Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 90 Câu trần thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.43 KB, 3 trang )

Soạn: 25/2/2008
Giảng: 28/2/2008
Tiết 90 Câu cảm thán
A. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS:
1. Hiểu rõ đặc điểm của câu cảm thán. Phân biệt câu cảm thán với những kiểu
câu khác.
2. Nắm vững chức năng của câu cảm thán. Biết sử dụng câu cảm thán phù hợp
với hoàn cảnh giao tiếp.
* Trọng tâm: Luyện tập
B. Chuẩn bị
1.GV: soạn bài, bảng phụ
2. HS: học bài cũ, bảng nhóm
C. Hoạt động dạy- học
1. ổn định
2. Kiểm tra
? Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cầu khiến? Cho ví dụ.
- Bài tập 4,5.
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: Từ mục A GV dẫn vào bài.
Phơng pháp Nội dung
Gọi HS đọc ví dụ a,b SGK
? Trong những đoạn trích trên, câu
nào là câu cảm thán?
? Đặc điểm hình thức nào cho biết đó
là câu cảm thán?
? Những câu cảm thán đó dùng để
làm gì?
? Khi viết đơn, biên bản, hợp đồng
hay trình bày kết quả một bài toán
có thể dùng câu cảm thán hay không?
Vì sao?


( Không. Vì ngôn ngữ trong đơn từ,
hợp đồng là ngôn ngữ duy lí, ngôn
ngữ của t duy lô gic nên không thích
hợp với viếcử dụng những yêu tố ngôn
ngữ để bộc lộ cảm xúc.)
I. Đặc điểm hình thức và chức năng
1. Ví dụ:
a. Hỡi ơi, lão Hạc!
b. Than ôi!
2. Nhận xét
- Đặc điểm hình thức
+ Từ ngữ cảm thán: hỡi ơi, than ôi
+ Dấu chấm than
- Chức năng:
a. Bộc lộ cảm xúc buồn, thơng xót
của ông giáo.
b. Bộc lộ cảm xúc tiếc nuối, đau khổ,
khao khát tự do của con hổ.

? Vậy câu cảm thán thờn xuất hiện
trong những trờng hợp nào?
( Trong ngôn ngữ lời nói hàng ngày
hay trong ngôn ngữ văn chơng.)
? Vậy thế nào là câu cảm thán?
Gọi HS đọc
? Trong hai câu trên, câu nào là câu
cảm thán? Vì sao?
( Câu a là câu cảm thán vì có từ cảm
thán biết bao. Còn ở câu b là câu
trần thuật vì từ biết bao có ý nghĩa

tơng đơng với những từ chỉ lợng nh
nhiều, rất nhiều.)
? Các câu trên có phải là câu cảm thán
không? Vì sao?( Có . Vì các câu đều
có từ cảm thán.
? Em có nhận xét gì về dấu câu của
câu cảm thán?
GV lấy ví dụ phân tích và rút ra kết
luận.
? Câu nào là câu cảm thán? Vì sao?
Bài tập yêu cầu điều gì?
? HĐ nhóm: Phân tích những cảm
xúc đợc thể hiện trong những câu sau
đây. ( 4 nhóm: mỗi nhóm một câu)
3. Ghi nhớ: SGK
* Chú ý:
Ví dụ 1:
a. Bông hoa này đẹp biết bao!
b. Có biết bao ngời đã ra trận và mãi
mãi không trở về.
Cần phân biệt từ cảm thán và từ
chỉ lợng. Từ cảm thná đứng sau tính
từ, còn từ chỉ lợng đứng trớc danh từ.
* Ví dụ 2:
a. Đất nớc ta có hoạ xâm lăng, đau xót
biết chừng nào
b. Chao ôi, có đâu biết rằng: hung
hăng hống hách láo chỉ tổ đem thân
mà trả nợ cho những cử chỉ ngu dại
của mình thôi.

Cá biệt có trờng hợp, câu cảm thán
kết thúc bằng dấu chấm lửng, hoặc
dấu chấm.
Thán từ có thể tách riêng hoặc là
thành phần câu.
II. Luyện tập
1. Bài tập 1: Xác định câu cảm thán
a. Than ôi! Lo thay! Nguy thay!
b. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi!
c. Chao ôi, có đâu biết rằng thôi.
- Đó là câu cảm thán vì: có từ cảm
thán và có dấu chấm than( Nếu có
dấu chấm than mà không có từ cảm
thán thì không phải là câu cảm thán.)
2. Bài t ập 2:
a. Lời than thở của ngời nông dân dới
chế độ phong kiến.
b. Lời than thở của ngời chinh phụ tr-
ớc nỗi truân chuyên do chiến tranh
xảy ra.
? Có thể xếp những câu này vào kiểu
câu cảm thán đợc không? Vì sao?
( Không. Vì tuy đều bộc lộ cảm xúc
nhng không có hình thức đặc trng của
kiểu câu này.)
? Từ bài tập này, em rút ra kết luận
gì?
Trò chơi tiếp sức : mỗi đội 3 em
Gọi HS lên bảng điền vào bảng kẻ
sẵn.

Gọi HS nhận xét
GV nhận xét
c. Tâm trạng bế tắc của nhà thơ trớc
Cách mạng.
d. Sự ân hận của Dế Mèn trớc cáI chết
thảm thơng oan ức của Dế Choắt.
Tránh hiểu kiểu câu cảm thán là
câu bộc lộ tình cảm , cảm xúc.
3. Bài tập 3: Đặt câu
a. Mẹ ơi, tình yêu mà mẹ dành cho
con thiêng liêng biết bao!
b. Đẹp thay cảnh mặt trời buổi bình
minh!
4. Bài tập 4
Đ Đ
Câu
Hình thức Chức năng
1. Câu
nghi vấn
- Từ nghi
vấn
- Dấu chấm
hỏi
- Chính:
hỏi
- Khác:
Cầukhiến,
đe doạ,
bộc lộ
cảm xúc,

PĐ, KĐ.
2. Câu
cầu
khiến
- Từ cầu
khiến, ngữ
điệu cầu
khiến.
- Dấu chấm
than.
Chính:
khuyên
bảo, yêu
cầu, đề
nghị, ra
lệnh
3. Câu
cảm
thán
- Từ cảm
thán
- Dấu chấm
cảm.
Bộc lộ
trực tiếp
cảm xúc
của ngời
nói.
4. Củng cố và h ớng dẫn
- GV hệ thống kiến thức bài

- Làm bài tập còn lại.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×