+
THUỐC
KHÁNG
SINH
(ANTIBIOTICS)
ThS.
Trần
Lê
Uyên
+
Outline
n
Phần
1:
Thuốc
kháng
sinh.
n
Phần
2:
Độc
?nh
chọn
lọc
của
các
nhóm
kháng
sinh
n
Phần
3:
Cơ
chế
đề
kháng
của
các
kháng
sinh
+
Thuốc
kháng
sinh
Làm
sao
để
Nêu
diệt
tế
bào
A
trong
khi
tế
bào
B
vẫn
an
toàn?
+
Thuốc
kháng
sinh
Protein
màng
khác
nhau
hoặc
protein
đột
biến?
+
Thuốc
kháng
sinh
Tế
bào
A
và
B
có
cấu
trúc
khác
nhau
hoặc
quá
trình
chuyển
hoá
khác
nhau?
+
Thuốc
kháng
sinh
+
Thuốc
kháng
sinh
n
Tác
dụng
trên
một
số
vi
khuẩn
cụ
thể
(tham
khảo)
n Methicillin-‐resistant
Staphylococcus
aureus
(MRSA):
Ceeobiprole
(5th),
Ceearoline
(5th),
Clindamycin,
Daptomycin,
Vancomycin,
Tigecycline
…
n Pseudomonas
aeruginosa:
Aminoglycosides,
Carbapenems,
Ceeazidime
(3th),
Cefepime
(4th),
Ceeobiprole
(5th),
Fluoroquinolones,
Piperacillin,
Ticarcillin,
Monobactam…
n Vancomycin-‐resistant
Enterococcus
(VRE):
Linezolid,
Streptogramins.
+
Thuốc
kháng
sinh
n
Lịch
sử
phát
triển
kháng
sinh
n
1928,
penicillin.
n
1930s,
kháng
sinh
tổng
hợp
đầu
Nên
sulfonamide.
n
1970s,
nhiều
nhóm
kháng
sinh
được
phát
hiện.
n
2015,
teixobacNn
–
kháng
sinh
mới
nhất
hiện
nay
+
Thuốc
kháng
sinh
n
TeixobacNn
(1)
(1)
Ling
et
al.,
2015
+
Thuốc
kháng
sinh
Cơ
chế
tác
dụng
n Mechanism
of
AcNon
(MOA):
thành
tế
bào
(cell
wall),
màng
tế
bào
(cell
membrane),
quá
trình
tổng
hợp
protein
hoặc
nucleic
acid,
các
giai
đoạn
chuyển
hoá.
n “Cidal”
hoặc
“StaNc”
n
“staNc”
ức
chế
sự
phát
triển
của
vi
khuẩn
“kìm
khuẩn”
n
“cidal”
làm
chết
vi
khuẩn
“diệt
khuẩn”
+
Thuốc
kháng
sinh
n
Gram
(+)
vs.
Gram
(-‐)
Cell
wall
of
Gram
Posi>ve
and
Gram
nega>ve
(1)
(1)
Sigmaaldrich.com
+
Outline
n
Phần
1:
Thuốc
kháng
sinh.
n
Phần
2:
Độc
?nh
chọn
lọc
của
các
nhóm
kháng
sinh
n
Phần
3:
Cơ
chế
đề
kháng
của
các
kháng
sinh
KHÁNG
SINH
HỌ
β-‐LACTAM
n Thuộc
nhóm
kháng
sinh
tác
dụng
ức
chế
quá
trình
tổng
hợp
thành
tế
bào
vi
khuẩn.
n
β-‐lactam,
Vancomycin,
Daptomycin,
Fosfomycin.
n Những
kháng
sinh
họ
beta
lactam
có
phổ
kháng
khuẩn
từ
hẹp
đến
rộng.
Cơ
chế
tác
dụng
1.
β-‐lactam
gắn
vào
Penicillin
Binding
Proteins
(PBPs)
2.
PBPs
(transpepNdase)
không
còn
khả
năng
xúc
tác
cho
quá
trình
tạo
cầu
nối
bắt
chéo
giữa
các
chuỗi
glycan
-‐-‐-‐>
không
tạo
được
pepNdoglycan
3.
Vi
khuẩn
mất
khả
năng
tổng
hợp
thành
tế
bào
(cell
wall)
4.
Tế
bào
bị
ly
giải
Cơ
chế
tác
dụng
Cơ
chế
tác
dụng
Cấu
trúc
của
pep>doglycan
(1)
(1)
Wikipedia
Dược
động
học
(PK)/
Dược
lực
học
(PD)
n Kháng
sinh
họ
beta
lactam
là
những
kháng
sinh
diệt
khuẩn:
bactericidal.
n Kháng
sinh
diệt
khuẩn
phụ
thuộc
thời
gian
(Nme-‐
dependent)
n
Tác
dụng
diệt
khuẩn
tối
đa
khi
nồng
độ
thuốc
duy
trì
ở
mức
lớn
hơn
MIC
từ
2-‐4
lần
giữa
thời
gian
nghỉ
thuốc.
Nồng
độ
thuốc
cao
trong
máu
không
làm
tăng
khả
năng
diệt
khuẩn.
(1)
Barger
A,
Fuhst
C,
Wiedemann
B.
Pharmacological
indices
in
anNbioNc
therapy.
J
AnNmicrob
Chemother.
2003;52:893-‐898.
Kháng
sinh
họ
beta-‐lactam
n Cấu
trúc:
vòng
β-‐
lactam
(beta
lactam)
là
vòng
amide
4
cạnh.
n β-‐lactam
đơn
giản
nhất
là
2-‐AzeNdinone.
β
NH
O
Kháng
sinh
họ
beta-‐lactam
n Vòng
beta
lactam
tổng
hợp
đầu
Nên
được
thực
hiện
vào
năm
1907
(1)
Ph
Ph
O
N
Ph
Ph
n Phản
ứng
thế
vòng
beta
lactam:
The
Breckpot
Synthesis
R
R''
H
N
O
R'
O
C2H5MgBr
Grignard reaction
R
R'
N
O
R''
(1)
Tidwell,
Thomas T.
(2008).
"Hugo
(Ugo)
Schiff,
Schiff
Bases,
and
a
Century
of
β-‐Lactam
Synthesis"
Kháng
sinh
họ
beta-‐lactam
n Beta
lactam
được
phân
loại
dựa
vào
cấu
trúc
vòng
trung
tâm:
R
H
S
H
R
S
N
O
R
COOH
penam
H
N
O
COOH
penem
R
N
O
COOH
carbapenam
H
N
O
COOH
carbapenem
R
H
S
N
O
COOH
cephem
R
H
N
O
COOH
carbacephem
Kháng
sinh
họ
beta-‐lactam
n Beta
lactam
được
phân
loại
dựa
vào
cấu
trúc
vòng
trung
tâm:
R
H
R
O
N
O
COOH
oxapenam
H
6
5
7
O
N
S
R
1
2
3
4
COOH
penam
O
N
O
R
H
8
O
COOH
oxacephem
H
7
6
S
1
N
5
2
3
4
COOH
cephem
R
4
3
2
NH
1
O
monobactam
Phân
loại
n
Có
5
phân
nhóm
n Nhóm
penicillin
n Nhóm
các
chất
ức
chế
β-‐lactamase
n Nhóm
Cephalosporin
n Nhóm
Carbapenem
n Nhóm
Monobactam
NHÓM
PENICILLINS
Penicillin
n
1928,
UK,
Alexander
Fleming
phát
hiện
penicillin
n 1938,
UK,
Penicillin
được
sản
xuất
với
qui
mô
lớn
n 1940s,
bắt
đầu
kỷ
nguyên
của
thuốc
kháng
sinh
n
1957,
USA,
bán
tổng
hợp
penicillin
đầu
Nên.
(2)
(1)
ACS
Chemistry
for
Life.
Discovery
and
development
of
penicillin
(2) The
NaNonal
Academy
Press.
Retrieved
28
January
2013
Penicillin
n
Tổng
hợp
penicillins
H
H2N
S
N
O
COOH
6-Aminopenicilanic acid (6-APA)
H2N
H
O
S
Cl
O
N
O
R
H
N
R
COOH
H
S
N
O
COOH