
16
D
26
C
36
A
46
D

7
C
17

D
27
D
37
C
47
D

8
A
18
B
28
B
38
C
48
B

9
A
19
B
29
D
39
B
49
D


10
A
20
B
30
A
40
D
50
A



×