NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM THPT
CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
(ĐỀ 001-KSHS)
C©u 1 :
y = x3 - 3x2 - 9x + 35
Giátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố
A.
C©u 2 :
20;- 2
10;- 11
B.
C.
B.
Đồthịcủahàmsố f(x) cóđúng 1 điểmuốn
C. Đồthịhàmsố qua A(0;-2017)
C©u 3 :
( - 1;0)
lim f ( x ) = +∞ va lim f ( x ) = +∞
x →+∞
x →−∞
D. Hàmsố y = f(x) có 1 cựctiểu
A. Đápánkhác.
( - 1;0) ( 1;+¥ )
B.
Tìm mlớnnhất để hàm số
và
m=3
B.
Xácđịnh m đểphươngtrình
m>1
C.
( 1;+¥ )
1
y = x3 − mx 2 + (4m − 3) x + 2016
3
C©u 5 :
C.
x3 - 3mx + 2 = 0
B.
C©u 6 :
m<2
D.
"x Î ¡
đồng biến trên tập xác định của nó.
m=1
D.
m=2
D.
m<- 2
cómộtnghiệmduynhất:
C.
m<1
y = 4 − x2 + x
Tìmgiátrịlớnnhấtcủahàmsố
1
40; 31
đồngbiếntrêncáckhoảngnào?
C©u 4 :
A.
D.
y = x4 - 2x2 + 1
Hàmsố
A.
40;- 41
Cho hàmsố y = x4 + 2x2 – 2017. Trongcácmệnhđềsau ,mệnhđềnàosai ?
A.
A.
é- 4;4ù
ê
ú
ë
û
trênđoạn
lầnlượtlà:
Maxf ( x ) = f ( 4 ) =
1
− 3;3
1
− ln 2
2
.
B.
Maxf ( x ) = f ( 1) =
1
− 3 ;3
1
− ln 2
2
1
C.
Maxf ( x ) = f ( 2 ) =
1
− 3 ;3
193
100
D.
C©u 7 :
Maxf ( x ) = f ( 1) =
1
− 3 ;3
1
5
y = ax 3 + bx 2 + cx + d
Cho cácdạngđồthịcủahàmsố
A
nhưsau:
B
C
D
Vàcácđiềukiện:
1.
3.
a > 0
2
b − 3ac > 0
2.
a < 0
2
b − 3ac > 0
4.
a > 0
2
b − 3ac < 0
a < 0
2
b − 3ac < 0
Hãychọnsựtươngứngđúnggiữacácdạngđồthịvàđiềukiện.
A.
A → 2; B → 4;C → 1; D → 3
B.
A → 3; B → 4;C → 2; D → 1
C.
A → 1; B → 3;C → 2; D → 4
D.
A → 1; B → 2;C → 3; D → 4
C©u 8 :
Tìm
2
m
y=
d : y = x +m
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
2x
x +1
tại hai điểm phân biệt.
2
A.
ém > 3 + 3 2
ê
ê
êm < 3 - 3 2
ë
B.
C©u 9 :
ém > 3 + 2 2
ê
ê
êm < 3 - 2 2
ë
C.
ém > 1+ 2 3
ê
ê
êm < 1- 2 3
ë
C.
6
D.
ém > 4 + 2 2
ê
ê
êm < 4 - 2 2
ë
y = 2x + 5 − x2
Tìm GTLN củahàmsố
A.
5
B.
C©u 10 :
−2 5
D. Đápánkhác
1
2
y = x3 − mx 2 − x + m +
3
3
Cho hàmsố
(Cm). Tìm m để (Cm) cắttrục Ox
tạibađiểmphânbiệtcóhoànhđộx1 ; x2 ; x3thỏa x12 + x22 + x32> 15?
A. m < -1 hoặc m > 1
C. m > 0
B. m < -1
C©u 11 :
y = x 4 − 2( m 2 + 1) x 2 + 1
Tìmcácgiátrịcủathamsốm đểhàmsố
điểmcựctrịthỏamãngiátrịcựctiểuđạtgiátrịlớnnhất.
A.
C©u 12 :
m = −1
B.
m=0
có 3
m=3
C.
D.
A. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(2;-3)
B. A(0;1) ; B(1;-1) ; C(-2;3)
C. A(-1;1) ; B(2;0) ; C(3;-2)
D. Đápánkhác
y = ax 3 + bx 2 + cx + d
Hàmsố
A.
đạtcựctrịtại
a > 0, b < 0,c > 0
C©u 14 :
y=
Hàmsố
A.
mx + 1
x+m
−1 < m < 1
C©u 15 :
y=Hàmsố
A.
m=1
Họđườngcong (Cm) : y = mx3 – 3mx2 + 2(m-1)x + 1 đi qua nhữngđiểmcốđịnhnào?
C©u 13 :
3
D. m > 1
m>1
B.
x1 , x2
b 2 − 12ac > 0
nằmhaiphíatrụctungkhivàchỉkhi:
a
C.
c
và tráidấu
D.
b2 − 12ac ≥ 0
m ∈ ¡ \ [ − 1;1]
D.
m ≥1
D.
m³ 2
(1; +∞)
đồngbiếntrênkhoảng
B.
m >1
1 3
x + ( m - 1) x + 7
3
B.
m£ 1
khi:
C.
nghịchbiếntrên
C.
¡
thìđiềukiệncủa m là:
m=2
3
C©u 16 :
y=
Đồthịcủahàmsố
A.
2x − 1
x − x −1
2
0
C©u 17 :
cóbaonhiêuđườngtiệmcận:
C. 2
B. 1
y = ax 4 + bx 2 + c
Hàmsố
A(0; −3)
đạtcựcđạitại
D. 3
B( −1; −5)
vàđạtcựctiểutại
Khiđógiátrịcủa a, b, c lầnlượtlà:
A. 2; 4; -3
C©u 18 :
B. -3; -1; -5
C. -2; 4; -3
D. 2; -4; -3
Cho đồthị (C) : y = ax4 + bx2 + c .Xácđịnhdấucủa a ; b ; c biếthìnhdạngđồthịnhưsau :
A. a > 0 và b < 0 và c > 0
B. a > 0 và b > 0 và c > 0
C. Đápánkhác
D. a > 0 và b > 0 và c < 0
4 x2 ( 1 − x2 ) = 1 − k
C©u 19 :
Tìmtấtcảcácgiátrịcủathamsốkđểphươngtrìnhsaucóbốnnghiệmthựcphânbiệt
A.
0
B.
0 < k <1
C©u 20 :
C.
−1 < k < 1
C©u 21 :
D.
k <3
f ( x) = x3 + 2 x 2 + x − 4
Viếtphươngtrìnhtiếptuyếndcủađồthịhàmsố
ụchoành.
A.
.
y = 2 x −1
B.
y = 8x − 8
tạigiaođiểmcủađồthịhàmsốvớitr
C.
y =1
D.
y = x−7
Tìmgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố:
y = 1 + x + 3 − x − x + 1. 3 − x
4
4
A.
yMin = 2 2 − 1
C©u 22 :
y=
Hàmsố
A.
yMin = 2 2 − 2
B.
x3
− 3x 2 + 5 x − 2
3
( 2;3)
C.
y=
Chọnđápánđúng. Cho hàmsố
A.
C.
9
10
D.
yMin =
8
10
( −∞;1)
va ( 5; +∞ )
D.
( 1;6 )
D.
y + 2= −3( x − 1)
D.
y =1
, khiđóhàmsố:
B.
Nghịchbiếntrên
( 2; +∞ )
D.
Đồngbiếntrên
R \{ 2}
Đồngbiếntrên
R \{ 2}
Nghịchbiếntrên
f ( x ) = x 3 − 3x 2
Cho hàmsố
A.
2x + 1
2−x
( 2; +∞ )
C©u 24 :
yMin =
nghịchbiếntrênkhoảngnàotrongcáckhoảngsauđây?
B. R
C©u 23 :
C.
, tiếptuyếncủađồthịcóhệsốgóc k= -3 là
y − 2− 3( x − 1) = 0
y = −3( x − 1) + 2
B.
C©u 25 :
y=
C.
y − 2= −3( x − 1)
x+3
x2 + 1
Tìmcậnngangcủađồthịhàmsố
A.
y=3
y=2
B.
C©u 26 :
y=
Đồthịhàmsố
2x + 1
x- 1
C.
y = 1;y = - 1
( C)
là
( C)
. Viếtphươngtrìnhtiếptuyếtcủa
biếttiếptuyếnđó song
( d) : y = - 3x + 15
songvớiđườngthẳng
A.
C.
y = - 3x - 1
y = - 3x + 11; y = - 3x - 1
C©u 27 :
y=
Cho hàmsố
5
2x +1
(C )
x +1
B.
y = - 3x + 11
D.
y = 3x + 11
. Tìmcácđiểm M trênđồthị (C) saochotổngkhoảngcáchtừ M
5
đếnhaiđườngtiệmcậnlànhỏnhất
A. M(0;1) ; M(-2;3)
C.
B. Đápánkhác
C©u 28 :
M = 11, m = 2
B.
Tìmcácgiátrịcủathamsốmđểhàmsố
m>
1
3
B.
trên
M = 3, m = 2
C©u 29 :
A.
[ 0; 2]
y = x4 − 2x2 + 3
Tìmgiátrịlớnnhất M vàgiátrịnhỏnhất m của
A.
m<
C.
C.
:
M = 5, m = 2
x3
y = − ( m − 1) x 2 + mx + 5
3
1
2
D. M(0;1)
M(3;2) ; M(1;-1)
D.
M = 11, m = 3
có 2 điểmcựctrị.
3≥m≥2
D.
m=1
C©u 30 :
Cho hàmsố y = 2x3 – 3x2 + 5 (C). Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthị (C) biếttiếptuyến qua
vàtiếpxúcvới (C) tạiđiểmcóhoànhđộlớnhơn 1
A. y = 12x - 15
−
C.
B. y = 4
21
645
x+
32
128
19
A( ; 4)
12
D. Cảbađápántrên
y=
C©u 31 :
A.
y = x 3 + 3x 2 − 9x + 1
Tâmđốixứngcủađồthịhàmsố
là :
I ( −1; 6)
C.
C©u 32 :
Địnhmđểhàmsố
A.
B.
I (3; 28)
x3 mx 2 1
y= −
+
3
2
3
m=3
B.
C©u 33 :
đạtcựctiểutại
m=2
D.
I ( −1; 12)
C. Đápánkhác.
D.
m=1
C.
D. 3
x=2
I (1; 4)
.
f ( x ) = x 4 − 2x 2 + 1
Tìmsốcựctrịcủahàmsốsau:
A. Cảbađápán A, B, C
B.
y=1; y= 0
x=0; x=1; x= -1
C©u 34 :
x=
y = sin3x + msinx
Vớigiátrịnàocủa m thìhàmsố
A.
6
m= 5
B. - 6
đạtcựcđạitạiđiểm
C.
6
p
3
?
D. - 5
6
C©u 35 :
y=
Tiệmcậnngangcủađồthịhàmsố
A.
y = −3
2x + 1
x −1
là:
x =1
B.
x=−
C.
C©u 36 :
f (x ) =
1
2
D.
y=2
x 2 − 5x + 2
− x2 + 4 x − 3
Tìmtiêmcậnđứngcủađồthịhàmsốsau:
A. y= -1
C. x=1; x= 3
B. y=1; x=3
C©u 37 :
y = x2 − 4x + m − 3
Điềukiệncầnvàđủđể
A.
C©u 38 :
m≤7
xácđịnhvớimọi
m>7
B.
1
2
3
Nếu
Hàmsố
x0
đạtcựcđạitại khivàchỉkhiđạohàmđổidấutừdương sang âmqua
x0
x0
Hàmsố
đạtcựctrịtại khivàchỉkhi lànghiệmcủađạohàm.
y = f ( x)
f '( xo ) = 0 f '' ( x0 ) = 0 x0
Nếu
và
thì khôngphảilàcựctrịcủahàmsố
đãcho.
f '( xo ) = 0
f '' ( x0 ) > 0
và
thìhàmsốđạtcựcđạitại
B. 1, 2, 4
C©u 39 :
f (x ) =
Tìmsốtiệmcậncủahàmsốsau:
A. 4
C©u 40 :
x0
x0
.
.
C. 1
D. Tấtcảđềuđúng
C.
D. 3
x 2 − 3x − 1
x 2 − 3x − 4
B. 2
1
y = 2x 4 − 4x 2
Cho hàmsố
7
m≥7
y = f ( x)
A. 1,3,4 .
B.
D.
Phátbiểunàosauđâylàđúng:
y = f ( x)
A.
x = ±1; x = ±3
x∈¡ :
m<7
C.
D.
. Hãychọnmệnhđềsaitrongbốnphátbiểusau:
Hàmsốnghịchbiếntrênmỗikhoảng
Trêncáckhoảng
( − ∞;−1) ( 0;1)
và
( − ∞;−1) ( 0;1)
và
.
y' < 0
,
nênhàmsốnghịchbiến.
7
C.
D.
Hàmsốđồngbiếntrênmỗikhoảng
Trêncáckhoảng
( − 1;0) (1;+∞)
và
C©u 41 :
( − ∞;−1) (1;+∞)
và
.
y' > 0
,
nênhàmsốđồngbiến.
3
1 k
2 x 3 + x 2 − 3x − = − 1
2
2 2
có 4 nghiệmphânbiệt.
Xácđịnh k đểphươngtrình
A.
3 19
k ∈ −2; − ÷∪ ;7 ÷
4 4
B.
3 19
k ∈ −2; − ÷∪ ;6 ÷
4 4
C.
3 19
k ∈ −5; − ÷∪ ;6 ÷
4 4
D.
k ∈ ( −3; −1) ∪ ( 1; 2 )
C©u 42 :
Hàmsố
nghịchbiếntrongkhoảng
A. 3
y=
Cho hàmsố
m?
m < −2
y=
Cho hàmsố
mx − 8
x-2m
−2 ≤ m ≤ 2
D.
- 1
. Định m đểhàmsốđạtcựcđạivàcựctiểutạicácđiểmcóhoànhđộlớnhơn
B. m > 2
C©u 44 :
A.
1 3 1 2
x + x + mx
3
2
thì m bằng:
C. 2
B. 1
C©u 43 :
A.
( - 1;1)
y = x3 - 3mx + 5
C. m = 2
D.
m > −2
( 3; +∞ )
, hàmsốđồngbiếntrên
B.
−2 < m < 2
khi:
C.
C©u 45 :
y=
−2 ≤ m ≤
3
2
D.
−2 < m ≤
3
2
x+3
x2 + 1
Tìmtấtcảcácđườngtiệmcậncủađồthịhàmsố
A.
C©u 46 :
y = ±1
B. y = -1
( C)
Từđồthị
củahàmsố
nghiệmthựcphânbiệt.
8
C. x = 1
y = x3 - 3x + 2
. Xácđịnh m đểphươngtrình
D. y = 1
x3 - 3x + 1 = m
có 3
8
A.
0< m< 4
B. 1 < m < 2
C©u 47 :
C. - 1 < m < 3
D. - 1 < m < 7
y = f ( x ) = − x 4 + 18x 2 + 8
Tìmkhoảngđồngbiếncủahàmsốsau:
A.
( −3; 0) U( 3; +∞ )
B.
( −∞; −3) U( −3; 3)
C.
( −∞; −3) U( 0; +∞ )
D.
( −∞; −3) U( 0; 3)
C©u 48 :
Cho hàmsố
A.
B.
C.
1
1
y = − x4 + x2 +
2
2
Hàmsốđạtcựctiểutạiđiểm
x=0
Hàmsốđạtcựctiểutạicácđiểm
Hàmsốđạtcựcđạitạicácđiểm
D.
Hàmsốđạtcựcđạitạiđiểm
C©u 49 :
y=
. Khiđó:
y (0) = 0
, giátrịcựctiểucủahàmsốlà
x = ±1
x = ±1
x=0
.
y (±1) = 1
, giátrịcựctiểucủahàmsốlà
.
y (±1) = 1
, giátrịcựcđạicủahàmsốlà
y (0) =
, giátrịcựcđạicủahàmsốlà
1
2
.
x−2
x+2
Cho hàmsố
có I làgiaođiểmcủahaitiệmcận. Giảsửđiểm M thuộcđồthịsaochotiếptuyếntại M
vuônggócvới IM. Khiđóđiểm M cótọađộlà:
A.
M(0; −1); M(−4;3)
C©u 50 :
B.
M(−1; −2); M(−3;5)
C.
M(0; −1)
D.
M(0;1); M(−4;3)
D.
m Î ( - 1;4)
y = 2x3 + 3( m - 1) x2 + 6( m - 2) x - 1
Cho hàmsố
. Xácđịnh m
( - 2;3)
đểhàmsốcóđiểmcựcđạivàcựctiểunằmtrongkhoảng
A.
9
m Î ( 1;3)
B.
m Î ( 3;4)
C.
m Î ( - 1;3) È ( 3;4)
9
(ĐỀ 002-KSHS)
C©u 1 :
A.
Đồthịhàmsốnàosauđâykhôngcóđiểmuốn
y = x3 − x
B.
C©u 2 :
y = ( x − 1)4
y = x4 − x2
D.
y = ( x − 1)3
C.
T = ( −∞; −10 )
D.
T = ( −10; +∞ )
y = x2 − 6 x − 1
Miền giátrịcủa
A.
C.
T = [ −10; +∞ )
là:
B.
T = ( −∞; −10]
(
C©u 3 :
)
f ( x ) = x3 + 3x 2 − m 2 − 3m + 2 x + 5
Với giá trị m là bao nhiêuthìhàmsố
A. 1 < m < 2
B.
m < 1∨ m > 2
C©u 4 :
A. m < 0
B.
C©u 5 :
5 x3
2m
y=
+ mx −
6
3
m=−
m=
1
2
1
2
m ≤ 1∨ m ≥ 2
hoặc
hoặc
B.
m = −2
D.
y=
Tiếp tuyến của đồ thịhàmsố
x = −2
C.
B.
x+2
x +1
x=2
C©u 7 :
m < 0
m = 1
D.
m > 0
m = −1
2
A ,0 ÷
3
(C). Định m đểtừ
kẻđếnđồ thị hàm số (C) hai tiếp tuyến
m=2
C©u 6 :
A.
D.
vớitrụchoành là 02 khi và chỉ khi
m>0
Cho hàmsố
vuông góc nhau.
C.
C. 1 ≤ m ≤ 2
y = x 4 − 2x 2 + m
Số giao điểm của đồ thịhàmsố
A.
đồngbiếntrên (0; 2)
m=
1
2
m=−
hoặc
1
2
m=2
hoặc
m = −2
tạigiaođiểmvới trục tung cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là
C.
x =1
D.
x = −1
f (x ) = − x 4 + 2mx 2 − 1
Tìm m để f(x) có ba cựctrịbiết
10
10
A.
m≤0
B. m > 0
C.
C©u 8 :
m<0
D.
m≥0
f ( x) = mx 4 − ( m + 1) x 2 + m 2 + 2
Với giá trị m là bao nhiêu thìhàmsố
đạtcựctiểu tại
x =1.
A.
m=−
1
3
m = −1
B.
C©u 9 :
C.
m =1
D.
m=
1
3
f (x ) = x 2 − 2x + 8x − 4x 2 − 2
Tìm giá trị lớn nhất của hàmsốsau:
A. 2
C©u 10 :
C. 1
B. - 1
D. 0
y = x 4 − 4 x 3 + 6 x 2 + 1 (C )
Cho
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C) luôn lõm
B.
C. (C) luôn lồi
( 1; 4 )
(C) cóđiểmuốn
D. (C) có 1 khoảng lồi và 2 khoảng lõm
C©u 11 :
y = x3 − 3x 2 + 6
Tìm điểm cực đại của đồ thịhàmsố
A.
x0 = 1
C©u 12 :
x0 = 3
B.
y=
C.
x0 = 2
2x + 6
x+4
D.
M ( 0,1)
Cho hàmsố
cóđồthị (C). Phương trình đườngthẳng qua
sao cho độ dài AB là ngắn nhất. Hãy tìm độ dài AB.
A. 2
B. 3
C©u 13 :
Giá trị lớn nhất củahàmsố
C©u 14 :
trênđoạn
B. 8
C.
D. 5
là
D.
9
12
2
cóhaicực trị là A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB là :
B.
4
C©u 15 :
C.
f ( x) =
Đường thẳng qua hai cực trị củahàmsố
11
[ − 4;1]
cắtđồthị hàm số tại A và B
y = x 3 − 3x 2 + 4
Cho hàmsố
A.
C. 4
y = x 2 +6x
A. 7
x0 = 0
2 5
x 2 − 3x + 1
2− x
D. 8
song songvới:
11
A.
y = −2 x + 3
y=
B.
1
x+2
2
C©u 16 :
y = −2 x − 2
C.
1
1
x−
2
2
D.
y=
D.
m≥0
f ( x ) = − x 4 + mx 2 − 1
Tìm m để f(x) có một cựctrịbiết
A.
m<0
m≤0
B.
C©u 17 :
C. m > 0
x 2 + ( 2 − a ) x − 1 + a > 0 ∀x < 1
Với giá trị a baonhiêuthì
.
A. Không tồn tại a thỏa mãn điều kiện trên
C.
a ≥ 4−2 2
C©u 18 :
y= x
Đạo hàm củahàmsố
A.
B. a tùy ý.
0
tạiđiểm
x =0
D.
a > 4−2 2
C.
−1
là
B. Không tồn tại
C©u 19 :
Đồ thị f(x) có bao nhiêu điểm có tọa độ là cặpsốnguyên
A. 3
y=
Cho hàmsố
A.
m > −2
C©u 21 :
2x + m
(C)
x −1
B.
y = x + 1(d)
vàđườngthẳng
. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) khi:
m ≥ −2
C.
m>2
M ( −1;3)
B.
M ( 1;3)
m > −2; m = −1
C.
M ( 2;9 )
D.
M ( −2; −3)
C.
( −1; 4 )
D.
( 1; 4 )
f ( x) = x 3 − 3x + 2
Điểm cực đạicủahàmsố
( −1; 0 )
B.
là:
( 1; 0 )
C©u 23 :
[ 0; π ]
f ( x) = sin 3 x − 3sin x + 1
Gọi M, m lần lượt là GTLN và GTNN củahàmsố
12
D.
. Tiếp tuyến tại N(1; 3) cắt (C) tại điểm thứ 2 là M (M ≠ N). Tọa độ M
C©u 22 :
A.
D. Vô số
y = x3 − x + 3
Cho đồthị (C):
là:
A.
1
x2 − x + 2
f (x ) =
x+1
C. Không có
B. 6
C©u 20 :
D.
trên
. Khi đó
12
giá trị M và m là:
A.
M = 3, m = −2
C©u 24 :
y=
Hàmsố
A.
m 3
x + x 2 + x + 2017
3
m < 1
m ≠ 0
C©u 25 :
M = 3, m = 1
B.
m <1
B.
C.
y = − x3 + 3mx 2 − 2 (Cm ), (Cm )
C©u 26 :
M = 1, m = −3
m ≤1
D.
m ≤ 1
m ≠ 0
D.
Các kết quả a, b, c
đều sai
làmtâm đối xứng khi:
m = −1
B.
D.
I (1; 0)
nhận
m =1
M = 1, m = −2
cócựctrịkhi và chỉ khi
Cho
A.
C.
C.
m=0
y = x4 − 4 x2 + 3
Cho hàmsố
cóđồthị (C). Tìm điểm A trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại A cắt
x A2 + xB2 + xC2 ≥ 8
đồ thị tại hai điểm B, C (khác A) thỏa
A.
A ( −1, 0 )
B.
A ( 1, 0 )
A ( 2,3)
C.
x = kπ ( k ∈ Z)
Tất cả các điểm cực đại củahàmsố
x = π + k 2π ( k ∈ Z)
B.
x = k 2π ( k ∈ Z)
M = 11, m = 2
C©u 29 :
B.
M = 3, m = 2
trên
C.
M = 5, m = 2
D.
M = 11, m = 3
A. m > 0
B. −6 < m < −4
C©u 30 :
π
+ kπ (k ∈ Z)
2
:
y = mx + 3
y = x3 − 3x + 2
Cho hàmsố
cóđồthị (C). Tìm m biết đườngthẳng (d):
phân biệt có tung độ lớn hơn 3.
C.
−6 < m < −
9
2
cắtđồthịtại hai điểm
D.
−
9
< m < −4
2
y = x + 4 − x2
Giá trị nhỏ nhất củahàmsố
13
D.
x=
[ 0; 2]
y = x4 − 2x2 + 3
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của
A.
A ( 0,3)
là
C©u 28 :
A.
D.
y = cos x
C©u 27 :
A.
C.
−2 2
B. 2
là
C. -2
D.
2 2
13
C©u 31 :
y=
Viết phương trình tiếp tuyến d với đồthị (C):
A.
x 7
y = − x − 1, y = − +
4 2
C.
y = x + 1, y =
C©u 32 :
y=
Hàmsố
A.
x 7
−
4 2
x −1
x−m
nghịchbiếntrênkhoảng
B.
C©u 33 :
y=
Cho các đồ thịhàmsố
m>2
m=2
B.
D.
m ∈ ( −∞, −5 )
m≥3
C©u 37 :
y=
Cho
m ≤1
m >1
D. 4
m = 0; m = 1
C.
m =1
D.
y = x 4 − 2 ( m − 1) x 2 + m − 2
Cho hàmsố:
R.
x =1
khi:
m = 0; m = 2
( 1,3)
. Tìm m để hàm số đồngbiếntrên
B.
m ∈ ( 2, +∞ )
1
f ( x) = x3 + 2 x 2 + ( m + 1) x + 5
3
B.
m ∈ [ −5, 2 )
D.
m ∈ ( −∞, 2 ]
. Với m là bao nhiêu thì hàm số đã cho đồng biến trên
m≤3
x 2 − ( m + 1) x + 2m − 1
.
x−m
B.
C.
C.
m<3
D.
m>3
D.
m ≥1
Đểytăng trên từng khoảng xác định thì:
m >1
C©u 38 :
C.
m <1
y = x3 − 6 x + 2
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàmsố (C):
14
m≥2
. Hàm số đạt cực trị tại điểm cóhoànhđộ
C©u 36 :
A.
C.
C. 2
Cho hàmsố
A.
D.
x 5
y = − x + 1, y = − +
4 2
y = x 3 − 3(m + 1)x 2 + 3(m − 1) 2 x
C©u 35 :
A.
B.
x 7
y = x − 1, y = − −
2 2
2x − 1
1
y=
x −1
x y = 2x-1 y = 2
,
,
,
. Số đồ thị có tiệm cận ngang là
Hàmsố
A.
biết d đi qua điểm
khivàchỉkhi
B. 3
C©u 34 :
A(−6,5)
(−∞;2)
m ≥1
A. 1
x+2
,
x−2
qua
14
M(1; -3).
A. 2.
B. 3.
C©u 39 :
y=
Cho hàmsố
ngắn nhất.
2x − 7
x−2
A.
C©u 40 :
B.
13
M 1 −3, ÷
5
M 2 ( −1,3)
x = 1; x = 0; x = 2
B.
x = 1; x = 0
C.
D.
M 2 ( −1,3)
x =1
D.
Hàm số không có
cực trị
. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu.
m ∈ ( −1, +∞ )
Cho y =
B.
x2 + x − 3
.
x+2
5
m ∈ −1, ÷
4
m ∈ ( −∞, −1)
D.
5
m ∈ ( −∞, −1) ∪ , +∞
4
B. y có một cực trị
C. y có hai cực trị
C©u 43 :
C.
Cácmệnhđề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. y không có cực trị
D.
ytăngtrên
¡
y = ax 3 + bx 2 + cx + d
Hàmsố
đồngbiếntrên R khi:
A.
a = b = 0, c > 0
2
a > 0; b − 3ac ≤ 0
C.
a = b = 0, c > 0
2
b − 3ac ≤ 0
C©u 44 :
y=
Cho hàmsố
Ox.
15
M 2 ( 3, −1)
y = − x 3 + (2m − 1) x 2 − ( 2 − m ) x − 2
Cho hàmsố
C©u 42 :
C.
M 1 ( 3, −1)
đạtcựctrị tại điểm có hoành độ là:
C©u 41 :
A.
M 1 ( 1,5 )
y = 3 (x 2 − 2x)2
Hàmsố
A.
D. 0.
cóđồthị (C). Tìm điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là
M 1 ( 3, −1)
1
M 2 4, ÷
2
C. 1.
mx3
− 5 x 2 + mx + 9
3
B.
a = b = 0, c > 0
2
a > 0; b − 3ac ≥ 0
D.
a = b = c = 0
2
a > 0; b − 3ac < 0
cóđồthịhàm số là (C). Xác định m để (C) có điểm cực trị nằm trên
15
A.
m=3
B.
m = ±2
C©u 45 :
C.
m = −2
D.
m = ±3
f (x ) = 2x − x 2 + 4x − 2x 2 − 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàmsốsau:
A. 0
C. Không có
B. -2
C©u 46 :
y=
Cho
−3x + 6
(C )
x−2
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. (C) không có tiệm cận
C.
(C) có tiệmcậnđứng
C©u 47 :
y=
Cho hàmsố
B thỏamãn
A.
2x + 1
x −1
C.
B.
f ( x) =
.
Hàm sốnghịchbiếntrên
−
.
x3 − x 2 − x + m = 0
5
≤ m ≤1
27
M(2;5); M(−2;1)
D.
M(0; −1); M(1; 2)
x +1
x −1
B.
−
B.
D.
¡ \{1}
Hàm số nghịchbiếntrên
.
¡ \{1}
Hàm số đồngbiếntrên
.
[ − 1;1]
cóhainghiệmphânbiệtthuộc
5
< m ≤1
27
C.
−
khi:
5
< m <1
27
D.
−1 ≤ m <
5
27
y = x3 − 3x + 2
Cho hàmsố
saocho
16
C.
(−∞;1), (1; +∞)
C©u 50 :
A.
M(0; −1)
(−∞;1) U (1; +∞)
Phươngtrình
A.
D. (C) là một đường thẳng
Hàm số đồngbiếntrên
C©u 49 :
(C) có tiệmcậnngang
. Khi đó điểm M có tọa độ là:
Cho hàmsốsau:
A.
y = −3
. Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị cắt Ox và Oy lần lượt tại hai điểm A và
OB = 3OA
C©u 48 :
B.
x=2
M(0; −1); M(2;5)
D. 2
cóđồthị (C). Tìm trên đồ thị hàm số (C) điểm M cắt trục Ox, Oy tại A, B
uuur uuur
MA = 3MB
M ( 1, 0 )
B.
M ( 0, 2 )
C.
M ( −1, 4 )
D. Không có điểm M.
16
17
17
(ĐỀ 003-KSHS)
C©u 1 :
y=
Hàm số
A.
2sin x − 1
sin x + 2
−3
có GTLN là
B.
−1
C. 1
C©u 2 :
Với giá trị nào của m thì phường trình
A.
m = −3
m ∈ (−4; −3)
C©u 3 :
B.
x4 − 2x2 = m + 3
hoặc
C.
m = −4
4
A. 0; 3
B.
Tìm m để hàm số:
B.
y=
18
;
C.
4
3 ; +∞ ÷
m ≤ −2
x- 1
x +2
Cho hàm số
D.
D.
m ∈ (−∞; −4)
( −∞;0 )
C.
nghịch biến trên
m > −2
D.
4
0; ÷
3
¡
m ≥ −2
(H)
có đồ thị là
(H)
Tiếp tuyến với
D.
4
; +∞ ÷
3
x3
y = ( m + 2) − ( m + 2) x 2 + ( m − 8) x + m 2 − 1
3
m < −2
C©u 5 :
C.
m ∈ (−3; +∞)
;
C©u 4 :
B.
có 4 nghiệm phân biệt (m là tham số).
đồng biến trên khoảng nào?
( −∞;0]
A.
1
3
y = −2 x3 + 4 x 2 + 5
Hàm số
A.
D.
. Chọn đáp án sai.
(H )
tại giao điểm của
(H )
Có hai tiếp tuyến của
với trục hoành có phương trình :
1
y = ( x - 1)
3
I (- 2;1)
đi qua điểm
(H)
Đường cong
có vô số cặp điểm mà tiếp tuyến tại các cặp điểm đó song song với nhau
(H)
Không có tiếp tuyến của
I (- 2;1)
đi qua điểm
18
C©u 6 :
y = 3x + 10 − x 2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
−3 10
B.
C©u 7 :
Cho hàm số
A.
C©u 8 :
B.
C. 10
3 10
x 2 + mx + 1
y=
x+m
m = −1 ∨ m = −3
là:
. Định mđể hàm số đạt cực trị tại
m = −1
x=2
m < −2
C.
y = 2x3 - 3( 2a +1) x2 + 6a( a+1) x + 2
Cho hàm số
D. Không xác định.
D.
m = −3
x1, x2
. Nếu gọi
lần lượt là hoành độ các điểm
x2 - x1
cực trị của hàm số thì giá trị
A.
C©u 9 :
a- 1.
B.
là:
a.
C. 1.
D.
a+1.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đơn điệu trên tập xác định của chúng.
A.
f (x) =
2x −1
x +1
B.
f '( x) = 4 x 3 − 2 x 2 − 8 x + 2
C.
f ( x) = 2 x 4 − 4 x 2 + 1
D.
f (x) = x 4 + 2 x 2
C©u 10 :
y = x3 −
Cho hàm số:
9 2 15
13
x + x+
4
4
4
, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm.
đứng.
C. Hàm số có cực trị.
C©u 11 :
D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
y = ( m − 3) − 2mx 2 + 3
3
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
A.
m=3
B. Không có m thỏa yêu cầu bài toán.
C.
m = 3∨ m = 0
D.
C©u 12 :
19
không có cực trị
m=0
Tìm m để hàm số sau giảm tên từng khoảng xác định
19
A.
−2 ≤ m ≤
−1
2
C©u 13 :
B.
m < −2
m>
hay
A. 1 ≤ m ≤ 2
C©u 14 :
Cho
y=
B.
3
2
B.
Cho hàm số
A. Không có
A.
m ≤1
C.
1
2
hay
m>2
1
2
D.
m
B.
m≥2
.
y=
có tiệm cận đứng là
2
3
3
x
=
C.
2
. Giá trị
m =1
m
C.
(C )
m¹ 1
D.
(C )
Cho đường cong
có phương trình
cong có phương trình nào sau đây ?
. Tịnh tiến
y = 1 - x2 + 2
C.
y = - x2 + 4x - 3
2
x
=
D.
3
để hàm số đồng biến trên
y = 1- x2
B.
∀m ∈ R
D.
( C)
1
y = x 3 - mx 2 + (2m - 1)x - m + 2
3
C©u 16 :
C©u 17 :
m<
, m là tham số. Hàm số nghịch biến trong
7 x2 + 4x + 5
( C) : y =
2 − 3x
C©u 15 :
A.
C.
y = x 3 − 3mx 2 + 3(m 2 − 1) x − 2m + 3
Cho hàm số
khoảng(1;2) khi m bằng:
A.
1
2
sang phải
y = 1 - x2 - 2
2
¡
là :
m <1
đơn vị, ta được đường
D.
y = - x2 + 4x + 3
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên các khoảng xác định của nó:
y=
x−2
x+2
B.
y=
2− x
2+ x
C.
y=
2+ x
2− x
C©u 18 :
D.
Không có đáp án
nào đúng.
y = −2 x3 + 3x 2
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
A.
y = −x
C©u 19 :
B.
y = x +1
m =1
y = x −1
D.
y=x
x = −1
y = x 4 − 2m 2 x 2 + 5
Tìm m để hàm số
A.
C.
đạt cực tiểu tại
B.
m = ±1
C©u 20 :
C.
m = −1
D.
m∈∅
y = − x 4 − 2x 2 + 3
Tìm khoảng đồng biến của hàm số
20
20
A. (-1;0)
( 0; +∞ )
B.
C©u 21 :
C. (0;1)
D.
( −∞;0 )
2x + 3
x +1
Cho hàm số
có đồ thị (C). Điểm M thuộc (C) thì tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M vuông góc
với đường y= 4x+7. Tất cả điểm M có tọa độ thỏa mãn điều kiện trên là:
A.
C.
5
M 1; ÷
2
hoặc
3
M −3; ÷
2
3
M −3; ÷
2
B.
.
D.
.
C©u 22 :
5
M −1; ÷
2
5
M −1; ÷
2
.
hoăc
3
M 3; ÷
2
.
y = x3 + 3mx 2 + (3m2 + m + 1) x + 5m
Tìm m để hàm số đồng biến trên tập xách định
A.
m>1
C.
B. m<1
C©u 23 :
D.
m>
1
2
C©u 24 :
có đúng 1 cực trị:
B.
m≤
1
2
C.
m<
1
2
D.
m≥
1
2
y = 3x 2 − 2 x3
Hàm số
đạt cực trị tại
A.
xCÐ = 0; xCT = 1
B.
xCÐ = 0; xCT = −1
C.
xCÐ = −1; xCT = 0
D.
xCÐ = 1; xCT = 0
C©u 25 :
Với những giá trị nào của
A.
m ≥ −1
y = − x 4 + 2(2m − 1) x 2 + 3
Tìm m để hàm số:
A.
m ≤ −1
m = 1; m = 2
C©u 26 :
B.
y=
Cho hàm số
mx − 1
x+2
m
y=
(C )
thì đồ thị
m = 0; m = 1
của hàm số
C.
x2 - 2x + m
x- m
m=0
không có tiệm cận đứng ?
D.
m = 0; m = 2
y = 2 x −1
có đồ thị Cm (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đường thẳng
10
cắt đồ thị Cm tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB=
21
.
21
A.
m=3
m≠3
B.
C©u 27 :
y=
x - 2016
2x +1
Đồ thị hàm số
A.
C©u 28 :
y=
Cho hàm số
giá trị của
A.
C©u 29 :
A.
cắt trục tung tại điểm
( 2016;- 2016) .
M ( 2016;0) .
B.
x 2 - ax + b
x- 1
A + 2B
m=−
C.
M
6
. Đặt
. Để hàm số đạt cực đại tại điểm
1
B.
thì tổng
3
C.
D.
0
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số ?
y =- x3 + 3x2 - 3x + 1
y = x3 - 3x2 - 1
B.
y =- x 3 + 3 x - 2
C.
D.
y = x3 + 3
y = x3 − 2x 2 + x − 12
với trục Ox là:
C.
B. 1
C©u 31 :
y = g(x) =Cho hàm số
8
3
B.
C©u 32 :
y=
Hàm số
x4
− 2x 2 − 1
2
x = 2; y = −3
B.
1
+ ln( tan x)
2sin2 x
12
3
C.
16
3
D.
32
3
C.
x = ± 2; y = −3
D.
x = − 2; y = −3
đạt cực đại tại:
x = 0; y = −1
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số sau:
y' =
2 x 2 − 3x + 4
y=
x2 + 1
−3 x 2 + 4 x + 3
(x
2
+ 1)
2
D. 3
2
æ
pö
÷
g¢ç
÷
ç
÷
ç
è6ø
. Giá trị đúng của
là:
C©u 33 :
22
M ( 0;0) .
là :
A. 0
A.
D.
A(0; - 1)
Số điểm chung của đồ thị hàm số
A.
m≠
có tọa độ ?
M ( 0;- 2016) .
C.
−1
2
D.
A = a - b , B = a + 2b
C©u 30 :
A.
1
2
B.
y' =
3x 2 − 8 x − 3
(x
2
+ 1)
2
22
C.
y' =
3x 2 − 4 x − 3
(x
2
+ 1)
C©u 34 :
2
D.
y=
Đồ thị hàm số
3x 2 − 4 x + 3
(x
2
+ 1)
2
3x2 - 4x +1
x- 1
A. Có tiệm cận đứng.
B. Có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên.
C. Không có tiệm cận.
D. Có tiệm cận ngang.
C©u 35 :
A.
B.
C.
D.
y =-
[- 1;1]
Trên đoạn
, hàm số
- 1
Có giá trị nhỏ nhất tại
4 3
x - 2x2 - x - 3
3
và giá trị lớn nhất tại
1
Có giá trị nhỏ nhất tại
và giá trị lớn nhất tại
- 1
Có giá trị nhỏ nhất tại
Đường thẳng
y=
cắt đồ thị hàm số
A. (0;-1) và (2;1)
C©u 37 :
C.
D.
2
x
tại các điểm có tọa độ là:
C. (0;2)
D. (1;2)
. Khẳng định nào sau đây sai
Đạo hàm của hàm số đổi dấu khi đi qua
Hàm số có giá trị cực tiểu là
Hàm số có GTNN là
- 1
.
2x −1
x +1
B. (-1;0) và (2;1)
y =- x Cho hàm số
B.
1
.
và không có giá trị lớn nhất.
y = x −1
A.
1
.
Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại
C©u 36 :
- 2 2
2 2
x =-
2
và
, giá trị cực đại là
, GTLN là
x = 2.
- 2 2
.
2 2.
(-
)
)
2;- 2 2 .
và điểm cực đại là
y=
Phương trình đường thẳng vuông góc với
(
2;2 2
Đồ thị của hàm số có điểm cực tiểu là
C©u 38 :
23
y' =
x
+1
9
y = − x 3 + 3x 2 + 1
và tiếp xúc với (C):
là
23
A.
y = 9x+14
C©u 39 :
B.
y = 9x+4; y = 9x − 26
B.
( C) : y =
Cho
3x − 1
3x + 2
y =1
m=2
m >1
D.
m ≤1
C.
x =1
D.
y =3
C.
sin( tan x) .
C.
.
có tiệm cận ngang là
x=3
y = cos( tan x)
Đạo hàm của hàm số
sin( tan x) .
y=
Tìm m để hàm số
A. m > ± 2
C©u 43 :
bằng:
B.
C©u 42 :
B.
y=
sin( tan x) .
mx − 2
m− x
m > 2
m < − 2
C.
( C)
có đồ thị là
m ≥ 2
m ≤ − 2
C©u 44 :
a = 1; b = 2.
. Tại điểm
a = 2; b = 1.
a
và
( C)
, tiếp tuyến của
b
song
là:
a = 3; b = 1.
D.
a = 1; b = 3.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R.
A.
f ( x) = 3x 3 − x 2 + x
C.
f ( x) =
x −1
3x − 2
C©u 45 :
B.
f ( x) = 2 x 3 − 3 x 2 + 1
D.
f ( x) = x 4 + 4 x 2 − 1
y=
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số
24
C.
m∈¡
( C)
thuộc
. Các giá trị thích hợp của
B.
1
D. - sin( tan x) . cos2 x
D.
M ( - 2;- 4)
7x - y + 5 = 0
song với đường thẳng
1
.
cos2 x
đồng biến trên các khoảng xác định:
ax + 2
bx + 3
Cho hàm số
A.
y = 9x + 4
( C)
B.
C©u 41 :
A.
D.
, m là tham số. Hàm số đạt cực tiểu tại x =2 khi m bằng:
m =1
C©u 40 :
A.
y = 9x+14; y = 9x-26
y = x3 − 3mx 2 + (m 2 − 1) x + 2
Cho hàm số
A.
C.
2x − 1
x+2
là:
24
A.
x = 2; y = −2
C©u 46 :
B.
x = −2; y = 2
C.
x = −2; y = −2
x = 2; y = 2
( d ) : y = mx − 2m − 4
( C ) : y = x3 − 6x 2 + 9x − 6
Cho hàm số
D.
. Định m để đường thẳng
cắt đồ thị
( C)
tại ba điểm phân biệt.
A.
m<3
C©u 47 :
B.
y=
m < −3
m > −3
m
nghịch biến trên từng khoảng xác định thì giá trị của
B.
m¹ 2.
C. - 1< m< 2.
D.
m> 2.
. Hãy chọn hệ thức đúng:
A.
y'.cos x - y.sin x - y'' = 0
B.
y'.sin x - y''.cos x + y' = 0
C.
y'.sin x + y.cos x + y'' = 0
D.
y'.cos x + y.sin x + y'' = 0
C©u 49 :
y = x 3 − 3x 2 + 2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
y = 9x + 7
C©u 50 :
B.
tại điềm M(-1;-2) là
y = 9x − 2
C.
y = 24 x − 2
y = x3 - 3x2 - 9 x + 4
Cho hàm số
A.
là:
y = ecosx
Cho hàm số
25
D.
2x + m
m< 2.
C©u 48 :
m>3
( m- 1) x +1
Nếu hàm số
A.
C.
- 207
. Nếu hàm số đạt cực đại
B.
- 302
C.
x1
- 82
và cực tiểu
y = 24 x + 22
D.
x2
thì tích
D.
y( x1 ).y( x2 )
bằng :
25
25