Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Thuyết minh chống thấm Waterproofing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.54 KB, 14 trang )

WATERPROOFING

A4

CÔNG TÁC CHỐNG THẤM
CONTENTS

NỘI DUNG

1

GENERAL

TỔNG QUÁT

2

QUALITY

CHẤT LƯỢNG

3

MATERIALS AND COMPONENTS

VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN

4

EXECUTION


THI CÔNG

1

GENERAL

TỔNG QUÁT

1.1

CROSS REFERENCES

BỔ SUNG THAM KHẢO

1.1.1

General

Tổng Quát

Refer also to:

Xem phần:

1.1.2



“General Conditions of Contract” which
shall apply to this section of the works.




“Các điều kiện chung của Hợp đồng”
được áp dụng chung cho phần công tác
này.



“PG1 - Preliminary
worksection.

and

General”



Hạng mục “PG1” – Sơ đồ và Tổng quát.



“A1
General
worksection.

Requirements”




Hạng mục “A1 - “Các yêu cầu tổng quát”.

Fire Code as set out in Building Code of
Vietnam

Sử dụng Quy chuẩn phòng cháy chữa cháy
trong Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.

Drawings
schedule

Bản vẽ tham khảo : xem danh mục bản vẽ

reference

:

See

drawing

Related Sections

Những Phần Liên Quan

a)

Section Concrete

a)


Phần Công tác Bê tông

b)

Section Masonry

b)

Phần Công tác Hồ nề

c)

Section Stonework

c)

Phần Công tác đá

d)

Section Finishing, Plaster

d)

Phần Hoàn thiện- Vữa

e)

Section Finishing, Tiling


e)

Phần Hoàn thiện- Gạch

See also M&E package for services and
penetrations

The Gateway Building – Plot B1

Xem hồ sơ cơ điện cho các dịch vụ cơ điện và
công tác đi âm

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 1 of 14 (A4)


1.2

SCOPE OF WORKS

NỘI DUNG CÔNG TÁC

1.2.1

General

Tổng Quát


This section shall cover all waterproofing
as required to complete the work.

Phần này bao gồm tất cả các công tác chống
thấm theo như yêu cầu để hoàn thành công
việc.

Details of type of waterproofing membrane,
details and requirements to be used shall
be as specify below.

Các chi tiết về loại màng chống thấm, các chi
tiết và yêu cầu sử dụng sẽ được ghi rõ dưới
đây.

The work covered by the waterproofing
trade generally comprises the application
of all waterproofing items as described in
this specification document read in
conjunction with all referenced drawings
and details.

Công tác chống thấm nói chung bao gồm thi
công tất cả các vật liệu chống thấm như mô tả
trong hồ sơ chi tiết kỹ thuật này, liên hệ với
các bản vẽ tham khảo và các chi tiết.

1.3


STANDARDS

TIÊU CHUẨN

1.3.1

General

Tổng Quát

All waterproofing materials, systems and
accessories are to be installed strictly to
manufacturer’s recommendations and
technical bulletins, and all relevant
Vietnamese Standards, in such a manner
as to provide a watertight and waterproof
building throughout.

Tất cả các vật liệu chống thấm, các hệ thống
và phụ kiện phải được lắp đặt theo hướng dẫn
và thông cáo kỹ thuật của nhà sản xuất, và
theo các tiêu chuẩn của Việt Nam có liên
quan, thi công theo cách thức có thể ngăn
nước và chống thấm hoàn toàn cho toà nhà.

The contractor shall comply with all
Vietnamese Standards, manufacturer’s
written instructions and good practice
codes relating to waterproofing work in
general as well as all waterproofing related

work.

Nhà thầu sẽ tuân theo các tiêu chuẩn của Anh
và các quy tắc thực hành tốt liên quan đến
công việc chống thấm nói chung cũng như tất
cả các công việc liên quan đến chống thấm
khác.

Discrepancies

Không Thống Nhất

Any discrepancies in the approved
construction documents shall be referred
to the Construction Manager or the
Architect for decision before proceeding
with the work.

Giao cho Quản lý thi công hoặc kiến trúc sư
quyết định trước khi tiến hành công việc nếu
có bất cứ sự không thống nhất nào trong hồ
sơ xây dựng đã chấp thuận.

2

QUALITY

CHẤT LƯỢNG

2.1


INSPECTION

KIỂM TRA

2.1.1

Inspection

Kiểm Tra

Give 2 days notice to the Construction
Manager so that he may inspect the
following stages of the work:

Thông báo trước 2 ngày cho bên Quản lý thi
công để có thể kiểm tra các giai đoạn công
việc sau:

1.3.2

The Gateway Building – Plot B1

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 2 of 14 (A4)





Completed
substrates
application of waterproofing.

before



Các lớp nền hoàn thành trước khi thi công
chống thấm.



Flashing to be built in or concealed
from view.



Tấm chống thấm được xây vào hoặc giấu
để không nhìn thấy.



Testing of the finished installation by
ponding.



Kiểm tra các công việc lắp đặt hoàn thiện

sử dụng phương pháp liên kết.

The list given above is non-limitative and
the Construction Manager can extend his
control to other aspects of the work.

Danh sách nêu trên không có giới hạn và
Quản lý thi công có thể mở rộng tầm kiểm soát
trên các lĩnh vực công việc khác.

All the work found to be defective shall be
removed and replaced at the builder’s own
expense.

Các công việc nhận thấy có thiếu sót sẽ bị loại
bỏ hoặc thay thế bằng chi phí riêng của chủ
thầu.

2.2

SAMPLES

MẪU MÃ

2.2.1

Samples and Data

Mẫu và Thông Số


The contractor shall submit complete
manufacturer’s data and specifications for
all materials and products specified or
proposed.

Nhà thầu sẽ trình lên toàn bộ thông số và chi
tiết kỹ thuật của các vật liệu và sản phẩm đã
ghi rõ hay đã đề xuất.

This shall include for all installation and
cleaning instructions as well as Standards
compliance certificates and warranty
documents.

Sẽ bao gồm những hướng dẫn lắp đặp và làm
vệ sinh cũng như các chứng chỉ phù hợp với
tiêu chuẩn và hồ sơ bảo hành.

The Construction Manager may ask the
contractor to submit sample waterproofing
and/or accessories in order to assert the
quality of materials and workmanship.

Quản lý thi công có thể đề nghị nhà thầu cung
cấp mẫu vật liệu chống thấm và các phụ liệu
để xác nhận chất lượng của vật liệu và kỹ
thuật thi công.

Should this be the case, the contractor will
seek approval to the sample prior to

proceeding with the work.

Trong trường hợp này, nhà thầu sẽ cần sự
chấp thuận mẫu trước khi tiến hành công việc.

3

MATERIAL AND COMPONENTS

VẬT LIỆU VÀ CÁC THÀNH PHẦN

3.1

MEMBRANES

MÀNG

3.1.1

Quality of Materials

Chất Lượng Vật Liệu

All materials supplied shall be sourced
from a reputable manufacturer.

Tất cả các vật liệu sẽ đươc lấy từ những nhà
sản xuất uy tín.

The contractor will seek approval to the

materials supplied prior to proceeding with
the work.

Nhà thầu sẽ phải được sự chấp thuận cho sử
dụng vật liệu trước khi tiến hành công việc.

The contractor shall in no circumstance
mix products that are different or
originating from two or more separate
suppliers.

Nhà thầu sẽ không được trộn các sản phẩm
khác nhau hay có nguồn gốc từ hai hay nhiều
nhà cung cấp khác nhau.

The Gateway Building – Plot B1

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 3 of 14 (A4)


3.1.2

3.1.3

3.1.4

3.1.5


3.1.6

Single Lay Membranes

Màng Một Lớp

Fix and lap sheets with appropriate
proprietary adhesive or by heat welding
using a gas torch (“torch on”), self finished
or finished with a proprietary surfacing.

Cố định và phủ mí chồng màng với keo độc
quyền phù hợp hoặc hàn nhiệt với đèn khò,
tự hoàn thiện hoặc hoàn thiện bằng cách tạo
lớp mặt với vật liệu độc quyền.

Seamless Membranes

Màng Không Mối Nối

Membranes applied in liquid or gel form
and air cured to form a seamless film.

Aùp dụng vào chất lỏng, chất đông, và được
lưu hoá bằng khí để tạo màng không mối nối.

Substitution Materials

Vật Liệu Thay Thế


Obtaining prior approval: unless otherwise
provided for in the specification and
contract document proposed product
substitution may be submitted no later than
10 working days prior to the date for
receipt of bids.

Ðạt được sự chấp thuận trước: trừ khi cung
cấp cách khác trong chi tiết kỹ thuật và hồ sơ
thầu, việc thay thế sản phẩm đề xuất có thể
được trình lên không quá 10 ngày làm việc
trước ngày nhận giấy mời thầu.

The
acceptability
of
a
proposed
substitution is contingent upon the
Architects and/or Construction managers
review of the substitution material and its
approval.

Việc chấp thuận vật liệu thay thế đề xuất còn
tuỳ thuộc vào việc Kiến trúc sư hay Quản lý thi
công xem xét lại vật liệu thay thế và chấp
thuận vật liệu đó.

Submittals which do not provide sufficient

or adequate data for the material/product
evaluation will not be considered.

Hồ sơ trình lên không cung cấp thông số đầy
đủ hay thích hợp cho việc đánh giá vật
liệu/sản phẩm thì sẽ không được xem xét.

The proposed substitution shall meet, as a
minimum, all requirements as set in this
section, all standards and codes applicable
as well as all visual performance (design,
size, colour, finish, appearance, etc.) and
technical of the specified material or
product.

Việc thay thế đề xuất phải đáp ứng tất cả các
yêu cầu tối thiểu trong phần này, các tiêu
chuẩn và các quy tắc có thể áp dụng cũng
như thực hiện (thiết kế, kích thước, màu, hoàn
thiện, hình thức, v.v...) và yêu cầu kỹ thuật của
vật liệu hay sản phẩm đã ghi rõ.

Delivery

Giao Nhận

Waterproofing materials shall be delivered
to the site in new, branded sealed bags or
tins and stored under cover clear of the
ground.


Giao vật liệu chống thấm tới tận công trường
trong tình trạng còn mới, các bao bì và hộp
đựng được gắn nhãn mác và được bảo quản
sạch sẽ cách mặt đất.

They will be unpacked or opened as
required to proceed with the work.

Bao bì vật liệu sẽ được mở theo yêu cầu để
tiến hành công việc.

Storage of Materials

Lưu Trữ Vật Liệu

Generally, all materials shall be stored on
site in one single location approved by the
Construction Manager.

Nói chung tất cả các vật liệu sẽ được lưu trữ
tại công trường ở một vị trí riêng được sự
chấp thuận của Quản lý thi công.

The materials shall then be dispatched to
working areas in sufficient quantities and
with adequate protection.

Vật liệu sẽ được chuyển tới các khu vực thi
công với số lượng đầy đủ và được bảo quản

tương xứng.

The Gateway Building – Plot B1

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 4 of 14 (A4)


The contractor shall make sure that no
material is left unused in an area not
approved for storage of materials.

Nhà thầu bảo đảm rằng không có vật liệu nào
không sử dụng để lại tại một khu vực mà
không được chấp thuận để lưu trữ vật liệu.

The contractor shall strictly comply to
manufacturer’s
recommendations
as
regards
storage,
temperature
at
application, mixes and gauges, thickness,
etc.

Nhà thầu sẽ hoàn toàn tuân theo những

hướng dẫn của nhà sản xuất về lưu trữ vật
liệu, nhiệt độ khi thi công, các hỗn hợp và định
lượng, độ dày, v.v.

All materials shall be stored covered and
protected from rain and moisture.

Tất cả các vật liệu được che đậy và bảo quản
không bị mưa và ẩm ướt.

Areas for storage and installation must be
clean, dry, well ventilated and free from
excessive and/or rapid changes in
temperature and humidity.

Các khu vực lưu trữ và để vật liệu phải sạch
sẽ, khô và thông thoáng không bị thay đổi về
nhiệt độ và độ ẩm quá mức hay quá nhanh.

Before, during and after installing, ensure
that temperatures and humidity are
maintained
to
those
which
are
recommended by the manufacturer.

Bảo đảm nhiệt độ và độ ẩm được duy trì theo
hướng dẫn của nhà sản xuất trước, trong và

sau khi để vật liệu.

Delivery of the materials and application of
the waterproofing systems will be taken as
joint acceptance by the Main contractor
and the waterproofing contractor of the
suitability of the environmental conditions.

Công việc giao vật liệu và thi công hệ thống
chống thấm sẽ được thực hiện theo sự chấp
thuận của nhà thầu chính và nhà thầu chống
thấm và phù hợp với điều kiện môi trường.

4

EXECUTION

THI CÔNG

4.1

WORKMANSHIP

KỸ THUẬT THI CÔNG

4.1.1

General

Tổng Quát


The whole of the work shall be carried out
by a firm employing skilled tradesmen
thoroughly experienced in this type of work
and approved by the manufacturer of the
materials to be applied.

Toàn bộ công việc sẽ được thực hiện bởi
những thợ có kỹ năng tốt, có kinh nghiệm đối
với loại công việc này và được sự chấp thuận
của nhà sản xuất về vật liệu thi công.

Submit
details
of
experience
Construction Manager for approval.

to

Cung cấp các chi tiết về kinh nghiệm thi công
cho Quản lý thi công để xin chấp thuận.

Work shall be done to first class standards
and in accordance with this Specification.

Công việc đạt tiêu chuẩn cao nhất và tuân
theo chi tiết kỹ thuật này.

Handle, store and apply waterproofing

materials and accessories in strict
accordance
with
manufacturers'
recommendations.

Sử dụng, bảo quản và thi công các vật liệu
chống thấm và các phụ liệu hoàn toàn theo
hướng dẫn của nhà sản xuất.

Coordination With Others

Phối Hợp Với Các Nhà Thầu Khác

The Waterproofing Contractor must liaise
with the Main Contractor and other
contractors to ensure:

Nhà thầu chống thấm phải liên hệ với nhà thầu
chính và các nhà thầu khác để bảo đảm:

4.1.2

The Gateway Building – Plot B1

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 5 of 14 (A4)



a)

Related work within the area of work
(services, RWP, floor drains, pipe
penetrations, screeds etc.) is at a
suitable stage of completion to enable
waterproofing to proceed without
damage
to
the
waterproofing
membrane or system.

a)

Những công việc có liên quan trong phạm
vi công việc chống thấm (các dịch vụ
khác, RWP, thoát nước sàn, các ống đi
âm, các lớp vữa, v.v) ở giai đoạn hoàn
thành phù hợp để tiến hành công việc
chống thấm mà không gây hư hại cho
màng hay hệ thống chống thấm.

b)

Fixtures
around
which
the

waterproofing is to be applied are
completed and that services, etc. are
in the correct position.

b)

Lắp đặt hoàn tất các thiết bị cố định xung
quanh vào vị trí chính xác để thi công
chống thấm.

Refer to M&E package for ceiling services
cutting out, fitting, hanging, fixing, etc.

Tham khảo hồ sơ cơ điện đối với công việc
cắt trần, lắp đặt, treo, lắp ráp v.v.

Protection

Bảo Vệ

No part of the waterproofing system must
be subjected to loads, stress or usage for
which it is not designed, including tower
scaffolds, walking on etc.

Không có phần nào của hệ thống chống thấm
phải chịu tải trọng và áp lực hay sử dụng cho
những mục đích mà nó không được thiết kế
cho mục đích đó như đặt các tháp giàn giáo
và đi lại trên đó, v.v.


Membrane materials must be protected
carefully, kept clean and generally kept in
its optimal condition.

Vật liệu màng chống thấm phải được bảo
quản cẩn thận, giữ sạch sẽ và nói chung được
giữ trong điều kiện tốt nhất.

4.2

SURFACE PREPARATION

CHUAN BỊ BỀ MẶT

4.2.1

Substrates For Membranes

Lớp Nền Cho Màng

Grade substrates to fall to drains without
ponding.

Nền tạo dốc vào lỗ thoát để tránh đọng nước.

a)

a)


4.1.3

Minimum fall
1:60.

4.2.2

Ðộ dốc tối thiểu
1:60.

Provide solid 450 angle fillets or coves at
junctions between decks and vertical
surfaces.

Cung cấp gờ góc 450 hay chỉ lõm tại các mối
nối giữa sàn và bề mặt đứng.

Provide coving or fillets on internal corners,
round or arris external corners and edges.

Cung cấp đường kẻ lõm hoặc đường chỉ tại
các góc trong, cạnh tròn hay cạnh sắc tại góc
ngoài và các mép.

Acceptance of Substrates and
Conditions

Chấp Thuận Các Lớp Nền và Các Điều
Kiện


Before commencing installation, inspect all
substrates and site conditions and
determine that they are in proper condition
to receive the work and in accordance with
the Drawings.

Kiểm tra tất cả các lớp nền, điều kiện công
trường và xác định tất cả đều trong điều kiện
thích hợp để thực hiện công việc và đúng theo
các bản vẽ trước khi bắt đầu công việc.

Advise of any defect or unsuitability of
substrate.

Thông báo về các thiếu sót hoặc không phù
hợp của lớp nền.

The Gateway Building – Plot B1

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 6 of 14 (A4)


Commencing installation will be construed
as acceptance of site conditions and
substrates as being satisfactory and any
defects resulting from such accepted
substrates shall be corrected.


Việc bắt đầu lắp đặt sẽ được hiểu như là sự
chấp thuận các điều kiện công trường và các
lớp nền và phải sửa chữa lại bất cứ sai sót
nào của lớp nền.

Rejections

Không Chấp Thuận

Defective material or workmanship will be
rejected.

Vật liệu hay kỹ thuật thi công có thiếu sót sẽ
không được chấp thuận.

All rejected work or materials shall be
repaired or replaced.

Tất cả các công việc hay vật liệu không được
chấp thuận phải sửa chữa lại hoặc thay thế.

No extension of time will be granted for
any delays caused by rejection.

Không có thêm thời gian cho bất cứ sự chậm
trễ nào từ việc không được chấp thuận.

Making Good


Sửa Chữa

Any defects apparent to the finish which
are caused by commencing work on an
imperfectly prepared, or damp surface, or
for any other cause, shall be made good at
the trade Contractor’s cost.

Tương tư như vậy, nếu xuất hiện sai sót khi
sơn hoàn thiện do việc chuẩn bị bề mặt không
tốt hoặc bị ẩm ướt và do các nguyên nhân
khác thì se được sửa lại bằng chi phí của Nhà
thầu.

Cleaning on Completion

Làm Vệ Sinh Khi Hoàn Thành

At all times during the application of the
waterproofing system, the entire workplace
shall be kept clean and properly housekept to ensure that the waterproofing
membrane is not damaged.

Vào mọi thời điểm khi đang thi công hệ thống
chống thấm, toàn bộ khu vực làm việc được
giữ sạch sẽ để bảo đảm lớp màng chống thấm
không bị hư hại.

Upon completion, sweep the waterproofed
areas clean with a soft broom.


Khi hoàn thành, quét sạch đinh thép, chốt,
đinh rivê, các dấu chân, v.v ra khỏi mái bằng
chổi mềm.

4.3

WATERPROOFING APPLICATIONS

CÁCH CHỐNG THẤM

4.3.1

General

Tổng Quát

Apply membranes to dry, smooth, firm,
continuous surfaces, clean and free from
loose or foreign matter.

Tổng quát: trải màng trên các bề mặt khô,
phẳng, cứng, liên tục, sạch, không có tạp
chất.

Locate movement joints over movement
joints in the substructure.

Vị trí tại các mối nối dịch chuyển của kết cấu
hạ tầng.


Waterproofing to Tanking

Chống Thấm Bể Chứa

a)

a)

4.2.3

4.2.4

4.2.5

4.3.2

Substrates

Lớp nền

Prepare
substrates
to
receive
waterproofing
according
to
manufacturer’s instructions.


Chuẩn bị các lớp nền để có thể thi công
chống thấm theo hướng dẫn của nhà sản
xuất.

Ensure that all substrates are
sufficiently dry and cured to receive
waterproofing system.

Bảo đảm tất cả các lớp nền khô và được
bảo dưỡng đầy đủ để có thể thi công
chống thấm.

The Gateway Building – Plot B1

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 7 of 14 (A4)


b)

c)

4.3.3

Materials

b)


Vật liệu

All tanking surfaces are to be
waterproofed with SikaTop Seal 107
(manufactured by SIKA) waterproofing
or approved equal.

Chống thấm các bề mặt bể chứa bằng
SikaTop Seal 107 (sản xuất bởi Sika) hay
vật liệu tương đương được chấp thuận
trước khi thi công trát lót.

It shall be a cementitious, twocomponent,
polymer
modified,
waterproofing slurry.

Vữa chống thấm gốc xi măng polymer cải
tiến, 2 thành phần.

Installation

c)

Lắp đặt

Apply recommended number of coats
according to manufacturer’s written
instructions
in

recommended
thicknesses of coats including primer if
listed as part of the system.

Thi công số lượng lớp theo hướng dẫn
bằng văn bản của nhà sản xuất với độ dày
yêu cầu của các lớp bao gồm cả lớp sơn
lót nếu được liệt kê như một phần của hệ
thống.

Extra care is to be taken around the
common areas of waterproofing failure
(i.e. joints of the concrete structure,
etc).

Thực hiện kỹ hơn quanh những khu vực
thiếu khả năng chống thấm (như các mối
nối kết cấu bê tông, v.v ).

Protect and allow waterproofing to
cure according to manufacturer’s
instructions.

Bảo quản và bảo dưỡng chống thấm theo
hướng dẫn của nhà sản xuất.

Any joints in the concrete tanking
structure shall be sealed according to
waterproofing manufacturer’s written
instructions using Sika Waterbars or a

purpose made approved equal flexible
PVC waterstop recommended by
waterproofing manufacturer.

Các mối nối trong kết cấu bể chứa bê tông
sẽ được trám theo hướng dẫ bằng văn
bản của nhà sản xuất, sử dụng các thanh
chắn nước Sika hoặc vật liệu chặn nước
PVC đàn hồi chuyên dụng tương đương
được chấp thuận và được đề nghị bởi nhà
sản xất vật liệu chống thấm.

Install according to manufacturer’s
written instructions.

Lắp đặt theo hướng dẫn bằng văn bản
của nhà sản xuất.

Bituminous Fabric Roofing

Lợp Mái Bằng Lưới Thép Gốc Bitum

a)

a)

Standard
To AS CA55

b)


Tiêu chuẩn
Theo AS CA55

Materials

b)

Proprietary liquid applied or sheet
membrane systems which:

Vật liệu
Tấm màng độc quyền:



Has a current Australian Building
Product and Systems Certification
Scheme certificate issued by the
ABCB; or



Có chứng nhận là sản phẩm xây dựng
của Uùc và do tổ chức ABCB cấp.



Has a current appraisal report
issued by the CSIRO Building

Products and Systems Appraisals
stating that the system is suitable
for use as a waterproofing system



Có báo cáo đánh giá chất lượng của
Hiệp hội CSIRO về sản phẩm xây
dựng, xác nhận vật liệu này thích hợp
với công tác chống thấm tại các khu
vực ẩm ướt, nền lõm nhà tắm, sàn liên

The Gateway Building – Plot B1

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 8 of 14 (A4)


for use in wet areas, shower recess
bases and associated floors and
wall/floor junctions which are to be
tiled; or
c)

Internal roof outlets for membrane
roof.

kết và các mối nối sàn/ tường lát gạch.


c)

Hố thu dạng phễu đúc tại sàn mái, đặt
bằng mặt với màng, với vĩ sắt tháo được
và vòng kẹp để cố định màng vào đáy cửa
xả.

Proprietary funnel shaped sump cast
into the roof slab, set flush with
membrane, with a flat removable
grating and provision (e.g. clamp ring)
for sealing the membrane into the
base of the outlet.
d)

Standard

d)

To AS CA55.
4.3.4

Cửa xả bên trong mái đối với mái trải
màng.

Tiêu chuẩn
Theo AS CA55

Waterproofing to Balconies, Exterior

Corridors, Bathroom Floors, Adjoining
Upstands and Other Wet Areas

Chống Thấm Các Ban Công, Các Hành
Lang Bên Ngoài, Các Sàn Nhà Tắm, Chiều
Đứng và Các Khu Vực Ẹm Ướt Khác

a)

a)

Standards
To AS 3740.

b)

Tiêu chuẩn
Theo AS 3740.

Substrates

b)

Lớp nền

Prior to building in screeds and laying
tiles to wet areas (all tiled/stone floors),
apply a waterproofing membrane to
floors and walls.


Trước khi xây các lớp vữa và lát gạch cho
các khu vực ẩm ướt (các sàn lát gạch/sàn
đá) trong toà nhà, phải thi công một lớp
màng chống thấm cho các sàn, sàn và
tường trong các phòng tắm có vòi hoa
sen.

All surfaces shall be examined for
structural defects and remedied prior
to the waterproofing treatment.

Kiểm tra tất cả các bề mặt về những thiếu
sót kết cấu và nhà thầu chính phải sửa
chữa trước khi xử lý chống thấm.

Concrete to receive waterproofing
treatment should be free from scales,
laitance, mould oil, curing agents and
foreign materials.

Bê tông được xử lý chống thấm không bị
đóng vảy, xi măng, dầu mỡ, mốc, các chất
bảo dưỡng và các tạp chất khác.

Extremely smooth
shall be roughened
disc, sand blasting,
or water blasting
bonding.


concrete surface
by using abrasive
wet sand blasting
to provide good

Bề mặt bê tông nhẵn được làm thô ráp
bằng các các đĩa mài, phun cát, phun cát
ướt hay phun nước để tạo sự liên kết tốt.

All cracks and joints should be treated
in an appropriate manner.

Sử lý các vết nứt và các mối nối theo cách
thức phù hợp.

All dirt, dust and loose materials, tie
wires, wood or steel separators shall
be removed.

Loại bỏ tất cả bụi bẩn và các vật liệu rời,
các dây cột, các dụng cụ tách bằng gỗ hay
thép.

The surface to be treated shall be prewetted down using clean water, but
there should be no free-lying water

Làm ướt trước bề mặt xử lý bằng nước
sạch, nhưng không để nước đọng khi thi
công chống thấm.


The Gateway Building – Plot B1

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 9 of 14 (A4)


when applying waterproofing.
The substrate shall be sufficiently dry
to
receive
the
waterproofing
membrane.
c)

d)

e)

Materials

Lớp nền khô đủ để thi công màng chống
thấm.
c)

The waterproofing material to be used
shall
be

SikaTop
Seal
107
(manufactured by SIKA) or an
approved equal.

Sử dụng vật liệu chống thấm SikaTop
Seal 107 (sản xuất bởi Sika) hay vật liệu
tương đương được chấp thuận.

It shall be a cementitious, twocomponent,
polymer-modified,
waterproofing slurry.

Sử dụng loại vữa chống thấm gốc xi măng
polymer cải tiến, 2 thành phần.

The waterproofing material shall be
mixed in accordance with the
manufacturer’s instructions.

Vật liệu chống thấm được trộn theo
hướng dẫn của nhà sản xuất.

Installation

d)

Việc thi công được thực hiện bằng chổi,
bay hoặc xịt theo hướng dẫn bằng văn

bản của nhà sản xuất.

Waterproofing drying time shall comply
with manufacturer’s recommendations
and in any case shall be no less than
14 days.

Thời gian khô lớp chống thấm sẽ tuân
theo hướng dẫn của nhà sản xuất và trong
bất cứ trường hợp nào cũng không ít hơn
14 ngày.

Where a plaster or render finish is
required on top of the waterproofing
treatment, this should be carried out at
least 24 hours after application of the
final coat of waterproofing.

Nếu chỗ nào yêu cầu một lớp hoàn thiện
vữa hoặc trát lót nằm trên phần xử lý
chống thấm, nên thực hiện sau ít nhất là
24 giờ từ khi thi công lớp chống thấm cuối
cùng.

Hobs

e)

Shower trays


f)

Floor wastes

g)

External tiling

The Gateway Building – Plot B1

Hoa thị thoát nước sàn
Gấp mép màng vào mặt bích hoa thị thoát
nước sàn và tạo bám dính.

h)

Provide a waterproof membrane under

Bồn tắm hoa sen
Bồn tắm thực hiện không mối nối, với gờ
tường cao hơn gờ sàn lò tối thiểu là
50mm. Ðặt khối xây sàn lò bên trong gờ
sàn lò.

Turn membrane down onto the floor
waste puddle flanges, and adhere.
h)

Sàn lò
Kéo màng qua sàn lò và vào trong phòng

tối thiểu 50mm. Ðối với nhà tắm không có
sàn lò kéo màng vào trong phòng
1800mm.

Purpose-made jointless shower tray,
with wall upstands at least 50mm
higher than the hob upstands. Set hob
masonry on the inside of the tray hob
upstands.
g)

Lắp đặt

Application shall be carried out by
brush, trowel or spray in accordance
with
manufacturer’s
written
instructions.

Extend membrane over the hob and
into the room at least 50mm. For
hobless showers extend 1800mm into
the room.
f)

Vật liệu

Lát gạch bên ngoài
Cung cấp màng chống thấm dưới lớp


Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 10 of 14 (A4)


4.3.5

external floor tiling, to balconies and
over habitable rooms.

gạch sàn ngoài, tại các bao lơn, tại các
phòng ở.

Forming a drained tank suitable for
continuous immersion.

Thực hiện bể chứa thoát nước phù hợp
với sự ngập nước liên tục.

Do not run under bounding walls.

Không để màng trải dưới tường biên.

Waterproofing to the Exterior Substrate
of the Building

Chống Thấm Lớp Nền Bên Ngoài Của Toà
Nhà


a)

a)

Standards
To AS 3740.

b)

c)

d)

Tiêu chuẩn
Theo AS 3740.

Substrates

b)

Lớp nền

All surfaces shall be examined for
structural defects and remedied prior
to the waterproofing treatment.

Kiểm tra tất cả các bề mặt về những thiếu
sót kết cấu và nhà thầu chính phải sửa
chữa trước khi xử lý chống thấm.


Concrete to receive waterproofing
treatment should be free from scales,
laitance, mould oil, curing agents and
foreign materials.

Bê tông được xử lý chống thấm không bị
đóng vảy, xi măng, dầu mỡ, mốc, các chất
bảo dưỡng và các tạp chất khác.

Extremely smooth
shall be roughened
disc, sand blasting,
or water blasting
bonding.

concrete surface
by using abrasive
wet sand blasting
to provide good

Bề mặt bê tông nhẵn được làm thô ráp
bằng các các đĩa mài, phun cát, phun cát
ướt hay phun nước để tạo sự liên kết tốt.

All cracks and joints should be treated
in an appropriate manner.

Sử lý các vết nứt và các mối nối theo cách
thức phù hợp.


All dirt, dust and loose materials shall
be removed.

Loại bỏ tất cả bụi bẩn và các vật liệu rời,
các dây cột, các dụng cụ tách bằng gỗ hay
thép.

The surface to be treated shall be prewetted down using clean water.

Làm ướt trước bề mặt xử lý bằng nước
sạch.

The substrate shall be sufficiently dry
to
receive
the
waterproofing
membrane.

Lớp nền khô đủ để thi công màng chống
thấm.

Materials

c)

Vật liệu

All exterior wall surfaces are to be

waterproofed with SikaTop Seal 107
(manufactured by SIKA) waterproofing
or approved equal before render is
applied.

Tất cả các bề mặt tường bên ngoài đều
được chống thấm bằng SikaTop Seal 107
(sản xuất bởi Sika) hay vật liệu tương
đương được chấp thuận trước khi thi công
trát lót.

It shall be a cementitious, twocomponent,
polymer
modified,
waterproofing slurry.

Vữa chống thấm gốc xi măng polymer cải
tiến, 2 thành phần.

Installation

d)

Apply according to manufacturer’s
written instructions including primer if
listed as part of the system.
The Gateway Building – Plot B1

Lắp đặt
Thi công theo hướng dẫn bằng văn bản

của nhà sản xuất và bao gồm cả thi công
sơn lót nếu được liệt kê như một phần của

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 11 of 14 (A4)


hệ thống.

4.3.6

Protect and allow waterproofing to
cure according to manufacturer’s
instructions before applying additional
finishes.

Bảo quản và bảo dưỡng chống thấm theo
hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi thi
công thêm các phần hoàn thiện.

Extra care is to be taken around the
common areas of waterproofing failure
(i.e. rebates for windows, joints of the
concrete structure and blockwork, etc).

Thực hiện kỹ hơn quanh những khu vực
thiếu khả năng chống thấm (như mộng xoi
các cửa sổ, các mối nối kết cấu bê tông và

gạch bloc, v.v. ).

Seals to Construction Joints

Trám Các Mối Nối Thi Công

a)

a)

b)

c)

Substrates
All joints recesses shall be clean and
dry and free from laitance, dirt or any
materials which would otherwise cause
the sealant not to adhere or to seal
properly.

Các hốc mối nối phải sạch sẽ, khô ráo và
không bị đọng sữa xi măng, bụi bẩn hoặc
những vật liệu có thể gây ra sự không kết
dính của chất trám.

In particular, all traces of oil, grease
and paint shall be fully removed and
cleaned off the substrate in the
appropriate manner.


Ðặc biệt là tất cả các vết dầu, mỡ và sơn
sẽ được loại bỏ hoàn toàn và làm sạch
khỏi lớp nền bằng cách thức phù hợp.

Materials

b)

Một loại chất trám được sản xuất bởi Sika
hay tương đương được chấp thuận sẽ
được sử dụng cho tất cả các mối nối thi
công.

Seals and sealants shall be of material
compatible with waterproofing.

Chất trám phải phù hợp với vật liệu chống
thấm.

Installation

c)

Waterproofing to Swimming
Puddles
and
Landscaping
Features
a)


Pools,
Water

Standards

Lắp đặt
Thi công các mối nối theo như hướng dẫn
bằng văn bản của nhà sản xuất.

Chống Thấm Bể Bơi

a)

To AS 3740.
b)

Vật liệu

An appropriate seal or sealant or
combination thereof as manufactured
by SIKA or an approved equal shall be
used for all construction joints.

Product shall be applied to the joint as
per
the
manufacturers
written
instructions.

4.3.7

Lớp nền

Tiêu chuẩn
Theo AS 3740.

Substrates

b)

Lớp nền

All surfaces shall be examined for
structural defects and remedied prior
to the waterproofing treatment.

Kiểm tra tất cả các bề mặt về những thiếu
sót kết cấu và nhà thầu chính phải sửa
chữa trước khi xử lý chống thấm.

Concrete to receive waterproofing
treatment should be free from scales,
laitance, mould oil, curing agents and
foreign materials.

Bê tông được xử lý chống thấm không bị
đóng vảy, xi măng, dầu mỡ, mốc, các chất
bảo dưỡng và các tạp chất khác.


The Gateway Building – Plot B1

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 12 of 14 (A4)


concrete surface
by using abrasive
wet sand blasting
to provide good

Bề mặt bê tông nhẵn được làm thô ráp
bằng các các đĩa mài, phun cát, phun cát
ướt hay phun nước để tạo sự liên kết tốt.

All cracks and joints should be treated
in an appropriate manner.

Sử lý các vết nứt và các mối nối theo cách
thức phù hợp.

All dirt, dust and loose materials shall
be removed.

Loại bỏ tất cả bụi bẩn và các vật liệu rời,
các dây cột, các dụng cụ tách bằng gỗ hay
thép.


The surface to be treated shall be prewetted down using clean water.

Làm ướt trước bề mặt xử lý bằng nước
sạch.

The substrate shall be sufficiently dry
to
receive
the
waterproofing
membrane.

Lớp nền khô đủ để thi công màng chống
thấm.

Extremely smooth
shall be roughened
disc, sand blasting,
or water blasting
bonding.

c)

d)

Materials

c)

Vật liệu


All concrete pool surfaces are to be
waterproofed with SikaTop Seal 107
(manufactured by SIKA) waterproofing
or approved equal before adhesive
and tile is applied.

Chống thấm các bề mặt bể bơi bằng
SikaTop Seal 107 (sản xuất bởi Sika) hay
vật liệu tương đương được chấp thuận
trước khi thi công keo dán và gạch.

It shall be a cementitious, twocomponent,
polymer
modified,
waterproofing slurry.

Vữa chống thấm gốc xi măng polymer cải
tiến, 2 thành phần.

Installation

d)

Lắp đặt

Apply recommended number of coats
according to manufacturer’s written
instructions
in

recommended
thicknesses of coats including primer if
listed as part of the system.

Thi công số lượng lớp theo hướng dẫn
bằng văn bản của nhà sản xuất với độ dày
yêu cầu của các lớp, bao gồm cả lớp sơn
lót nếu được liệt kê như một phần của hệ
thống.

Extra care is to be taken around the
common areas of waterproofing failure
(i.e. joints of the concrete structure,
etc).

Thực hiện kỹ hơn quanh những khu vực
thiếu khả năng chống thấm (như các mối
nối kết cấu bê tông, v.v ).

Protect and allow waterproofing to
cure according to manufacturer’s
instructions before applying finishes.

Bảo quản và bảo dưỡng chống thấm theo
hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi thi
công hoàn thiện.

Any joints in the concrete pool
structure shall be sealed according to
waterproofing manufacturer’s written

instructions using Sika Waterbars or a
purpose made approved equal flexible
PVC waterstop recommended by the
waterproofing manufacturer.

Trám kín các mối nối trong kết cấu bể bơi
bê tông theo các hướng dẫn bằng văn bản
của nhà sản xuất và sử dụng thanh chắn
nước Sika hoặc vật liệu chặn nước PVC
đàn hồi chuyên dụng tương đương được
chấp thuận và được đề nghị bởi nhà sản
xất vật liệu chống thấm.

Install according to manufacturer’s
written instructions.

Lắp đặt theo hướng dẫn bằng văn bản
của nhà sản xuất.

The Gateway Building – Plot B1

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 13 of 14 (A4)


5

COMPLETION


HOÀN CÔNG

5.1

COMPLETION

HOÀN CÔNG

5.1.1

Cleaning on Completion

Làm Vệ Sinh Khi Hoàn Thành

Upon completion, sweep the waterproofed
areas clean with a soft broom.

Khi hoàn thành, quét sạch đinh thép, chốt,
đinh rivê, các dấu chân, v.v ra khỏi mái bằng
chổi mềm.

At all times during the application of the
waterproofing system, the entire workplace
shall be kept clean and properly housekept to ensure that the waterproofing
membrane is not damaged.

Vào mọi thời điểm khi đang thi công hệ thống
chống thấm, toàn bộ khu vực làm việc được
giữ sạch sẽ để bảo đảm lớp màng chống thấm

không bị hư hại.

Maintenance Manual

Sách Hướng Dẫn Bảo Quản

Submit the waterproofing manufacturer’s
published
recommendations
for
maintenance.

Gửi duyệt sách hướng dẫn bảo quản của nhà
sản xuất.

Warranty

Bảo Hành

All waterproofting works shall be warranted
for ten (10) years or as specified for each
particular application, from the date of
practical completion.

Các công tác sơn được bảo hành trong thời
gian (10) năm hay như được quy định cụ thể
cho từng công việc kể từ ngày hoàn thành
thực tế.

This warranty shall cover all detects in

workmanship, surface preparation and
products.

Việc bảo hành này bao gồm các sai sót trong
kỹ thuật thi công, chuẩn bị bề mặt và các sản
phẩm đánh véc ni, sơn lót, sơn phủ, trám bít.

5.1.2

5.1.3

The Gateway Building – Plot B1

Architectural Finishings Specifications
Waterproofing

Page 14 of 14 (A4)



×